mặt trăng trong tiếng Tiếng Hàn – Tiếng Việt-Tiếng Hàn | Glosbe

Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024.

미국 정부가 얼마 전에 2024년까지 에 한번 더 가겠다는 계획을 발표했죠.

QED

Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng.

그는 에 대한 우리의 지식을 완전히 탈바꿈 시켰지요.

ted2019

Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới.

중국은 정말로 새로운 로 가는 경쟁에서 완전히 앞서나가고 있습니다.

QED

Chúng tôi không nói là sẽ đưa 20% một người lên mặt trăng.

케네디 대통령은 ́인간의 20% 만 에 보내고

QED

Cả mặt trời lẫn mặt trăng không thể so với sự vinh quang của Đức Giê-hô-va

태양이나 달도 여호와의 영광에는 미치지 못할 것이다

jw2019

Loài người cũng đã đến vùng của “mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao”.

사람은 또한 “일월 성신”의 영역으로도 뻗어 들어갔다.

jw2019

Mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao giờ đây “soi sáng đất”.

이제 태양과 달과 별들이 “땅을 비추게” 된 것입니다.

jw2019

Mặt Trời không chạy nhanh hơn Mặt Trăng, cũng như ngày không nhanh hơn đêm.

달은 지구보다 크지 않을 것이고, 태양은 달의 30배 이상 크지는 않을 것이다.

WikiMatrix

Và Ngài phán cùng tôi: Đây là Ô Lê A, tức là mặt trăng.

그리고 그가 내게 이르시되, 올레아, 이는 달이니라.

LDS

Có một mặt trăng mới ở chân trời

지평선에 초승이 떠 있습니다.

QED

Tôi may mắn được làm việc tại một xưởng chế tạo phi thuyền lên mặt trăng.

저는 엄청나게 운이 좋게도, ‘ 문샷 팩토리 ‘ 에서 일하고 있는데 이전에는 ‘ 구글 X ‘ 라고 불렸죠 .

ted2019

Đức Giê-hô-va “đã sắm-sửa mặt trăngmặt trời”

여호와께서 ‘광명체를, 해를 마련하셨다’

jw2019

Hỡi mặt trăng, hãy đứng yên trên thung lũng A-gia-lôn!”.

달아, 아얄론 골짜기* 위에 멈추어 서라!”

jw2019

Song, bạn có biết rằng mặt trăng ảnh hưởng đến bốn mùa không?

그런데 달이 계절에 영향을 미친다는 것을 알고 있는가?

jw2019

Con người đặt chân lên mặt trăng

인간이 달 표면에 발을 내딛다

jw2019

Đã có hơn 2000 người leo lên Everest. 12 người đặt chân lên mặt trăng.

지금까지 2000명 이상의 사람들이 에베레스트를 – 정복했고 12명의 사람들이 나라에 발을 디뎠죠.

ted2019

Hình như ông thờ thần mặt trăng tên là Sin—một thần khá phổ biến ở U-rơ.

그는 우르에서 인기 있던 ‘신’이라는 이름의 달의 신을 숭배했을 것입니다.

jw2019

Giọng nói: Mặt Trăng là một trong những biểu tượng mạnh nhất của ma thuật.

목소리: 은 마법의 가장 강력한 상징 중 하나입니다.

ted2019

Vạn Lý Trường Thành là kiến trúc duy nhất có thể thấy được từ mặt trăng.

에서 보이는 유일한 인조물이죠.

ted2019

Khi chúng phản chiếu trên mặt trăng, ta thấy nó.

빛이 에 반사되어서야 우린 그것을 볼 수 있죠.

ted2019

Cậu có nhận ra rằng chỉ có 36 phụ nữ trên căn cứ Mặt Trăng này?

이 달 기지엔 여자가 36명뿐이래

OpenSubtitles2018. v3

Từ năm 1970, không một con người nào quay trở lại mặt trăng.

그러나 1970년 이후 인류는 에 가지 못했습니다.

ted2019

CÁC thi sĩ và nhạc sĩ từ lâu vẫn ca ngợi mặt trăng là vật thể xinh đẹp.

시인들과 작곡가들은 오래전부터 달의 아름다움을 칭송해 왔습니다.

jw2019

Hành tinh nhỏ Ida với mặt trăng Dactyl

아이다 소행성과 그 위성인 닥틸

jw2019

Lấy mặt trăng (làm ví dụ).

의 예를 들죠.

ted2019

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới