Các mẫu câu có từ ‘bầu trời’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh
1. Bầu trời?
The air ?
2. xanh như bầu trời.
Blue like the sky.
3. mây đen phủ bầu trời
the sky was so cloudy .
4. Một sự kiện đến từ bầu trời phía nam và hai đến từ bầu trời phía bắc.
One sự kiện was found in the southern sky and two in the northern sky .
5. (hát) ở bầu trời bên trên
( Sings ) Up above my head
6. Mây đen giăng đầy bầu trời.
The sky is o’ershadowed with blackness .
7. Chú chim lượn trên bầu trời.
The bird is in the sky .
8. Nhìn lên bầu trời và bay.
Look to the sky, and fly .
9. “Tất nhiên bầu trời mênh mông”!
“ Surely the Sky Is Open ” !
10. AM: Ở bầu trời bên trên
AM : up above my head
11. Tự do bay lượn trên bầu trời.
Like a swallow flying in the sky .
12. Bầu trời xanh không gợn chút mây.
The sky is blue without clouds .
13. Bầu trời trong không một gợn mây.
There were no clouds in the sky .
14. Họ vùn vụt xung quang bầu trời
They rush around the skies .
15. mây đen bao phủ trên bầu trời.
Colors faded into each other and dark clouds filled the sky .
16. Bầu trời trên Baghdad đang được chiếu sáng….
The skies over Baghdad have been illuminated. …
17. Bầu trời không mây, nhưng lại có mưa
A cloudless sky, and yet it will rain .
18. ” Có một cơn giông trên bầu trời Cuba “,
” There’s a hurricane in Cuba ”
19. Mây đen bỗng dưng phủ kín bầu trời.
The sky suddenly darkened with clouds .
20. Nó giúp tôi học hỏi bầu trời đêm.
This enables me to study the night sky .
21. như là bầu trời mở cửa với tôi.
It’s as if the heavens had opened …
22. Bầu trời mưa to như là đang khóc vậy…
As the sky cried with rain …
23. Tạnh mưa rồi nên bầu trời quang đãng hơn.
Since it stopped raining, the sky seems clearer .
24. Nói ta nghe xem, Thần Bầu Trời thông thái.
Tell me, oh, wise Lord of the Air .
25. Bầu trời đỏ ban đêm, thủy thủ ngủ êm.
Red sky at night, sailor’s delight .
26. Họ cũng rơi từ bầu trời cùng cậu à?
They fell out of the sky with you ?
27. Bầu trời bỗng bừng lên sắc đỏ ánh kim
The sky burns red as gold
28. Ngày đó, hoa anh đào ngập tràn cả bầu trời.
On it, there’s cherry blossoms all over the sky
29. ♪ Ngay cả những khi bầu trời nắng chói chang
Even in the brightest sunny weather
30. Bạn biết lý do tại sao bầu trời là bIue?
You know why the sky is blue ?
31. ” Đàn sếu như những con thuyền, trôi ngang bầu trời
Cranes like ships Sailing up in the sky ,
32. Cái bóng của ông ta thì che kín bầu trời.
His shadow eclipsing the sun .
33. Chúng thường bay vút lên cao vào trong bầu trời.
Instead she flies into the sky .
34. Đó phải là cảnh nên thơ của bầu trời Toronto.
Oh, that was supposed to be a dramatic view of the Toronto …
35. Bầu trời sáng dần và các ngôi sao biến mất.
The sky brightened, and the stars disappeared .
36. Hoặc leo lên đuổi bắt trên bầu trời cao ngất:
Or ascend in pursuit to the loftiest skies :
37. Khi nào bầu trời sẽ tối đen với những đám mây!
When will the sky darken with clouds !
38. Bản đồ sao là một bản đồ về bầu trời đêm.
A star chart is a map of the night sky .
39. Chúng ta đó, trôi một cách bình yên trên bầu trời.
Here we are, floating peacefully in the sky .
40. thì Turok là sinh vật hung tợn nhất của bầu trời.
The way I had it figured, Toruk is the baddest cat in the sky .
41. Vào mùa hè, bầu trời xanh và ve sầu kêu vang.
In summer the sky was blue and the cicadas sang .
42. ♪ Cháu quay mặt hướng về bầu trời đêm ấm áp
I turn my face towards the warm night skies
43. Cạn ly, vì bầu trời trong xanh trên đảo Jeju trong những ngày tới với đôi mắt đen láy tuyệt đẹp hơn cả bầu trời đêm của cô Ra Im.
To the blue Jeju Island nights that await us, and to your eyes that are blacker and more beautiful than night .
44. Và để lại một khoảng trống trơ trọi giữa bầu trời.” 10
And leaves a lonesome place against the sky. 10
45. Để ví dụ cô ta nói, “Làm bầu trời xanh hát lên.”
For example she’d say, ” Make the blue sky into a tuy nhiên. ”
46. ” Một ngôi sao lung linh, rạng rỡ trên bầu trời điện ảnh. “
” A shimmering, glowing star in the cinema firmament. ”
47. Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được.
It needs cloudless sky to be really accurate .
48. Mọi bờ cõi trên bầu trời xanh thẳm đều là của ta!
Every corner of the land beneath this Blue Sky, is ours for the taking !
49. Stribog là tên của thần gió, bầu trời và không khí Slav.
Stribog is the name of the Slavic god of winds, sky and air .
50. ♪ Sky with no ceiling Bầu trời trong vắt và thoáng đãng
♪ She captured a feeling Sky with no ceiling
51. Theo tôi, Turok là sinh vật hung tợn nhất của bầu trời.
The way I had it figured, Turok is the baddest cat in the sky .
52. Nó quay về phía góc phần tư phía đông của bầu trời.”
It revolved toward the eastern quadrant of the sky. ”
53. ♪ Đàn sếu như những con thuyền trôi ngang bầu trời ♪
Cranes like ships Sailing up in the sky ,
54. ” khi họ xuyên qua tầng bình lưu của bầu trời đầy sao. “
” as they crossed the stratosphere of our starry window ?
55. thích nằm thế này ngắm bầu trời nước mắt sẽ không rơi xuống
You still like lying on your back looking at the sky .
56. Bầu trời quang đãng giúp ánh sáng chiếu xuống mặt đất nhiều hơn.
The atmosphere clears up to allow more sunlight to reach the ground .
57. Phía chân trời vẫn trong xanh, và bầu trời không một gợn mây.
The horizon was clear, and the sky, evidently cloudless .
58. Tôi muốn có máy bay trên bầu trời buổi sáng và buổi chiều.
I want planes up in the air morning and afternoon .
59. Là phi công, tôi đã bay lên tận các bầu trời cao vút.
As a pilot, I have touched the skies .
60. Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời.
And they then become the comets as we see them in the sky .
61. Không có nhiều thiên thể sáng trong khu vực này của bầu trời.
There is no artificial lighting in this part of the cavern .
62. Phía chân trời vẫn trong xanh và bầu trời không một gợn mây.
The horizon was clear, and the sky, evidently cloudless .
63. Khi sấm sét nổi lên trên bầu trời không mây, hãy đứng vững.
When cloudless skies thunder, stand fast !
64. Khi chiên cúi đầu ăn cỏ, ông ngước mắt lên ngắm bầu trời.
The sheep lowered their heads to graze, but he raised his eyes to the heavens .
65. Và mạng nhện này tương ứng với những tọa độ trên bầu trời.
And that spider web pattern corresponds to the local coordinates in the sky .
66. Khi bay ngang bầu trời Brentwood, Tennessee, họ gặp một cơn bão mạnh.
While flying over Brentwood, Tennessee, they encountered a violent thunderstorm .
67. Một phần của vườn quốc gia là Khu bảo tồn bầu trời tối.
Part of the national park is a dark sky preserve .
68. Đại dương ấm lên khiến nước bốc hơi nhanh hơn lên bầu trời.
The warmer oceans are evaporating much more water vapor into the skies .
69. Cách mà Lewis xem giờ là bằng một bức tranh vẽ bầu trời.
The way little Lewis would tell the time is by a picture of the sky .
70. Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng.
If their heading was wrong, the heavens showed them how to correct it .
71. Lúc này bầu trời trong xanh và 4 phương không có một bóng mây.
There were no clouds when this happened .
72. Cũng có thể là “Những kẻ phân chia bầu trời; Các chiêm tinh gia”.
Or possibly, “ Thos e who divide the heavens ; The astrologers. ”
73. Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây.
The Pointillist dotted sky accentuates the clouds .
74. Tuy nhiên, do xích vĩ thuộc bán cầu Nam, M22 không bao giờ lên cao trên bầu trời và ít nhìn thấy hơn các cụm sao cầu M13 và M5 vào bầu trời mùa hè.
However, due to its southerly declination, M22 never rises high in the sky and so appears less impressive to northern hemisphere observers than other summer sky globulars such as M13 and M5 .
75. Ánh nắng rực rỡ chiếu bầu trời yên tĩnh trong xanh của mùa hè.
The lazy skies of summer served as a pleasant blue canvas for the blaze of a bright sun .
76. “Tất nhiên bầu trời mênh mông và đó là lối thoát”, Daedalus tuyên bố.
“ Surely the sky is open, and that’s the way we’ll go, ” Daedalus declared .
77. Vả lại, tôi có bầu trời, mùi khói máy bay, xế độ của tôi.
Besides, I got the sky, the smell of jet exhaust, my bike .
78. Nó đã hoàn tất một vài lần quét khảo sát toàn bộ bầu trời.
Its purpose was to do whole sky surveys .
79. Bầu trời thì xanh, chim chiền đang hót và những dòng suối đầy tràn.
The sky is blue and the larks are singing and the brooks are brimming full .
80. Bầu trời giữa trưa trở nên tối tăm mù mịt khi ngài hấp hối.
The midday sky blackened as the moment of his death approached .
Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới