mặt trời mọc trong tiếng Nhật là gì?

Thông tin thuật ngữ mặt trời mọc tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm mặt trời mọc tiếng Nhật
mặt trời mọc

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mặt trời mọc

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

mặt trời mọc tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mặt trời mọc trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mặt trời mọc tiếng Nhật nghĩa là gì.

* exp
– ごらいこう – 「御来光」 – [NGỰ LAI QUANG]
– たいようがでる – 「太陽が出る」
– たいようがにしにしずむ – 「太陽が西に沈む」
– ひので – 「日の出」
* n
– にっしゅつ – 「日出」 – [NHẬT XUẤT]

Ví dụ cách sử dụng từ “mặt trời mọc” trong tiếng Nhật

  • – Anh ấy muốn ngắm mặt trời mọc nên anh ấy đã thức dậy trước bình minh:日の出を見たかった彼はちょうど夜明け前に起床した
  • – Trước khi phát minh ra điện rất nhiều người thức dậy khi mặt trời mọc và đi ngủ trước 8 giờ tối:電灯の発明前は、多くの人が日の出とともに起きて、午後8時前には床についた

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mặt trời mọc trong tiếng Nhật

* exp
– ごらいこう – 「御来光」 – [NGỰ LAI QUANG]
– たいようがでる – 「太陽が出る」
– たいようがにしにしずむ – 「太陽が西に沈む」
– ひので – 「日の出」
* n
– にっしゅつ – 「日出」 – [NHẬT XUẤT]Ví dụ cách sử dụng từ “mặt trời mọc” trong tiếng Nhật- Anh ấy muốn ngắm mặt trời mọc nên anh ấy đã thức dậy trước bình minh:日の出を見たかった彼はちょうど夜明け前に起床した, – Trước khi phát minh ra điện rất nhiều người thức dậy khi mặt trời mọc và đi ngủ trước 8 giờ tối:電灯の発明前は、多くの人が日の出とともに起きて、午後8時前には床についた,

Đây là cách dùng mặt trời mọc tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mặt trời mọc trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới mặt trời mọc

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới