người ở trên mặt trăng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ông đã làm phi công Lunar Module cho tàu Apollo 15, vụ đổ bộ thứ tư của con người ở Mặt Trăng; là người thứ 8 đi bộ trên Mặt Trăng.

Irwin served as Lunar Module pilot for Apollo 15, the fourth human lunar landing, and was the eighth person to walk on the Moon.

WikiMatrix

Bên trên là Chúa, dưới là loài người, bên trái là mặt trời, bên phải là mặt trăng.

At the top is God, at the bottom is man, mankind, and on the left is the sun, on the right is the moon.

ted2019

Chúa Giê-su nói thêm rằng sau “sự tai-nạn của những ngày đó”, sẽ có các dấu hiệu trên mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao, và rồi “điềm Con người sẽ hiện ra ở trên trời”.

Jesus added that “after the tribulation of those days,” there will be signs in sun, moon, and stars, “and then the sign of the Son of man will appear in heaven.”

jw2019

Và từ xa như vậy, họ cũng có thể chuyển được các hình ảnh qua vô tuyến truyền hình, và những người trên đất có thể ngồi nhà mà nhìn các phi hành gia đi đi lại lại trên mặt trăng.

Also, TV pictures were transmitted over all that distance, so that men on earth could actually sit in their homes and watch astronauts walking about on the moon.

jw2019

Trong khi người ta đã có thể đổ bộ trên mặt trăng, nhưng dưới đất thì lại không thể sống chung trong hòa bình được, thì tiến bộ đó là tiến bộ gì?

What kind of progress is it when men can walk on the moon but cannot live together in peace on the earth?

jw2019

” Định mệnh đã ra lệnh rằng những người đã đi tới Mặt Trăng để khám phá trong hòa bình sẽ lại yên nghỉ trên Mặt Trăng.

” Fate has ordained that the men who went to the Moon to explore in peace will stay on the Moon to rest in peace .

QED

Ứng dụng cho không gian cung cấp khả năng in các bộ phận hoặc công cụ tại chỗ, trái ngược với việc sử dụng tên lửa để mang theo các vật phẩm được sản xuất trước cho các nhiệm vụ không gian đến các thuộc địa của con người trên mặt trăng, sao Hỏa hoặc nơi khác.

Applications for space offer the ability to print parts or tools on-site, as opposed to using rockets to bring along pre-manufactured items for space missions to human colonies on the moon, Mars, or elsewhere.

WikiMatrix

18 Vào lúc cao điểm, sẽ có “các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao” và “điềm Con người sẽ hiện ra ở trên trời”.

18 At a critical point, there will be “signs in sun and moon and stars,” and “the sign of the Son of man will appear in heaven.”

jw2019

Đầu tiên, con người để ý thấy Trái Đất phía dưới, bầu trời ở trên, và cả Mặt Trời và Mặt Trăng đều có vẻ quay quanh chúng.

First of all, people noticed that the Earth was below, the sky above, and both the Sun and the Moon seemed to go around them.

ted2019

4 Hãy thử nghĩ: Con người đã đi bộ trên mặt trăng, nhưng không thể đi bộ trên đường phố tại nhiều nơi hành tinh của chính mình mà không sợ hãi.

4 Consider this: Man has walked on the moon, but in many places he cannot stroll on the streets of his own planet without fear.

jw2019

Có một câu chuyện nổi tiếng của Phật giáo, nó là Pháp cú, tôi sẽ chỉ đi trên với điều này, nó là một người đàn ông đã khóc cho mặt trăng.

There’s a famous Buddhist story, it’s in the Dhammapada, I’ll just go on with this, it’s a man who cried for the moon .

QED

Theo lời A. Grakov, người đã quan sát một quả cầu vàng rực rỡ với kích thước của một mặt trăng, không khí phía trên hồ tại Petrozavodsk bỗng phát sáng với ánh sáng trắng sau khi quả cầu đã biến mất.

According to A. Grakov, who observed a glowing yellow ball the size of a moon, the air above the lake in Petrozavodsk glowed with white light after the ball had disappeared.

WikiMatrix

Một số người nói khu vườn ấy nằm trên một đỉnh núi rất cao để không bị ảnh hưởng bởi trái đất bại hoại này; những người khác cho rằng khu vườn này Bắc Cực hoặc Nam Cực; còn những người khác thì nghĩ ở mặt trăng hoặc gần đó.

* Some said that the garden sat atop an extremely high mountain that reached just above the confines of this degraded planet; others, that it was at the North Pole or the South Pole; still others, that it was on or near the moon.

jw2019

Sẽ có chiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh, các điềm triệu trên trời cao và dưới mặt đất, mặt trời sẽ đồi thành bóng tối và mặt trăng sẽ đồi thành máu, động đất nhiều nơi, nước biển dâng trào lên bờ; rồi sẽ xuất hiện một điềm triệu lớn về Con của Người trên trời.

There will be wars and rumors of wars, signs in the heavens above and on the earth beneath, the sun turned into darkness and the moon to blood, earthquakes in divers places, the seas heaving beyond their bounds; then will appear one grand sign of the Son of Man in heaven.

LDS

người Trung Quốc thời Hán (202 TCN–202) tin rằng Mặt Trăng là nguồn năng lượng tương đương khí, lý thuyết ‘ảnh hưởng bức xạ’ của họ công nhận rằng ánh sáng của Mặt Trăng chỉ đơn giản là sự phản chiếu của Mặt Trời (đã được Anaxagoras đề cập ở trên).

Although the Chinese of the Han Dynasty (202 BC–202 AD) believed the Moon to be energy equated to qi, their ‘radiating influence’ theory recognized that the light of the Moon was merely a reflection of the Sun (mentioned by Anaxagoras above).

WikiMatrix

phương Tây, chiêm tinh học đa số chứa một hệ thống lá số tử vi (horoscope) có nội dung để giải thích các khía cạnh của nhân cách con người và dự đoán các sự kiện tương lai trong cuộc sống dựa trên vị trí Mặt Trời, Mặt Trăng và các thiên thể khác vào lúc sinh họ ra.

In the West, astrology most often consists of a system of horoscopes purporting to explain aspects of a person’s personality and predict future events in their life based on the positions of the sun, moon, and other celestial objects at the time of their birth.

WikiMatrix

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới