ở trên mặt trời trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

May mắn thay, chúng ta có thể hoàn toàn nương cậy nơi “trạm cung cấp điện” ở trên trờimặt trời.

Happily, our celestial “power station” —the sun— is totally reliable.

jw2019

Chúa Giê-su nói: ‘Cha các ngươi ở trên trời khiến mặt trời mọc lên soi sáng người tốt và người xấu.

‘Your Father who is in heaven makes his sun rise on bad people and good people,’ Jesus said.

jw2019

Đầu tiên, con người để ý thấy Trái Đất phía dưới, bầu trời ở trên, và cả Mặt TrờiMặt Trăng đều có vẻ quay quanh chúng.

First of all, people noticed that the Earth was below, the sky above, and both the Sun and the Moon seemed to go around them.

ted2019

ngày kia, phía trên hệ mặt trời vượt xa hệ mặt trời của chúng ta

Right there, above, way above the solar system, way beyond our solar system.

ted2019

Nếu tôi từng thấy ai nhìn như ở trên mây dưới ánh mặt trời… thì đó là cô.

If ever I saw anyone looking moonstruck in the sunshine, it’s you.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là bởi vì thời gian trên trái đất được ấn định bởi vị trí mặt trời ở trên cao .

This is because time on Earth is set by the sun ‘s position in the sky above .

EVBNews

Trong buổi chiều, đặc biệt ánh sáng mặt trời sáng và chói lòa, vì mặt trời đang góc thấp trên bầu trời.

In late afternoon, sunlight is particularly bright and glaring, because the sun is at a low angle in the sky.

WikiMatrix

Tôi đã nối với pin mặt trời ở trên đó.

I rigged it to the solar cells in the roof.

OpenSubtitles2018. v3

Khoảng cách từ biên từ đến tâm Sao Mộc bằng khoảng 45 đến 100 RJ (với RJ=71,492 km là bán kính Sao Mộc) tại cận điểm Mặt Trời — điểm tưởng tượng nằm trên biên từ mà Mặt Trời ở ngay trên đỉnh đầu.

The distance from the magnetopause to the center of the planet is from 45 to 100 RJ (where RJ=71,492 km is the radius of Jupiter) at the subsolar point—the unfixed point on the surface at which the Sun would appear directly overhead to an observer.

WikiMatrix

Vì vậy, trước khi Ha-ma-ghê-đôn bùng nổ, tất cả những thành viên thuộc “cô dâu” sẽ có mặt ở trên trời.

4:16, 17) Before the outbreak of the war of Armageddon, therefore, all members of the “bride” will be in heaven.

jw2019

Hãy lưu ý nơi sách Gióp chương 1 là Sa-tan có mặt ở trên trời khi các thiên sứ ra mắt Đức Giê-hô-va.

Notice in Job chapter 1 that Satan is right there in heaven when the angels come to see Jehovah.

jw2019

Đã nửa đêm, nhưng mặt trời vẫn ở trên cao.

It’s midnight, but the sun is still up.

OpenSubtitles2018. v3

Điều này có nghĩa khi Sao Diêm Vương gần Mặt Trời nhất, nó đang điểm xa nhất phía trên mặt phẳng hoàng đạo của Hệ Mặt Trời, ngăn cản va chạm với Sao Hải Vương.

This means that when Pluto is closest to the Sun, it is at its farthest above the plane of the Solar System, preventing encounters with Neptune.

WikiMatrix

những nơi khác trên trái đất, mặt trời mang lại sự ấm áp sau mùa đông lạnh lẽo.

In other parts of the earth, it brings warmth after a cold winter.

jw2019

Ngoài sự hiện diện của các đám mây có băng đúng vị trí trên bầu trời, quầng yêu cầu nguồn sáng (Mặt trời hoặc Mặt trăng) rất cao trên bầu trời, độ cao 58 ° hoặc cao hơn.

Apart from the presence of ice-containing clouds in the right position in the sky, the halo requires that the light source (Sun or Moon) be very high in the sky, at an elevation of 58° or greater.

WikiMatrix

22 Những bạn bè và người thân có ý tốt có thể không tán thành việc bạn học Kinh-thánh, nhưng Giê-su nói: “Bởi đó, ai xưng ta ra trước mặt thiên-hạ, thì ta cũng sẽ xưng họ trước mặt Cha ta ở trên trời; còn ai chối ta trước mặt thiên-hạ, thì ta cũng sẽ chối họ trước mặt Cha ta ở trên trời” (Ma-thi-ơ 10:32, 33).

22 Well-meaning friends and relatives may oppose your study of the Bible, but Jesus said: “Everyone, then, that confesses union with me before men, I will also confess union with him before my Father who is in the heavens; but whoever disowns me before men, I will also disown him before my Father who is in the heavens.”

jw2019

18 Chúng ta hãy để cho những lời sau đây của Giê-su Christ in sâu vào trong lòng và trí chúng ta: “Bởi đó, ai xưng ta ra trước mặt thiên-hạ, thì ta cũng xưng họ trước mặt Cha ta ở trên trời; còn ai chối ta trước mặt thiên-hạ, thì ta cũng sẽ chối họ trước mặt Cha ta ở trên trời” (Ma-thi-ơ 10:32, 33; Lu-ca 12:8, 9).

18 Let the following words of Jesus Christ be ingrained in our hearts and minds: “Everyone, then, that confesses union with me before men, I will also confess union with him before my Father who is in the heavens; but whoever disowns me before men, I will also disown him before my Father who is in the heavens.”

jw2019

Ai Xưng Ta Ra trước mặt Thiên Hạ, thì Ta Cũng Sẽ Xưng Họ trước mặt Cha Ta ở Trên Trời;

Whosoever Confesses Me, I Will Confess before the Father

LDS

Khi mặt trời mọc thẳng ở trên cao thì những người đi bộ cũng đi thẳng lên sườn núi.

As the sun steadily rose, so did the hikers on the mountainside.

LDS

12 Rồi có một dấu lạ lớn xuất hiện ở trên trời: Một phụ nữ+ khoác áo mặt trời, dưới chân là mặt trăng, đầu đội vương miện làm bằng 12 ngôi sao, 2 và bà đang mang thai.

12 Then a great sign was seen in heaven: A woman+ was arrayed* with the sun, and the moon was beneath her feet, and on her head was a crown of 12 stars, 2 and she was pregnant.

jw2019

Sự kiện Đức Giê-hô-va ở trên trời, thật xa mặt đất cũng không ngăn trở Ngài biết Đa-vít đang làm gì, đang nghĩ gì.

(Psalm 139:2, 3) The fact that Jehovah is in the heavens, far removed from the earth, did not prevent his knowing what David was doing or what he was thinking.

jw2019

Ông không muốn bất cứ điều gì cản trở mắt họ hướng đến phần thưởng ở trên trời được đặt trước mặt họ.

(2 Corinthians 4:16-18) He wanted nothing to cloud their view of the heavenly reward set before them.

jw2019

Chúng tôi đang ở trên mỏm đá cao nhất ngắm mặt trời lặn, thì bất ngờ chúng tôi bốc đồng muốn hôn nhau.

We were on the highest ledge watching the sunset, when suddenly we got this impulse to kiss.

OpenSubtitles2018. v3

Ngài cảnh báo: “Ai chối ta trước mặt thiên-hạ, thì ta cũng sẽ chối họ trước mặt Cha ta ở trên trời”.

He warned: “Whoever disowns me before men, I will also disown him before my Father who is in the heavens.”

jw2019

“Bởi đó, ai xưng ta ra trước mặt thiên hạ, thì ta cũng sẽ xưng họ trước mặt Cha ta ở trên trời.”

“Whosoever therefore shall confess me before men, him will I confess also before my Father which is in heaven.

LDS

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới