Dân số thế giới – Tốp 1 nước có dân số đông nhất

Dân số thế giới – Tốp 1 nước có dân số đông nhất

Dưới đây là danh sách một số quốc gia có dân số lớn trên thế giới, được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

  1. Trung Quốc: Khoảng 1.4 tỷ người
  2. Ấn Độ: Khoảng 1.3 tỷ người
  3. Mỹ: Khoảng 330 triệu người
  4. Indonesia: Khoảng 270 triệu người
  5. Pakistan: Khoảng 220 triệu người
  6. Brazil: Khoảng 210 triệu người
  7. Nigeria: Khoảng 200 triệu người
  8. Bangladesh: Khoảng 170 triệu người
  9. Nga: Khoảng 145 triệu người
  10. Nhật Bản: Khoảng 126 triệu người

Lưu ý rằng dân số của các quốc gia có thể thay đổi theo thời gian vì sự gia tăng dân số và các yếu tố khác. Các con số trên chỉ là ước tính và có thể có sự biến đổi trong tương lai.

Dân số thế giới – Tốp 1 nước có dân số đông nhất

Dân số thế giới – Tốp 1 nước có dân số đông nhất

STTQuốc gia / Lãnh thổDân sốThời điểm thống kê% so với dân số thế giớiNguồn ước tính077  Bénin12.287.858Tháng 12, 20200,16%Official estimate081 Bỉ11.607.668Tháng 12, 20200,15%Eurostat estimate082 Haiti11.472.435Tháng 12, 20200,15%Official estimate087 Hy Lạp10.395.884Tháng 12, 20200,13%Eurostat estimate091 Thụy Điển10.128.758Tháng 12, 20200,13%Statistics Sweden092 Honduras9.984.176Tháng 12, 20200,13%National Statistical Committee093 UAE9.935.904Tháng 12, 20200,13%Official estimate098 Áo9.024.817Tháng 12, 20200,12%Official estimate112 Serbia6.301.868Tháng 12, 20200,08%Official estimate115 Đan Mạch5.802.799Tháng 12, 20200,07%Statistics Denmark130 Croatia4.094.043Tháng 12, 20200,05%Eurostat estimate138 Armenia2.965.170Tháng 12, 20200,04%Quarterly official estimate142 Litva2.706.004Tháng 12, 20200,03%Monthly official estimate145 Botswana2.374.536Tháng 12, 20200,03%Official estimate148 Bắc Macedonia2.083.019Tháng 12, 20200,03%Eurostat estimate152 Kosovo1.873.160Tháng 12, 20200,02%Official estimate153 Bahrain1.719.519Tháng 12, 20200,02%UN estimate for 2020154 Guinea Xích Đạo [43]1.426.546Tháng 12, 20200,02%UN estimate for 2020156 Đông Timor1.331.295Tháng 12, 20200,02%UN estimate for 2020159 Síp1.211.493Tháng 12, 20200,02%Eurostat Statistics160 Eswatini1.166.295Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020161 Djibouti995.132Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020162 Fiji899.736Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020163 Réunion898.517Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020164 Comoros879.068Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020165 Guyana788.452Tháng 12, 20200,01%Official estimate169 Luxembourg630.415Tháng 12, 20200,01%Official estimate171 Tây Sahara604.635Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020172 Suriname589.228Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020173 Cabo Verde558.958Tháng 12, 20200,01%Official estimate175 Malta442.167Tháng 12, 20200,01%Eurostat estimate176 Brunei439.440Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020178 Guadeloupe400.070Tháng 12, 20200,01%UN estimate for 2020180 Martinique375.003Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020181 Iceland342.310Tháng 12, 20200,00%Statistics Iceland182 Vanuatu310.824Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020183 Guyane thuộc Pháp302.584Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020184 Barbados287.540Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020185 Nouvelle-Calédonie286.852Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020186 Polynésie thuộc Pháp281.723Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020187 Mayotte276.175Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020188 São Tomé và Príncipe221.272Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020189 Samoa199.281Tháng 12, 20200,00%Official estimate191Quần đảo Eo Biển174.555Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020192 Guam169.487Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020194 Kiribati120.422Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020196 Grenada112.768Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020197 Saint Vincent và Grenadines111.109Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020199 Aruba106.982Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020200 Tonga106.231Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020201 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ104.320Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020202 Seychelles98.626Tháng 12, 20200,00%Official estimate203 Antigua và Barbuda98.330Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020204 Đảo Man85.222Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020206 Dominica72.082Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020211 Quần đảo Bắc Mariana57.734Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020212 Greenland56.820Tháng 12, 20200,00%Official estimate213 Samoa thuộc Mỹ55.150Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020214 Saint Kitts và Nevis53.370Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020217 Monaco39.383Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020220 Gibraltar33.691Tháng 12, 20200,00%[3]227 Wallis và Futuna11.170Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020230 Saint Pierre và Miquelon5.783Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020232 Quần đảo Falkland3.506Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020233 Niue1.616Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020234 Tokelau1.359Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020235  Thành Vatican800Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020236 Quần đảo Pitcairn50Tháng 12, 20200,00%UN estimate for 2020

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới