BÀI 6: TIẾT 1: TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ HOA KÌ (Có trắc nghiệm và đáp án)
TIẾT 1 : TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ HOA KÌ
( Có trắc nghiệm và đáp án )
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí
1. Lãnh thổ– Trung tâm Bắc Mĩ => chủ quyền lãnh thổ cân đối => thuận tiện cho phân bổ SX và tăng trưởng GT– Bán đảo A-lax-ca và Haoai2. Vị trí địa lí– Nằm ở Tây bán cầu– Giữa 2 đại dương : Thái Bình Dương và Đại Tây Dương .– Tiếp giáp Canada và Mĩ Latinh .=> Ý nghĩa :– Không bị tàn phá trong 2 cuộc cuộc chiến tranh quốc tế .– thị trường tiêu thụ to lớn .kinh tế tài chính biển.- Giao lưu với các nước trên quốc tế bằng đường thủy, phát triểnbiển .
II. Điều kiện tự nhiên
- Phần chủ quyền lãnh thổ TT Bắc Mĩ
Vùng | Phía Tây | Vùng Trung Tâm | Phía Đông |
Đặc điểm tự nhiên : | |||
Địa hình |
Các dãy núi trẻ cao, theo hướng Bắc – Nam, xen giữa là bồn địa, cao nguyên . | Phía bắc: là gò đồi thấp.là gò đồi thấp .Phía nam: là đồng bằng phù sa màu mỡlà đồng bằng phù sa phì nhiêu | Núi trung bình, sườn thoải, nhiều thung lũng cắt ngang |
Đất đai
|
Ven Thái Bình dương có đồng bằng nhỏ. Đất tốt . |
Phù sa sông |
Đồng bằng phù sa ven biển rông phì nhiêu . |
Sông ngòi |
Nguồn thủy năng đa dạng và phong phú | Hệ thống sông Mit-xi-xi-pi | Nguồn thủy năng đa dạng và phong phú |
Khí hậu
|
– Ven biển: cận nhiệt và ôn đới hải dương– Nội địa :hoang mạc và bán hoang mạc | Phía bắc: ôn đới: ôn đớiPhía nam: cận nhiệt: cận nhiệt
|
Cận nhiệt và ôn đới hải dương
|
Khoáng sản | Kim lọai màu :Vàng, đồng, chì .
|
Phía bắc: than, sắt: than, sắtPhía nam: dầu khí: dầu khí |
Than, sắt
|
Giá trị kinh tế tài chính | |||
|
– CN luyện kim màu, nguồn năng lượng– Chăn nuôi | – Thuận lợi trồng trọt– CN luyện kim đen, nguồn năng lượng | – Thuận lợi trồng trọt– CN luyện kim đen, nguồn năng lượng |
2. A-la-xca và Haoai– A-la-xca : đồi núi, giàu sang về dầu khí– Haoai : nằm giữa Thái Bình Dương, tăng trưởng du lịch và món ăn hải sảnIII. Dân cư1. Gia tăng dân số– Dân số đứng thứ 3 TG .– DS tăng nhanh, đa số do nhập cư, hầu hết từ châu Âu, Mĩ latinh, Á– Người nhập cư đem lại nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động2. Thành phần dân cư– Đa dạng :+ 83 % : nguồn gốc hầu hết từ châu Âu+ Gốc chấu Á và Mĩ Latinh đang tăng mạnh+ Dân Anhđiêng còn khoảng chừng 3 triệu người
=> Ảnh hưởng
+ Tích cực : nền văn hóa truyền thống nhiều mẫu mã -> tăng trưởng du lịch
+ Tiêu cực : quảm lí xã hội khó khăn vất vả
3. Phân bố dân cư .– Tập trung ở :+ Vùng Đông Bắc và ven biển+ Sống hầu hết ở các đô thị
– Dân cư có khuynh hướng chuyển từ Đông Bắc xuống phía Nam và venThái Bình Dương .
———————————————
Tài liệu Địa Lý không lấy phí .
Website : iDiaLy. com
App CHplay : iDiaLy. com
Group : idialy. HLT.vn
Fanpage : dialy. HLT.vn
Các bạn cũng co thể tham khảo các môn khác tại đây:
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 1 ( có đáp án ) : Tự nhiên và dân cư ( phần 1 )
Câu 1. Lợi thế nào là quan trọng nhất của vai tròdl HOA KÌ trong tăng trưởng kinh tế tài chính – xã hội ?A. Tiếp giáp với Ca-na-đaB. Nằm ở bán cầu TâyC. Nằm ở TT Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn .D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh .Hiển thị đáp ánĐáp án : CGiải thích : Mục I, SGK / 36 địa lí 11 cơ bản .Câu 2. Ngoài phần đất ở TT Bắc Mĩ có diện tích quy hoạnh hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn gồm có :A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oaiB. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn .C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti NhỏD. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca .Hiển thị đáp ánĐáp án : AGiải thích : Mục I, SGK / 36 địa lí 11 cơ bản .Câu 3. Vùng phía Tây Hoa Kì gồm có :A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, xen giữa là các bồn dịa và cao nguyên .B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng .C. Đồng bằng phù sa phì nhiêu do mạng lưới hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp .D. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat .Hiển thị đáp ánĐáp án : AGiải thích : Mục II, SGK / 37 địa lí 11 cơ bản .Câu 4. Vùng phía Đông Hoa Kì gồm :A. Vùng rừng tương đối lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dương .B. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương .C. Đồng bằng TT và vùng gò đồi thấp .D. Vùng núi Coóc-đi-e và các thung lũng to lớn .Hiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Mục II, SGK / 37 – 38 địa lí 11 cơ bản .Câu 5. Kiểu khí hậu phổ cập ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ làA. Ôn đới lục địa và hàn đới .B. Hoang mạc và ôn đới lục địa .C. Cận nhiệt đới và ôn đới .D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo .Hiển thị đáp ánĐáp án : CGiải thích : Mục II, SGK / 37 – 38 địa lí 11 cơ bản .Câu 6. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở HOA KÌ tập trung đa phần ở nơi nào sau đây ?A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương .B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây .C. Các khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-kiD. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca .Hiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Mục II, SGK / 37 địa lí 11 cơ bản .Câu 7. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung đa phần ở vùng nào sau đây ?A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm .B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm .C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca .D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai .Hiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Mục II, SGK / 37 – 38 địa lí 11 cơ bản .Câu 8. Các loại tài nguyên : vàng, đồng, bôxit, chì của Hoa Kì tập trung củ yếu ở vùng nào sau đây ?A. Vùng phía ĐôngB. Vùng phía TâyC. Vùng Trung tâmD. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oaiHiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Mục II, SGK / 37 địa lí 11 cơ bản .Câu 9. Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kỳ tập trung chuyên sâu đa phần ở nơi nào sau đây ?A. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xcaB. Ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lát, quần đảo Ha-oaiC. Dãy A-pa-lat, Bồn địa lớn, bang Tếch-dátD. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xcaHiển thị đáp ánĐáp án : AGiải thích : Mục II, SGK / 37 địa lí 11 cơ bản .Câu 10. Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung hầu hết ở vùng nào ?A. Vùng phía Tây và vùng phía ĐôngB. Vùng phía Đông và vùng Trung tâmC. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xcaD. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oaiHiển thị đáp ánĐáp án : AGiải thích : Mục II, SGK / 37 địa lí 11 cơ bản .Câu 11. Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì ?A. Số dân đứng thứ ba quốc tếB. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cưC. Dân nhập cư đa phần là người Châu Á Thái Bình DươngD. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa KìHiển thị đáp ánĐáp án : CGiải thích : Mục III, SGK / 39 địa lí 11 cơ bản .Câu 12. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì làA. Nguồn lao động có trình độ caoB. Nguồn góp vốn đầu tư vốn lớnC. Làm nhiều mẫu mã thêm nền văn hóa truyền thốngD. Làm phong phú về chủng tộcHiển thị đáp ánĐáp án : AGiải thích : Mục III, SGK / 39 địa lí 11 cơ bản .Câu 13. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từA. Châu Âu B.Châu PhiC. Châu Á Thái Bình Dương D.Mĩ La tinhHiển thị đáp ánĐáp án : AGiải thích : Mục III, SGK / 39 địa lí 11 cơ bản .Câu 14. Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì có nguồn gốc từA. Châu ÂuB. Châu PhiC. Châu Á Thái Bình DươngD. Mĩ La tinhHiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Mục III, SGK / 39 địa lí 11 cơ bản .Câu 15. Dân cư Hoa Kì tập trung với tỷ lệ cao ởA. Ven Thái Bình DươngB. Ven Đại Tây DươngC. Ven vịnh Mê-hi-côD. Khu vực Trung tâmHiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Mục III, SGK / 40 địa lí 11 cơ bản .Câu 16. Dân cư Hoa Kì lúc bấy giờ đang có xu thế vận động và di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bangA. Phía Nam và ven bờ Đại Tây DươngB. Phía Nam và ven bờ Thái Bình DươngC. Phía Bắc và ven bờ Thái Bình DươngD. Phía Tây và ven bờ Đại Tây DươngHiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Mục III, SGK / 40 địa lí 11 cơ bản .Câu 17. Dân cư Hoa Kì sống tập trung chuyên sâu đa phần ởA. Nông thônB. Các thành phố vừa và nhỏC. Các siêu đô thịD. Ven các thành phố lớnHiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Mục III, SGK / 40 địa lí 11 cơ bản .Cho bảng số liệu : Số dân của Hoa Kì qua các nămDựa vào bảng số liệu, vấn đáp các câu hỏi từ 18 đến 21 :Câu 18. Biểu đồ thích hợp nhất biểu lộ sự dịch chuyển dân số của Hoa Kì trong quá trình 1800 – 2015 làA. Biểu đồ trònB. Biểu đồ miềnC. Biểu đồ đườngD. Biểu đồ thanh ngangHiển thị đáp ánĐáp án : CGiải thích : Dựa vào bảng số liệu và nhu yếu đề bài, ta thấy biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất để hiện sự dịch chuyển dân số của Hoa Kì trong tiến trình 1800 – năm ngoái .Câu 19. Nhận xét nào sau dây đúng về sự dịch chuyển dân số của Hoa Kì trong quá trình 1800 – năm ngoái ?A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanhB. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đềuC. Dân số Hoa Kì có khuynh hướng giảmD. Dân số Hoa Kì có nhiều dịch chuyểnHiển thị đáp ánĐáp án : AGiải thích : Dựa vào bảng số liệu, ta có nhận xét sau : Dân số Hoa Kì tăng liên tục qua các năm và tăng nhanh, tăng thêm 316,8 triệu người qua tiến trình 1800 – năm ngoái. Trung bình, mỗi năm tăng thêm 1,47 triệu người .Câu 20. Trung bình mỗi năm quá trình 2005 – năm ngoái, số dân Hoa Kì tăng thêmA. 25,3 triệu ngườiB. 2,35 triệu ngườiC. 2,53 triệu ngườiD. 23,5 triệu ngườiHiển thị đáp ánĐáp án : CGiải thích : Năm 2005 dân số Hoa Kì là 296,5 triệu người và năm năm ngoái là 321,8 triệu người. Như vậy, so với năm 2005 thì dân số tăng 25,3 triệu người và trung bình tăng 2,53 triệu người / năm .Câu 21. Giả sử vận tốc ngày càng tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì quá trình 2015 – 2020 là 0,6 %, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu ?A. 323,7 triệu ngườiB. 327,5 triệu ngườiC. 325,6 triệu ngườiD. 329,5 triệu ngườiHiển thị đáp ánĐáp án : BGiải thích : Tính dân số năm sau :- Gọi D0 : dân số đầu kìD1 : dân số năm sau đó ( liền sau )D2 : dân số năm thứ haiDn : dân số năm thứ nTa có : D 1 = d0 + do x tg = do ( 1 + tg )D2 = d1 ( 1 + tg ) = do ( 1 + tg ) 2D3 = d0 ( 1 + tg ) 3Tương tự, ta có Dn = do ( 1 + tg ) nÁp dụng công thức trên, ta có : D2018 = do ( 1 + tg ) 3 = 321,8 x ( 1 + 0,006 ) 3 = 327,6 triệu người .- Như vậy, dân số năm 2018 của Hoa Kì là 327,6 triệu người .Câu 22. Cho bảng số liệuMột số chỉ số của dân số Hoa Kì qua các nămNhận xét nào sau đây là đúng ?A. Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của HOA KÌ có nhiều dịch chuyển .B. Tuổi thọ trung bình của dân số HOA KÌ ngày càng giảm .C. Dân số Hoa Kì đang có xu thế già hóa .D. Số người trong độ tuổi lao động của HOA KÌ tăng nhanh .Hiển thị đáp ánĐáp án : CTài liệu Địa Lý không lấy phí .
Website : iDiaLy. com
App CHplay : iDiaLy. com
Group : idialy. HLT.vn
Fanpage : dialy. HLT.vn
Các bạn cũng co thể tham khảo các môn khác tại đây:
Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 1 ( có đáp án ) : Tự nhiên và dân cư ( phần 2 )
Câu 1 : Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì ?A. Nằm ở bán cầu Đông .B. Nằm ở bán cầu Tây .C. Tiếp giáp Canađa .D. Tiếp giáp Đại Tây Dương .Hiển thị đáp ánĐáp án A .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 2 : Hình dạng cân đối của chủ quyền lãnh thổ Hoa Kì ở phần đất TT Bắc Mĩ thuận tiện choA. phân bổ dân cư và khai thác tài nguyên .B. phân bổ sản xuất và tăng trưởng giao thông vận tải .C. thuận tiện giao lưu với Tây Âu qua Đại Tây Dương .D. Dễ dàng giao thông vận tải giữa miền Tây và miền Đông quốc gia .Hiển thị đáp ánĐáp án B .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 3 : Nhận xét đúng nhất về tài nguyên vạn vật thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kì làA. Nhiều sắt kẽm kim loại màu, tài nguyên nguồn năng lượng nhiều mẫu mã, diện tích quy hoạnh rừng tương đối lớn .B. Nhiều sắt kẽm kim loại màu, tài nguyên nguồn năng lượng nghèo nàn, diện tích quy hoạnh rừng khá lớn .C. Nhiều sắt kẽm kim loại màu, tài nguyên nguồn năng lượng phong phú và đa dạng, diện tích quy hoạnh rừng còn ít .D. Nhiều sắt kẽm kim loại đen, tài nguyên nguồn năng lượng phong phú và đa dạng, diện tích quy hoạnh rừng tương đối lớn .Hiển thị đáp ánĐáp án A .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 4 : Nhận xét không đúng chuẩn về đặc thù tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kì làA. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ .B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa phì nhiêu thuận tiện trồng trọt .C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên .D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đới gió mùa .Hiển thị đáp ánĐáp án D .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 5 : Khoáng sản hầu hết của vùng phía Đông của phần chủ quyền lãnh thổ TT Hoa Kì làA. các sắt kẽm kim loại màu .B. các sắt kẽm kim loại đen .C. than đá, quặng sắt .D. dầu mỏ, khí tự nhiên .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 6 : Hoa Kì có dân số đông và tăng nhanh hầu hết là doA. tỉ lệ ngày càng tăng tự nhiên cao .B. tỉ lệ ngày càng tăng tự nhiên tăng .C. dân nhập cư đông .D. chuyển cư nội vùng .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : SGK / 39, địa lí 11 cơ bản .Câu 7 : Ha-oai là hòn hòn đảo nằm giữa đại dương nào dưới đây ?A. Thái Bình Dương .B. Ấn Độ Dương .C. Đại Tây Dương .D. Bắc Băng Dương .Hiển thị đáp ánĐáp án A .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 8 : Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về tài nguyên nào dưới đây ?A. Hải sản và du lịch .B. Dầu khí và sắt kẽm kim loại màu .C. Thủy sản và tài nguyên .D. Than đá và thủy điện .Hiển thị đáp ánĐáp án A .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 9 : Tài nguyên quan trọng và có giá trị của A-lax-ca làA. sắt kẽm kim loại màu .B. quặng sắt .C. than đá .D. dầu khí .Hiển thị đáp ánĐáp án D .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 10 : Vùng A-la-xca có dạng địa hình đa phần nào ?A. Đồng bằng .B. Núi cao .C. Đồi núi .D. Cao nguyên .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 11 : Vùng phía Đông có địa hình đa phần làA. Gò đồi thấp, nhiều đồng bằng phù sa, đồng cỏ rộng .B. Đồng bằng ven biển chạy song song các dãy núi trẻ cao .C. Đồng bằng phù sa sông, dãy núi già, độ cao trung bình .D. Đồng bằng ven biển, dãy núi già, độ cao trung bình .Hiển thị đáp ánĐáp án D .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 12 : Vùng núi Cooc-đi-e không có đặc thù tự nhiên nào sau đây ?A. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên .B. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng .C. Gồm nhiều dãy núi chạy song song theo hướng bắc – nam .D. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc .Hiển thị đáp ánĐáp án B .Giải thích : SGK / 37, địa lí 11 cơ bản .Câu 13 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất về đặc thù phân bổ dân cư Hoa Kì ?A. Dân cư phân bổ rộng khắp chủ quyền lãnh thổ .B. Dân cư phân bổ không đồng đều .C. Dân cư đông đúc ở vùng phía tây .D. Dân cư thưa thớt ở vùng phía đông .Hiển thị đáp ánĐáp án B .Giải thích : Dân cư Hoa Kì phân bổ tập trung chuyên sâu đa phần ở vùng Đông Bắc và ven biển nên dân cư Hoa Kì phân bổ không đồng đều .Câu 14 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng về tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì ?A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương .B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000 – 1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang .C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích quy hoạnh tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang đặc thù nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới hải dương .D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng nhiều mẫu mã .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương phần phía Đông Hoa Kì có diện tích quy hoạnh tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang đặc thù ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nên C sai .Câu 15 : Phân bố dân cư của Hoa Kì có đặc thù nào dưới đây ?A. Người nhập cư phân bổ ở nơi có điều kiện kèm theo tự nhiên thuận tiện, người Anh điêng sống ở vùng hiểm trở miền Tây .B. Người Anh điêng phân bổ ở nơi có điều kiện kèm theo tự nhiên thuận tiện, người nhập cư sống ở vùng hiểm trở miền Tây .C. Người Anh điêng phân bổ ở vùng ven biển, người nhập cư sống ở vùng trong nước .D. Người Anh điêng phân bổ ở Alatca, Ha – oai ; người nhập cư sống ở TT Bắc Mĩ Đáp án A .Hiển thị đáp ánGiải thích : Do lịch sử dân tộc, dân nhập cư phân bổ ở những nơi có điều kiện kèm theo tự nhiên thuận tiện, còn người Anh điêng bị dồn vào sinh sống ở vùng đồi núi hiểm trở phía tây. Dân cư đang có xu thế chuyển dời từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương .Câu 16 : Nhận định nào dưới đây không đúng về dân cư Hoa Kì ?A. Dân cư Hoa Kì hầu hết sống trong các thành phố .B. Vùng đồi núi hiểm trở phía Tây là nơi cư trú của người Anh-điêng .C. Dân cư có xu thế chuyển đến các bang trong khu vực trong nước .D. Dân cư tập trung chuyên sâu đông ở các bang phía Đông Bắc .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : Do lịch sử vẻ vang, dân nhập cư phân bổ ở những nơi có điều kiện kèm theo tự nhiên thuận tiện, còn người Anh điêng bị dồn vào sinh sống ở vùng đồi núi hiểm trở phía tây. Dân cư đang có xu thế vận động và di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương .Câu 17 : Nhận định nào sau đây là không đúng chuẩn về đặc thù dân cư của Hoa Kì ?A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên quốc tế .B. Hoa Kì là quốc gia của những người xuất cư .C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất phong phú .D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều .Hiển thị đáp ánĐáp án B .Giải thích : Đặc điểm dân cư Hoa Kì :- Dân số đông thứ 3 trên quốc tế .- Dân số tăng nhanh, phần lớn do nhập cư, đa phần từ châu Âu, Mĩ latinh, Á .- Dân cư phân bổ không đều, tập trung chuyên sâu nhiều ở vùng Đông Bắc .Câu 18 : Đặc điểm nào không đúng với đặc thù dân cư Hoa Kì ?A. Dân nhập cư hầu hết có nguồn gốc Châu Phi .B. Dân số Hoa Kì đông .C. Dân số Hoa Kì tăng nhanh .D. Dân số tăng đa phần do nhập cư .Hiển thị đáp ánĐáp án A .Giải thích : Thành phần dân cư của Hoa Kì phong phú. Hiện nay, 83 % dân số Hoa Kì có nguồn gốc châu Âu. Dân cư có nguồn gốc châu Phi vào tầm 33 triệu người. Dân cư có nguồn gốc châu Á và Mĩ La tinh gần đây tăng mạnh. Dân Anh điêng ( địa phương ) chỉ còn khoảng chừng hơn 3 triệu người. Như vậy, dân nhập cư đa phần có nguồn gốc Châu Âu nên B sai .Câu 19 : Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận tiện cho tăng trưởngA. củ cải đường và cây dược liệu .B. ngô và cây công nghiệp hàng năm .C. cây lương thực và cây ăn quả .D. hoa màu và cây công nghiệp lâu năm .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : Đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương có khí hậu mang đặc thù ôn đới hải dương và cận nhiệt đới thích hợp trồng cây lương thực, cây ăn quả .Câu 20 : Đặc điểm địa hình nào dưới đây giống nhau giữa các vùng tự nhiên Hoa Kì nằm ở TT Bắc Mĩ ?A. Giàu có về sắt kẽm kim loại màu .B. Địa hình hầu hết là gò đồi .C. Có các đồng bằng ven biển .D. Diện tích rừng tương đối lớn .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : Ba vùng địa hình của chủ quyền lãnh thổ TT Hoa Kì đều có địa hình đồng bằng ven biển :- Vùng phía đông có đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương : diện tích quy hoạnh tương đối lớn, đất đai phì nhiêu .- Vùng phái tây có các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương .- Vùng TT có đồng bằng phù sa ở phía Nam .Câu 21 : Đặc điểm nào sau đây giúp Hoa Kì hạn chế được những xấu đi của đô thị hóa ?A. Dân sống ở thành thị đều có trình độ cao .B. Tỉ lệ dân thành thị thuộc loại cao thế giới .C. Dân sống trong các thành phố vừa và nhỏ .D. Cơ sở hạ tầng đô thị vào loại nhất quốc tế .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : Dân số Hoa Kì phân bổ trong các thành phố vừa và nhỏ, góp thêm phần giảm sức ép dân số lên các siêu đô thị từ đó hạn chế các xấu đi của đô thị hóa ( về thiên nhiên và môi trường, tệ nạn xã hội, … ) .Câu 22 : Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung hầu hết ở các thành phố có quy môA. lớn và cực lớn .B. lớn và vừa .C. vừa và nhỏ .D. cực lớn .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : Có khoảng chừng 92 % dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung đa phần ở các thành phố có quy mô vừa và nhỏ, khoảng chừng dưới 500 000 dân .Câu 23 : Vì sao ở các bang vùng Đông Bắc có tỷ lệ dân cư đông đúc nhất Hoa Kì ?A. Nơi đây tập trung chuyên sâu nhiều thành phố lớn .B. Có lịch sử vẻ vang khai thác chủ quyền lãnh thổ truyền kiếp .C. Có địa hình thấp thuận tiện giao thông vận tải .D. Có nhiều đồng bằng phù sa phì nhiêu .Hiển thị đáp ánĐáp án B .Giải thích : Vùng Đông Bắc tập trung chuyên sâu nhiều thành phố, đô thị truyền kiếp như : Oa – sinh-tơn, Niu-I-ooc, Phi-la-đen-phi-a, … ; công nghiệp của vùng hình thành sớm và tăng trưởng can đảm và mạnh mẽ với nhiều ngành truyền thống lịch sử như cơ khí, đóng tàu, hóa chất, xe hơi, … => Vùng có lịch sử dân tộc khai thác chủ quyền lãnh thổ truyền kiếp nên lôi cuốn dân cư đông đúc .Câu 24 : Dân cư Hoa Kì có xu thế nào dưới đây ?A. Chuyển từ các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc .B. Chuyển từ các bang phía Nam đến các bang phía Tây, ven Thái Bình Dương .C. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc, phía Nam đến các bang ven Tỉnh Thái Bình Dươmg .D. Chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam, ven Thái Bình Dương .Hiển thị đáp ánĐáp án D .Giải thích : Dân cư đang có khuynh hướng vận động và di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương .Câu 25 : Biết diện tích quy hoạnh của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm năm ngoái là 321,2 triệu người, vậy tỷ lệ dân số Hoa Kì thời gian đó làA. 306 người / km2 .B. 34 người / km2 .C. 30,6 người / km2 .D. 33 người / km2 .Hiển thị đáp ánĐáp án D .Giải thích : Đổi 321, 2 triệu người = 321 200 nghìn người. Áp dụng công thức : tỷ lệ dân số = Số dân / diện tích quy hoạnh ( người / km2 ). Như vậy, tỷ lệ dân số Hoa Kì = 321 200 / 9831,5 = 33 người / km2 .Câu 26 : Ở Hoa Kì, thời tiết bị dịch chuyển mạnh, liên tục Open nhiều thiên tai như : lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do :A. chủ quyền lãnh thổ Hoa Kì to lớn .B. chủ quyền lãnh thổ chia thành 3 vùng độc lạC. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-NamD. Chịu ảnh hưởng tác động của gió mùaHiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : Hoa Kì, thời tiết bị dịch chuyển mạnh, liên tục Open nhiều thiên tai như : lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do : địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc – Nam, đã tạo điều kiện kèm theo cho các khối không khí từ phía bắc tràn xuống và từ phía nam chuyển dời lên .Câu 27 : Biết diện tích quy hoạnh của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2018 là 327,2 triệu người, vậy tỷ lệ dân số Hoa Kì thời gian đó làA. 31 người / km2 .B. 33 người / km2 .C. 34 người / km2 .D. 32 người / km2 .Hiển thị đáp ánĐáp án B .Giải thích : Đổi 327, 2 triệu người = 327 200 nghìn người. Áp dụng công thức : tỷ lệ dân số = Số dân / diện tích quy hoạnh ( người / km2 ). Vậy, tỷ lệ dân số Hoa Kì = 327 200 / 9831,5 = 33,3 người / km2 ( làm tròn 33 người / km2 ) .Câu 28 : Cho bảng số liệu : MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ HOA KÌ, NĂM 1950 VÀ NĂM 2004Nhận xét nào sau đây đúng nhất ?A. Tỉ suất ngày càng tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều dịch chuyển .B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có xu thế giảm .C. Dân số Hoa Kì đang có khuynh hướng già hóa .D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh .Hiển thị đáp ánĐáp án C .Giải thích : Qua bảng số liệu, rút ra nhận xét sau :- Tỉ suất ngày càng tăng dân số tự nhiên Hoa Kì giảm mạnh ( 1,5 % xuống 0,6 % ) .- Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì tăng ( 70,8 tuổi lên 78 tuổi ) .- Cơ cấu dân số theo đô tuổi đổi khác theo hướng : giảm tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi ( 27 % xuống 20 % ) ; tăng tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi ( 8 % lên 12 % ) .Câu 29 : Giả sử vận tốc ngày càng tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì tiến trình 2015 – 2020 là 0,6 %, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu ?A. 323,7 triệu người .B. 327,5 triệu người .C. 325,6 triệu người .D. 329,5 triệu người .Hiển thị đáp ánĐáp án B .Giải thích : Tính dân số năm sau :- Gọi D0 : dân số đầu kìD1 : dân số năm tiếp nối ( liền sau )D2 : dân số năm thứ haiDn : dân số năm thứ nTa có : D 1 = d0 + do x tg = do ( 1 + tg )D2 = d1 ( 1 + tg ) = do ( 1 + tg ) 2D3 = d0 ( 1 + tg ) 3Tương tự, ta có Dn = do ( 1 + tg ) nÁp dụng công thức trên, ta có : D2018 = do ( 1 + tg ) 3 = 321,8 x ( 1 + 0,006 ) 3 = 327,6 triệu người .- Như vậy, dân số năm 2018 của Hoa Kì là 327,6 triệu người .Câu 30 : Nguyên nhân đa phần thời tiết của Hoa Kì thường bị dịch chuyển mạnh, nhất là phần TT là doA. Nằm hầu hết ở vành đai cận nhiệt và ôn đới .B. Giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương .
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn Xtơrim.
Xem thêm: Cách chọn vòng tay phong thủy theo mệnh, theo tuổi, cầu may mắn tốt nhất 2022 – BlogAnChoi
D. Địa hình có dạng lòng máng .Hiển thị đáp ánĐáp án D .Giải thích : Địa hình Hoa Kì có dạng lòng máng, hướng lan rộng ra về phía Bắc : dãy Cooc-đi-e và dãy A-pa-lat nâng cao hai đầu, ở giữa là vùng đồng bằng sơn nguyên thoải, to lớn có công dụng hút các luồng từ phía Bắc xuống gây ra các cơn lốc xoáy, vòi rồng hay những trận bão tuyết .Tài liệu Địa Lý không lấy phí .
Website : iDiaLy. com
App CHplay : iDiaLy. com
Group : idialy. HLT.vn
Fanpage : dialy. HLT.vn
Các bạn cũng co thể tham khảo các môn khác tại đây:
BÀI 6. HỢP CHÚNG QUỐC
HOA KÌ
1. Nhận biết
Câu 1: Hoa Kì có diện tích lớn
A. thứ 2 thế giới. B. thứ
3 thế giới. C. thứ 4 thế giới. D. thứ 5 thế giới.
Câu 2: Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai
khí hậu
A. xích đạo. B. nhiệt đới. C.
ôn đới. D. hàn đới.
Câu 3: Cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của Hoa
Kì chia thành mấy nhóm ngành?
A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm D. 5 nhóm.
Câu 4: Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn
A. thứ 1 thế giới. B. thứ
2 thế giới. C. thứ 3 thế giới. D. thứ 4 thế giới.
Câu 5: Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây
Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 6: Ha-oai là quần đảo nằm giữa Thái Bình Dương
có tiềm năng lớn về
A. muối mỏ, hải sản. B. hải
sản, du lịch. C. kim cương, đồng. D. du lịch, than đá.
Câu 7: Hiện nay ở Hoa Kì, người Anh điêng sống tập
trung ở vùng
A. đồi núi phía Tây. B. đồi núi
phía Đông. C. đồng bằng phía Nam. D. đồi gò phía Bắc.
Câu 8: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu
Á. D. Mĩ La tinh.
Câu 9: Bang Alaxca nổi tiếng nhất
với loại khoáng sản
A. Than và quặng sắt. B. Thiếc và đồng. C. Dầu mỏ và
khí đốt. D. Vàng và kim cương
Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì
nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Cận cực. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới.
Câu 11: Vùng có mật độ dân số cao
nhất của Hoa Kì là
A. vùng Đông Bắc. B. vùng Đông Nam. C. vùng trung tâm. D. vùng phía Tây.
Câu 12: Ngành công nghiệp nào của
Hoa kì có sản lượng đứng đầu thế giới?
A. Nhôm. B. Than đá. C. Điện lực. D. Dầu thô.
Câu 13: Than và sắt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của
Hoa Kì?
A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương.
C. Vịnh Mêhicô. D. Xung quanh vùng Ngũ Hồ.
Câu 14: Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và hoang mạc. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương. D. Hoang mạc và bán hoang mạc
Câu 15: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kỳ có
khí hậu
A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và hoang mạc. D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương
Câu 16: Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có
A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ. B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu
C. Rừng, thủy điện, kim loại màu. D. Rừng, thủy điện, than đá
Câu 17: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp. B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp
C. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp. D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp
Câu 18: Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa
Kỳ là
A. Đồng cỏ, than đá, rừng. B. Dầu mỏ, than đá, rừng
C. Than đá, sắt, thủy năng. D. Rừng, sắt, thủy năng
Câu 19: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng
xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành
A. nông nghiệp. B. thủy sản.
C. công nghiệp
chế biến. D. công nghiệp khai khoáng.
Câu 20: Đặc điểm nổi bật về tự nhiên của bang Alaxca
(Hoa Kì) là
A. bán đảo rất rộng lớn, nằm ở phía đông bắc. B. địa hình gồm đồi núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. D. có trữ lượng lớn về than đá và khí tự nhiên.
Câu 21: Vùng ven bờ Thái Bình Dương của Hoa Kì có
khí hậu
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. D. bán hoang mạc và ôn đới lục địa.
Câu 22: Các cao nguyên và bồn địa ở
vùng núi phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có kiểu khí hậu là
A. cận nhiệt đới và hoang mạc. B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. D. hoang mạc
và bán hoang mạc.
Câu 23: Lãnh thổ Hoa Kì không bao gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Bán đảo Alatxca. B. Quần đảo Haoai.
C. Quần đảo Ăng-ti. D. Phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ.
Câu 24: Đặc điểm nổi bật của địa
hình Hoa Kì là
A. độ cao giảm từ Tây sang Đông. B. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.
C. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực. D. cao ở phía
Tây và Đông, thấp ở vùng trung tâm.
Câu 25: Than đá và quặng sắt có trữ
lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm. B. Vùng phía
Đông và vùng Trung tâm.
C. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.
Câu 26: Các loại khoáng sản: vàng,
đồng, chì của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Đông.
C. Vùng Trung tâm. D. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
Câu 27: Dầu khí tập trung nhiều
nhất ở khu vực nào của Hoa Kì?
A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương
C. Vịnh Mêhicô. D. Vùng đồng bằng trung tâm
Câu 28: Quần đảo Haoai của Hoa Kì
có tiềm năng lớn về
A. hải sản và lâm sản. B. hải sản và khoáng sản.
C. hải sản và du lịch. D. hải sản và giao thông vận tải
Câu 29: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ
là
A. cao nguyên thấp và đồi gò thấp. B. cao nguyên cao và đồi gò thấp.
C. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. D.
đồng bằng lớn và đồi gò thấp.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải là của dân cư Hoa Kì?
A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. B. Dân số tăng
chậm.
C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Dân số đang ngày càng già đi.
Câu 31: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa
Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía
Đông.
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
C. vùng Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi
Apalát.
D. vùng Coóc-đi-e, vùng Apalát, ven Đại Tây
Dương.
Câu 32: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kỳ
là
A. lục địa Bắc Mỹ và quần đảo Hai-i-ti.
B. phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ và bán đảo
A-la-xca.
C. lục địa Bắc Mỹ, quần đảo Haoai và bán đảo
A-la-xca.
D. phần trung tâm lục địa Bắc Mỹ, bán đảo Alaxca
và quần đảo Ha-oai.
2. Thông hiểu
Câu 1: Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ
yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn. B. lớn và vừa. C.
vừa và nhỏ. D. cực lớn.
Câu 2: Hệ thống sông có giá trị
kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kì là
A. Mixixipi – Mitxuri. B. Côlôrađô. C. Côlumbia. D. Xanh Lôrăng.
Câu
3: Khu vực có nhiều người châu Á sinh sống nhiều nhất hiện nay ở Hoa Kì là
A. Ven Thái Bình Dương. B. Ven Đại Tây Dương C. Ven Vịnh
Mêhicô. D. Trong nội địa
Câu 4: Loại hình giao thông vận
tải có tốc độ phát triển nhanh nhất ở Hoa Kì hiện nay là
A. đường bộ. B. đường biển. C. đường hàng
không. D. đường sông hồ.
Câu 5: Luyện kim, chế tạo ô tô,
đóng tàu, hoá chất, dệt,… là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. vùng Phía Tây. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng Nội địa.
Câu 6: Dân số Hoa Kì tăng nhanh
chủ yếu do
A. nhập cư. B. tỉ suất sinh cao. C. gia tăng
tự nhiên. D. tỉ suất tử thấp.
Câu 7: Về thiên tai, Hoa Kì được
mệnh danh là
A. quê hương của vòi rồng. B. quê hương của bão.
C. quê hương của lũ lụt. D. quê hương của lở đất.
Câu 8: Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc
điểm chung nhất là
A. Là bán đảo rộng lớn. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Khí hậu ôn đới hải dương. D. Trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 9: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung
chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. B. Vùng phía Đông và vùng trung tâm.
C. Vùng trung tâm và bán đảo Alaxca. D. Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.
Câu 10: Hai đại dương ngăn cách Hoa Kì với các châu
lục khác là
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. B. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư.
C. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. D. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp Hoa Kì?
A. Tính chuyên môn hóa cao. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Gắn với công nghiệp chế biến D. Hợp tác xã là hình thức sản
xuất chủ yếu.
Câu 13: Lợi ích lớn nhất do người nhập cư mang đến
cho Hoa Kì là
A. nguồn lao động có trình độ cao. B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. nền văn hóa đa dạng. D. đa dạng về chủng tộc.
Câu 14: Lãnh thổ rộng lớn của Hoa Kì làm cho tự
nhiên thay đổi từ
A. Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. Tây sang Đông, từ thấp lên cao.
C. thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa. D. Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây.
Câu 15: Khí hậu của vùng đồng bằng ven biển Đại Tây
Dương của Hoa Kì thuận lợi cho trồng
A. cây lương thực và cây ăn quả. B. cây công nghiệp và cây ăn quả.
C. cây dược liệu và cây công nghiệp. D. cây công nghiệp và cây dược liệu.
Câu 16: Hoá dầu, hàng không vũ trụ,
điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu của
A. vùng Đông Bắc. B. vùng Nội địa.
C. Alaxca và Haoai. D. phía Nam và
ven thái Bình Dương.
Câu 17: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm
trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có
A. nguồn than, sắt và thuỷ điện
phong phú. B. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu.
C. dầu mỏ và khí đốt phong phú. D. giao thông vận tải phát triển.
Câu 18: Nhận định nào dưới đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì
hiện nay?
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng. D. Hoạt động
dịch vụ chủ yếu là du lịch.
Câu 19: Ngành nào sau đây hoạt động
khắp thế giới, tạo ra nguồn thu lớn và nhiều lợi thế cho nền kinh tế của Hoa Kì
hiện nay?
A. Ngân hàng và tài chính. B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông. D. Vận tải biển và du lịch.
Câu 20: Hướng di chuyển chủ yếu
trong phân bố dân cư Hoa Kì hiện nay là
A. vùng Đông Bắc xuống vùng Đông Nam.
B. vùng Đông Bắc sang vùng núi cao phía Tây.
C. vùng Đông Bắc vào vùng đồng bằng trung tâm.
D. vùng Đông Bắc đến vùng phía
Nam và ven TBD.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa
hình vùng phía Tây Hoa Kỳ?
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 4000m.
B. Ven Thái Bình Dương là đồng bằng nhỏ hẹp.
C. Các dãy núi trẻ chạy song song theo hướng Tây
– Đông.
D. Ven Thái Bình Dương là đồng bằng rộng lớn.
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không phải thể hiện tính chất siêu cường về kinh tế của Hoa Kì?
A. Tổng GDP lớn nhất thế giới.
B. Công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.
C. Tổng kim ngạch xuất nhập
khẩu lớn nhất thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng cao, ổn
định trừ một số năm bị khủng hoảng.
Câu 23: Hiện nay, nền nông nghiệp
Hoa Kì không có đặc điểm nào dưới
đây?
A. Có trình độ khoa học kỹ
thuật cao.
B. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yếu.
C. Có tính chuyên môn hoá cao.
D. Gắn với công nghiệp chế biến
và thị trường tiêu thụ.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng về nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Nền nông nghiệp phát triển hàng đầu thế giới.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ
trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Sản xuất theo hướng đa dạng hóa nông sản trên
cùng một lãnh thổ.
D. Sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu
cầu trong nước.
Câu 25: Hiện nay, cơ cấu ngành kinh
tế của Hoa Kì không thay đổi theo
hướng nào dưới đây?
A. Từ khu vực sản xuất vật chất
sang khu vực phi sản xuất vật chất.
B. Từ nông nghiệp chuyên canh
sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp.
C. Từ công nghiệp truyền thống
sang công nghiệp hiện đại.
D. Từ dịch vụ sang công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 26: Đặc điểm chủ yếu của ngành Công nghiệp Hoa Kì hiện nay
A. là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. là ngành tạo nên sức mạnh
cho nền kinh tế Hoa Kì.
C. tỉ trọng trong GDP có xu
hướng tăng lên.
D. khai thác là ngành có giá
trị cao nhất trong cơ cấu công nghiệp.
Câu 27: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ
thuận lợi trồng trọt.
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn
như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh
Mê-hi-cô có khí hậu nhiệt đới.
Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e?
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000
m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên
có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp,
đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt.
D. có nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng
phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
3. Vận dụng
Câu 1: Vùng “vành đai Mặt Trời”
của Hoa Kì hiện nay là
A. Đông Bắc. B. Trung tâm. C. Dọc biên giới Canađa. D. Tây và Nam.
Câu 2: Miền Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi
của ngành công nghiệp, chủ yếu do
A. nguồn dầu mỏ phong phú. B. giàu than, sắt và thủy năng.
C. đồng bằng diện tích rộng lớn. D. có nhiều kim loại quý hiếm.
Câu 3: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ
các bang vùng Đông Bắc đến phía Nam và ven Thái Bình Dương chủ yếu do
A. Đông Bắc kinh tế chậm phát triển. B. Đông Bắc có khí hậu khắc nghiệt.
C. chủ trương di dân của nhà nước. D. sản xuất công nghiệp được mở
rộng.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật trong phân
bố dân cư Hoa Kì là
A. mật độ dân số chung vào loại thấp. B. phân bố dân cư không đều giữa các vùng.
C. phân bố dân cư tương đối
năng động. D. tỉ lệ dân thành thị thấp.
Câu 5: Tính chuyên môn hoá trong
sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh. B. Chỉ sản xuất một loại nông sản nhất định.
C. Sản xuất sản nông sản phục vụ nhu cầu trong nước. D.
Hình thành nên các vùng chuyên canh.
Câu 6: Nhận xét nào dưới đây không thể hiện đúng sự thay đổi cơ cấu
nông nghiệp của Hoa Kỳ?
A. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu
là trang trại. D. Đa dạng hóa nông sản trên một diện tích lãnh thổ.
Câu 7: Dân cư Hoa Kì tập trung đông ở vùng Đông Bắc
chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Đặc điểm phát triển kinh tế. D. Tính chất của nền kinh tế.
Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho GDP của Hoa Kì
tăng nhanh là do
A. sức mua của người dân rất lớn. B. nền kinh tế có tính năng động.
C. chủ yếu dựa vào ngành dịch vụ hiện đại. D. hướng ra xuất khẩu sản phầm công nghiệp.
Câu
9: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA
HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 – 2016
Năm |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2000 |
2010 |
2016 |
Số dân (triệu người) |
103,3 |
132,8 |
180,7 |
226,5 |
282,2 |
309,3 |
323,1 |
(Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016,
NXB Thống kê 2017)
Nhận
xét nào sau đây đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 – 2016?
A. Biến động mạnh. B. Tăng
nhanh. C. Giảm nhanh. D. Ít
có sự biến động.
Câu 10: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người)
Năm |
1800 |
1840 |
1880 |
1920 |
1960 |
2005 |
2015 |
Số dân |
5 |
17 |
50 |
105 |
179 |
296,5 |
321,8 |
(Nguồn tổng cục thống kê năm 2015)
Biểu đồ nào hích hợp nhất thể hiện dân số của
Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu
đồ đường. D. Biểu đồ cột.
4. Vận dụng cao
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có
tính quyết định đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Đất đai và khí hậu. B. Khí hậu và giống cây.
C. Giống cây và thị trường. D. Thị trường và lao động.
Câu 2: Thời tiết của Hoa Kì thường bị biến động
mạnh, nhất là phần trung tâm là do
A. nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới. B. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gonxtrim. D. địa hình vùng trung tâm có dạng lòng máng.
Câu 3: Hoa Kì là nước xuất khẩu
nông sản đứng đầu thế giới chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên đa dạng,
sản xuất gắn liền với công nghiệp chế biến.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, sản xuất gắn liền với thị
trường tiêu thụ.
C. điện kiện dân cư lao động
thuận lợi, công nghiệp chế biến phát triển.
D. đường lối chính sách thuận
lợi, trình độ cơ giới hóa cao.
Câu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ
TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Xuất |
Nhập |
2010 |
1852,3 |
2365,0 |
2012 |
2198,2 |
2763,8 |
2014 |
2375,3 |
2884,1 |
2015 |
2264,3 |
2786,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau
đây không đúng với tình hình xuất
nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng
lên.
Câu
5: Cho bảng số
liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC
MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
Hoa Kì |
14 |
16 |
17 |
18 |
18 |
Nhật Bản |
5 |
5 |
4 |
4 |
5 |
Trung Quốc |
6 |
9 |
10 |
11 |
11 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà
xuất bản Thống kê, 2017)
Theo bảng
số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của các quốc
gia giai đoạn 2010 – 2016, biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA
KÌ VÀ NHẬT BẢN NĂM 2010 (Đơn vị: triệu USD)
Quốc |
Xuất |
Nhập |
Nhật Bản |
769,8 |
692,4 |
Hoa Kì |
1 831,9 |
2 316,7 |
(Nguồn Tuyển tập đề thi Olimpic 30 tháng 4 năm 2018)
Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ trọng giá
trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản?
A. Tỉ trọng nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn xuất
khẩu.
B. Tỉ trọng xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn nhập
khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu của Nhật Bản cao hơn xuất
khẩu.
D. Tỉ trọng xuất khẩu của Nhật Bản bằng tỉ trọng
nhập khẩu.
Nếu có vướng mắc hay có tài liệu hay tương quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tìm hiểu thêm nhé ….
Source: https://thevesta.vn
Category: Phong Thủy