Từ mặt trời trong câu thơ thứ hai dùng theo phơng thức tu từ nào? Từ hoa trong – Tài liệu text

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.28 KB, 25 trang )

2. Có thể điền vào chỗ trống trong câu:

– Nói chen vào chuyện của ngời trên khi không đợc hỏi đến là.. A. Nói móc.
B. Nói mát. C. Nói leo.
D. Nói hớt.

3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt: A. Âm mu.

B. Mánh khoé. C. Thủ đoạn.
D. Thuỷ chung.
4. Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?
A. Lung linh. B. Lạnh lùng.
C. Xa xôi. D. Xa lạ.
5 Từ đờng trong Đờng ra trận mùa này đẹp lắm và ngọt nh đờng nằm trong trờng hợp nào? A. Từ đồng nghĩa.
C. Từ trái nghĩa. B. Từ đồng âm.
D. Cả A, B, C đều sai.
6 Việc thay thế từ xuân cho từ tuổi trong câu: Khi ngời ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi càng cao, sức khoẻ càng thấp- Hồ Chí Minh
có tác dụng gì?
A. Thể hiện tinh thần lạc quan. C. Cả A, B đều đúng
B. Tránh lặp lại với từ tuổi tác. D. Cả A, B đều sai
7. Cho biết các thành ngữ sau thành ngữ nào có sử dụng các cặp từ trái nghĩa: A. Lên voi xuống chó.
C. Đen nh cột nhà cháy. B. Mèo mả gà đồng.
D. Chó cắn áo rách.
8. Câu văn nào sau đây sử dụng lời dẫn trực tiếp?
A. Còn nhà hoạ sĩ già và cô gái cũng nín bặt, vì cảnh trớc mắt bỗng hiện lên đẹp một cách kì lạ. B. Hoạ sĩ nghĩ thầm: Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu cha kịp quét tớc dọn dẹp, cha lịp gấp chăn
chẳng hạn. C. Ngời con trai mừng quýnh cầm cuốn sách còn đang cời cời nhìn khắp khách đi xe bây giờ đã
xuống tất cả. D. Ông rất ngạc nhiên khi bớc lên bậc thang bằng đất, thấy ngời con trai đang hái hoa.
9. Từ nào trong các từ sau không phải là từ tợng thanh? A. Rì rào .
B. Rì rầm. C. Rũ rợi.
D. Róc rách. 10. Từ nào trong các từ sau không phải là từ tợng hình?
A. Xơ xác. B. Xáo xác.
C. VËt vê. D. Rung rinh.
11. Tõ “ xu©n“ trong trêng nào dới đây đợc dùng với nghĩa chuyển?
A. Ngày xuân em hãy còn dài Xót tình máu mủ thay lời nớc non
Truyện Kiều- Nguyễn Du B. Khi ngời ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi càng cao, sức khoẻ càng thấp.
Hồ ChÝ Minh – “ Di chóc” 12. Dïng tõ “ xuân đó nghĩa chuyển theo phơng thức nào?
A. So sánh.
B. Nhân hoá. C. Hoán dụ.
D. ẩn dụ.
13. Điền các từ còn thiếu vào hai câu thơ sau: Mặt trời cđa … thi n»m …………
MỈt trêi ……….., … n»m trên lng.
14. Từ mặt trời trong câu thơ thứ hai dùng theo phơng thức tu từ nào?
A. Hoán dụ. B.
ẩn dụ. C. Nhân hoá.
D. So sánh.
15. Từ mặt trời trong câu thơ thứ hai có đợc coi là một hiện tợng chuyển nghĩa không?
A. Có. B. Không.
20
thuyền đánh cá của Huy Cận bằng đoạn văn khoảng một trang giấy.
Bài kiểm tra tiếng việt 9 Tuần 15.Thời gian: 45phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan 4 điểm. Đọc kĩ đoạn trích và chọn phơng án đúng cho mỗi câu sau:
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà Thềm hoa một bớc, lệ hoa mấy hàng
Ngại ngùng dợn gió e sơng Ngừng hoa bóng thẹn, trông gơng mặt dày.
Mối càng vén tóc bắt tay,
21
ép cung cầm nguyệt thử tài quat thơ. Mặn nồng một vẻ một a
Bằng lòng khách mới tuỳ cơ dặt dìu, Rằng: Mua ngọc đén Lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng? Mối rằng: Đáng gia nghìn vàng,
Dớp nhà nhờ lợng ngời thơng dám nài Cò kè bớt một thêm hai
Giờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm. Truyện Kiều Nguyễn Du
1. Từ hoa trong cụm từ lệ hoa mấy hàng đợc dïng theo nghÜa nµo?
A. NghÜa gèc. B. NghÜa chun.

2. Sù chun nghÜa cđa tõ “hoa“ trong “lƯ hoa“ theo ph¬ng thức nào A.

ẩn dụ B. Hoán dụ
3. Câu thơ: Nét buồn nh cúc, điệu gầy nh mai sử dụng phơng thức tu từ gì?
A. So sánh. B. Nhân hoá.
C. ẩn dụ.
D. Nói quá.
4. Các lời thoại trong đoạn trích đợc dÉn theo c¸ch?
A. C¸ch dÉn trùc tiÕp. B. C¸ch dÉn gián tiếp.
5. Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? A. Ngại ngùng.
B. Đắn đo. C. Dặt dìu.
D. Cò kè.

6. Từ nào trong các từ sau không nằm trong trờng từ vựng chỉ tâm trạng.

A. Thẹn. B. Dày.
C. Buồn. D. Gầy.

7. Câu nghi vấn:

Rằng: Mua ngọc đến Lam Kiều Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng?
dùng để làm gì?
A. Dùng để hỏi. C. Dùng để đe doạ.
B. Dùng để phủ định. D. Dùng để bộc lộ cảm xúc.
8. Lời thoại của Mã Giám Sinh tuy rất hoa mĩ nhng vẫn cha đảm bảo đợc phơng châm lịch sự. Vì sao?
A. Lời nói đó giả dối, bịp bợm. B. Lời nói của hắn mâu thuẫn với hành vi, cử chỉ của hắn.
C. Lời nói của hắn mâu thuẫn với những lời thoại khi hắn mới xuất hiện. D. Cả A, B, C đều đúng.

9. Từ tuyệt trần trong câu:

– Nói chen vào chuyện của ngời trên khi không đợc hỏi đến là.. A. Nói móc.B. Nói mát. C. Nói leo.D. Nói hớt.B. Mánh khoé. C. Thủ đoạn.D. Thuỷ chung.4. Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy?A. Lung linh. B. Lạnh lùng.C. Xa xôi. D. Xa lạ.5 Từ đờng trong Đờng ra trận mùa này đẹp lắm và ngọt nh đờng nằm trong trờng hợp nào? A. Từ đồng nghĩa.C. Từ trái nghĩa. B. Từ đồng âm.D. Cả A, B, C đều sai.6 Việc thay thế từ xuân cho từ tuổi trong câu: Khi ngời ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi càng cao, sức khoẻ càng thấp- Hồ Chí Minhcó tác dụng gì?A. Thể hiện tinh thần lạc quan. C. Cả A, B đều đúngB. Tránh lặp lại với từ tuổi tác. D. Cả A, B đều sai7. Cho biết các thành ngữ sau thành ngữ nào có sử dụng các cặp từ trái nghĩa: A. Lên voi xuống chó.C. Đen nh cột nhà cháy. B. Mèo mả gà đồng.D. Chó cắn áo rách.8. Câu văn nào sau đây sử dụng lời dẫn trực tiếp?A. Còn nhà hoạ sĩ già và cô gái cũng nín bặt, vì cảnh trớc mắt bỗng hiện lên đẹp một cách kì lạ. B. Hoạ sĩ nghĩ thầm: Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu cha kịp quét tớc dọn dẹp, cha lịp gấp chănchẳng hạn. C. Ngời con trai mừng quýnh cầm cuốn sách còn đang cời cời nhìn khắp khách đi xe bây giờ đãxuống tất cả. D. Ông rất ngạc nhiên khi bớc lên bậc thang bằng đất, thấy ngời con trai đang hái hoa.9. Từ nào trong các từ sau không phải là từ tợng thanh? A. Rì rào .B. Rì rầm. C. Rũ rợi.D. Róc rách. 10. Từ nào trong các từ sau không phải là từ tợng hình?A. Xơ xác. B. Xáo xác.C. VËt vê. D. Rung rinh.11. Tõ “ xu©n“ trong trêng nào dới đây đợc dùng với nghĩa chuyển?A. Ngày xuân em hãy còn dài Xót tình máu mủ thay lời nớc nonTruyện Kiều- Nguyễn Du B. Khi ngời ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi càng cao, sức khoẻ càng thấp.Hồ ChÝ Minh – “ Di chóc” 12. Dïng tõ “ xuân đó nghĩa chuyển theo phơng thức nào?A. So sánh.B. Nhân hoá. C. Hoán dụ.D. ẩn dụ.13. Điền các từ còn thiếu vào hai câu thơ sau: Mặt trời cđa … thi n»m …………MỈt trêi ……….., … n»m trên lng.14. Từ mặt trời trong câu thơ thứ hai dùng theo phơng thức tu từ nào?A. Hoán dụ. B.ẩn dụ. C. Nhân hoá.D. So sánh.15. Từ mặt trời trong câu thơ thứ hai có đợc coi là một hiện tợng chuyển nghĩa không?A. Có. B. Không.20thuyền đánh cá của Huy Cận bằng đoạn văn khoảng một trang giấy.Bài kiểm tra tiếng việt 9 Tuần 15.Thời gian: 45phútPhần I. Trắc nghiệm khách quan 4 điểm. Đọc kĩ đoạn trích và chọn phơng án đúng cho mỗi câu sau:Nỗi mình thêm tức nỗi nhà Thềm hoa một bớc, lệ hoa mấy hàngNgại ngùng dợn gió e sơng Ngừng hoa bóng thẹn, trông gơng mặt dày.Mối càng vén tóc bắt tay,21ép cung cầm nguyệt thử tài quat thơ. Mặn nồng một vẻ một aBằng lòng khách mới tuỳ cơ dặt dìu, Rằng: Mua ngọc đén Lam KiềuSính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng? Mối rằng: Đáng gia nghìn vàng,Dớp nhà nhờ lợng ngời thơng dám nài Cò kè bớt một thêm haiGiờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm. Truyện Kiều Nguyễn Du1. Từ hoa trong cụm từ lệ hoa mấy hàng đợc dïng theo nghÜa nµo?A. NghÜa gèc. B. NghÜa chun.ẩn dụ B. Hoán dụ3. Câu thơ: Nét buồn nh cúc, điệu gầy nh mai sử dụng phơng thức tu từ gì?A. So sánh. B. Nhân hoá.C. ẩn dụ.D. Nói quá.4. Các lời thoại trong đoạn trích đợc dÉn theo c¸ch?A. C¸ch dÉn trùc tiÕp. B. C¸ch dÉn gián tiếp.5. Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? A. Ngại ngùng.B. Đắn đo. C. Dặt dìu.D. Cò kè.A. Thẹn. B. Dày.C. Buồn. D. Gầy.Rằng: Mua ngọc đến Lam Kiều Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng?dùng để làm gì?A. Dùng để hỏi. C. Dùng để đe doạ.B. Dùng để phủ định. D. Dùng để bộc lộ cảm xúc.8. Lời thoại của Mã Giám Sinh tuy rất hoa mĩ nhng vẫn cha đảm bảo đợc phơng châm lịch sự. Vì sao?A. Lời nói đó giả dối, bịp bợm. B. Lời nói của hắn mâu thuẫn với hành vi, cử chỉ của hắn.C. Lời nói của hắn mâu thuẫn với những lời thoại khi hắn mới xuất hiện. D. Cả A, B, C đều đúng.

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới