Meaning of ‘hành tinh’ in Vietnamese – English | ‘hành tinh’ definition
1. Người ngoài hành tinh, kẻ đã hất cẳng chúng tôi ra khỏi hành tinh
The alien who drove us off that planet .
2. Kalara, người ngoài hành tinh, thông báo rằng tàu của cô bì mắc kẹt trên hành tinh Altamid, một hành tinh nằm trong tinh vân.
Its occupant, Kalara, claims her ship is stranded on Altamid, a planet in the nebula.
3. Hành Tinh Châu Báu!
Treasure Planet .
4. Nhưng Sao Kim lại là một hành tinh rất xấu – hành tinh tệ nhất để sống.
But Venus is a very bad — the worst — planet .
5. TRANG 4 Hành tinh sống
PAGE 4 The Living Planet
6. Nhiều tiểu hành tinh đã thoát khỏi sự giam cầm của vành đai tiểu hành tinh.
Many asteroids have escaped the confines of the Asteroid Belt .
7. Việc mất khí từ một hành tinh vào vũ trụ này được gọi là gió hành tinh.
This type of gas loss from a planet into space is known as planetary wind .
8. Một người ngoài hành tinh, hả?
An alien, huh ?
9. Cả hành tinh sẽ nổ tung.
The entire planet will explode .
10. Kết hợp với cả Hành tinh…
Melding with the Planet …
11. Chiến binh người ngoài hành tinh.
Alien combatant .
12. Hành tinh đó bị khoét rỗng.
That planet was mined hollow .
13. Xúc tu từ Hành tinh X.
Tentacles from Planet X .
14. Hành tinh đại dương là một kiểu hành tinh giả định với chất lỏng bao phủ hoàn toàn bề mặt.
Ocean planets are a hypothetical type of planet with a surface completely covered with liquid .
15. Thông điệp hữu nghị liên hành tinh?
Lingua code ?
16. Hành tinh ngươi bé tí tẹo thế.
Your planet is very small .
17. Đây là một hành tinh đại dương.
This is an ocean planet .
18. Cuối cùng, trong suốt giai đoạn cuối của sự hình thành hành tinh, một quá trình ngẫu nhiên của đĩa bồi tụ tiền hành tinh có thể ngẫu nhiên thay đổi trục quay của hành tinh.
Finally, during the last stages of planet building, a stochastic process of protoplanetary accretion can randomly alter the spin axis of the planet .
19. Kết quả là các hành tinh này tích tụ được rất ít hiđrô và hêli, chỉ cỡ 1 M⊕ mỗi hành tinh.
As a result, those planets accumulated little hydrogen and helium — not more than 1 M ⊕ each .
20. Hạn hán xảy ra trên khắp hành tinh.
Droughts are occurring all over the planet .
21. Nó đến để hủy diệt hành tinh này.
It is here to destroy the planet .
22. Các hành tinh không thể là tai hoạ.
Planets cannot be evil .
23. Đặt lộ trình tới hệ hành tinh Veridian.
Set course for the Veridian system .
24. Các tiểu hành tinh là tất cả các phần nhỏ trong Hệ Mặt Trời, bao gồm các hành tinh lùn, ngoại trừ sao chổi.
Minor planets are all small bodies in the Solar System, including dwarf planets, with the exception of comets .
25. Cùng với các tiểu hành tinh, vành đai tiểu hành tinh cũng chứa các dải bụi có bán kính hạt khoảng vài trăm micromet.
Along with the asteroid bodies, the asteroid belt also contains bands of dust with particle radii of up to a few hundred micrometres .
26. Để di dời các bạn ra khỏi hành tinh.
To move you off this planet .
27. Cả hành tinh hoang vắng này là tai hoạ.
This whole godforsaken planet is evil .
28. Ở hành tinh này thì việc đấy dễ ợt.
On this planet it’s easy .
29. Cybertron giờ chỉ là 1 hành tinh cằn cỗi.
Cybertron is now but a barren wasteland .
30. Đây là điều kiện môi trường trên hành tinh.
This is the environmental conditions on the planet .
31. Trong thiên hà có hàng nghìn tỷ hành tinh.
And throughout the galaxy a trillion planets .
32. Có bao nhiêu hành tinh trong Liên bang này?
How big is this Federation ?
33. 2006 – Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) định nghĩa lại khái niệm hành tinh, sao Diêm Vương do vậy trở thành hành tinh lùn.
2006 – The International Astronomical Union ( IAU ) redefines the term ” planet ” such that Pluto is now considered a dwarf planet .
34. Những hành tinh khác có thể có nước lỏng.
Other planets might have liquid water .
35. Có hai loại kền kền trên hành tinh này.
So there’s two types of vultures in this planet .
36. Slipher đã sử dụng quang phổ học để điều tra những giai đoạn quay của các hành tinh, sự tạo ra khí quyển các hành tinh.
Slipher used spectroscopy to investigate the rotation periods of planets and the composition of planetary atmospheres .
37. Nhưng tôi biết rằng hành tinh đó có tồn tại.
But I know that it’s there .
38. Một số đã lên mặt trăng và các hành tinh.
Some journeyed to the moons and planets .
39. Những con khỉ muốn hành tinh của chúng nổ tung
The monkeys have got their entire planet wired up to explode
40. Nếu muốn bắt tù binh thì trên hành tinh có.
If you want prisoners, there are life signs there .
41. Bả làm mình nhớ nhà tù ngoài hành tinh ghê.
That woman makes me miss my alien prison .
42. Một trong những bộ não sáng dạ nhất hành tinh.
Arguably one of the brightest minds on the planet .
43. Và hành tinh lớn đó chính là sao Hải Vương.
And the big planet was Neptune .
44. Hẳn nó phải tưởng đây là một hành tinh khác.
It must have felt like visiting another planet .
45. Hành tinh này là một khu vui chơi giải trí.
This planet is a game preserve .
46. Và đây là đại dương khắc nghiệt nhất hành tinh.
And this is the planet’s roughest ocean .
47. Giờ nó là quốc gia hùng cường nhất hành tinh.
Now, it’s the most buff, pumped-up country on the planet .
48. Có những làn sóng khủng bố len lỏi khắp hành tinh.
There were waves of terror rolling across the globe .
49. Xác định các hành tinh ngoại hệ là rất khó khăn
Locating such extrasolar planets proves difficult .
50. Khám phá hành tinh khác quá hấp dẫn, chi huy nhỉ.
I’m so excited to explore another planet, Commander .
Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới