Danh sách vệ tinh tự nhiên trong Hệ Mặt Trời – Wikipedia tiếng Việt

Hình ảnh Hành tinh quay quanh Mã số Tên Bán kính trung bình (km) Trục bán chính (km) Chu kỳ quỹ đạo (d)
(r = thoái hóa) Năm phát hiện Phát hiện bởi Ghi chú Nguồn Phobos colour 2008.jpg Sao Hỏa I (1) Phobos

111

±

015

9,380 0.319 1877 Hall [10][11][12] Deimos-MRO.jpg Sao Hỏa II (2) Deimos

62±018

23,460 1.262 1877 Hall [10][11][12] Amalthea (moon).png Sao Mộc V (5) Amalthea

835±2

181,400 0.498 1892 Barnard Vệ tinh vòng trong (Amalthea) [11][12][14] Cassini-Huygens Image of Himalia.png Sao Mộc VI (6) Himalia

67±10

[15] 11,461,000 250.56 1904 Perrine Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [11][12][16] Elara2-LB1-mag17.jpg Sao Mộc VII (7) Elara 43 11,741,000 259.64 1905 Perrine Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [11][12][17] Pasiphaé.jpg Sao Mộc VIII (8) Pasiphae 30 23,624,000 743.63 (r) 1908 Melotte Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][18] Sinopé.jpg Sao Mộc IX (9) Sinope 19 23,939,000 758.90 (r) 1914 Nicholson Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][19] Lysithea2.jpg Sao Mộc X (10) Lysithea 18 11,717,000 259.20 1938 Nicholson Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [11][12][20] Carmé.jpg Sao Mộc XI (11) Carme 23 23,404,000 734.17 (r) 1938 Nicholson Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][20] Ananké.jpg Sao Mộc XII (12) Ananke 14 21,276,000 629.77 (r) 1951 Nicholson Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][21] Sao Mộc XIII (13) Leda 10 11,165,000 240.92 1974 Kowal Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [11][12][22] S1999j1.jpg Sao Mộc XVII (17) Callirrhoe 4.3 24,103,000 758.77 (r) 2000 Scotti, Spahr, McMillan, Larsen, Montani, Gleason, Gehrels Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][26] S 2000 J 1.jpg Sao Mộc XVIII (18) Themisto 4 7,284,000 130.02 1975/2000 Kowal và Roemer (original); Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier (rediscovery) Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12][27][28] Sao Mộc XIX (19) Megaclite 2.7 23,493,000 752.86 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][29] Sao Mộc XX (20) Taygete 2.5 23,280,000 732.41 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXI (21) Chaldene 1.9 23,100,000 723.72 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXII (22) Harpalyke 2.2 20,858,000 623.32 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][29] Sao Mộc XXIII (23) Kalyke 2.6 23,483,000 742.06 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXIV (24) Iocaste 2.6 21,060,000 631.60 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][29] Sao Mộc XXV (25) Erinome 1.6 23,196,000 728.46 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXVI (26) Isonoe 1.9 23,155,000 726.23 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][29] Sao Mộc XXVII (27) Praxidike 3.4 20,908,000 625.39 (r) 2000 Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][29] Sao Mộc XXVIII (28) Autonoe 2 24,046,000 760.95 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) Sao Mộc XXIX (29) Thyone 2 20,939,000 627.21 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Ερμίππη.gif Sao Mộc XXX (30) Hermippe 2 21,131,000 633.9 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Sao Mộc XXXI (31) Aitne 1.5 23,229,000 730.18 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][30] Sao Mộc XXXII (32) Eurydome 1.5 22,865,000 717.33 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][30] Sao Mộc XXXIII (33) Euanthe 1.5 20,797,000 620.49 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Sao Mộc XXXIV (34) Euporie 1 19,304,000 550.74 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Sao Mộc XXXV (35) Orthosie 1 20,720,000 622.56 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12][30] Sao Mộc XXXVI (36) Sponde 1 23,487,000 748.34 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12][30] Sao Mộc XXXVII (37) Kale 1 23,217,000 729.47 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][30] Sao Mộc XXXVIII (38) Pasithee 1 23,004,000 719.44 (r) 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][30] Sao Mộc XXXIX (39) Hegemone 1.5 23,577,000 739.88 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc XL (40) Mneme 1 21,035,000 620.04 (r) 2003 Gladman, Allen Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12] Sao Mộc XLI (41) Aoede 2 23,980,000 761.50 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc XLII (42) Thelxinoe 1 21,164,000 628.09 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12] Bigs2002j1barrow.png Sao Mộc XLIII (43) Arche 1.5 23,355,000 731.95 (r) 2002 Sheppard, Meech, Hsieh, Tholen, Tonry Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12][30] Sao Mộc XLIV (44) Kallichore 1 23,288,000 728.73 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12] Sao Mộc XLV (45) Helike 2 21,069,000 626.32 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12] Sao Mộc XLVI (46) Carpo 1.5 17,058,000 456.30 2003 Sheppard, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12] Sao Mộc XLVII (47) Eukelade 2 23,328,000 730.47 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12] Sao Mộc XLVIII (48) Cyllene 1 23,809,000 752 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc XLIX (49) Kore 1 24,543,000 779.17 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc L (50) Herse 1 22,983,000 714.51 (r) 2003 Gladman, Sheppard, Jewitt, Kleyna, Kavelaars, Petit, Allen Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12] Sao Mộc LII (52) S/2010 J 2 0.5 20,307,150 588.1 (r) 2010 Veillet Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LIII (53) Dia 2 12,570,000 287.93 2001 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [31] Sao Mộc LIV (54) S/2016 J 1 3 20,595,480 602.7 (r) 2016 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LVI (56) S/2011 J 2 0.5 23,329,710 726.8 (r) 2011 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [31] Sao Mộc LVII (57) Eirene 2 23,498,000 738.74 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [11][12] Sao Mộc LVIII (58) Philophrosyne 1 22,630,000 689.77 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [11][12] Sao Mộc LIX (59) S/2017 J 1 2 23,483,978 734.2 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [31] Sao Mộc LX (60) Eupheme 1 20,224,000 583.88 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [11][12] Sao Mộc LXII (62) Valetudo 0.5 18,928,095 532.0 2016 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [31] Sao Mộc LXIII (63) S/2017 J 2 1 23,240,957 723.8 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [31] Sao Mộc LXIV (64) S/2017 J 3 1 20,639,315 605.8 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LXV (65) Pandia 1 11,494,801 251.8 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Himalia) [31] Sao Mộc LXVI (66) S/2017 J 5 1 23,169,389 720.5 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [31] Sao Mộc LXVII (67) S/2017 J 6 1 22,394,682 684.7 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Pasiphae) [31] Sao Mộc LXVIII (68) S/2017 J 7 1 20,571,458 602.8 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LXIX (69) S/2017 J 8 0.5 23,174,446 720.7 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [31] Sao Mộc LXX (70) S/2017 J 9 1 21,429,955 640.9 (r) 2017 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Ananke) [31] Sao Mộc LXXI (71) Ersa 1 11,453,004 250.4 (r) 2018 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Himalia) [31] Sao Mộc LXXII (72) S/2011 J 1 0.5 20,155,290 580.7 (r) 2011 Sheppard Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (nhóm Carme) [31] Mimas Cassini.jpg Sao Thổ I (1) Mimas

1982±04

185,540 0.942 1789 Herschel Nhóm vệ tinh lớn phía trong [11][12] PIA17202 - Approaching Enceladus.jpg Sao Thổ II (2) Enceladus

2523±06

238,040 1.370 1789 Herschel Nhóm vệ tinh lớn phía trong [11][12] PIA18317-SaturnMoon-Tethys-Cassini-20150411.jpg Sao Thổ III (3) Tethys

5363±15

294,670 1.888 1684 Cassini Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) [11][12] Dione3 cassini big.jpg Sao Thổ IV (4) Dione

5625±15

377,420 2.737 1684 Cassini Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) [11][12] PIA07763 Rhea full globe5.jpg Sao Thổ V (5) Rhea

7645±20

527,070 4.518 1672 Cassini Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) [11][12] Titan in natural color Cassini.jpg Sao Thổ VI (6) Titan

25755±20

1,221,870 15.95 1655 Huygens Nhóm vệ tinh lớn phía trong [11][12] Iapetus 706 1419 1.jpg Sao Thổ VIII (8) Iapetus

7345±40

3,560,840 79.33 1671 Cassini Nhóm vệ tinh lớn phía trong (Sidera Lodoicea) [11][12] Phoebe cassini.jpg Sao Thổ IX (9) Phoebe

1066±11

12,947,780 550.31 (r) 1899 Pickering Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] PIA12714 Janus crop.jpg Sao Thổ X (10) Janus

904±30

151,460 0.695 1966 Dollfus; Voyager 1 (confirmed) Nhóm cùng quỹ đạo [11][12] PIA09813 Epimetheus S. polar region.jpg Sao Thổ XI (11) Epimetheus

583±31

151,410 0.694 1980 Walker; Voyager 1 (confirmed) Nhóm cùng quỹ đạo [11][12] Cassini Helene N00086698 CL.jpg Sao Thổ XII (12) Helene

16±4

377,420 2.737 1980 Laques, Lecacheux Vệ tinh trojan [11][12] N00151485 Calypso crop.jpg Sao Thổ XIV (14) Calypso

95±15

294,710 1.888 1980 Pascu, Seidelmann, Baum, Currie Vệ tinh trojan [11][12] Ymir-Cassini.jpg Sao Thổ XIX (19) Ymir 9 23,140,400 1,315.58 (r) 2000 Gladman Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Paaliaq.jpg Sao Thổ XX (20) Paaliaq 11 15,200,000 686.95 2000 Gladman Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [11][12] Tarvos from Cassini.jpg Sao Thổ XXI (21) Tarvos 7.5 17,983,000 926.23 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) [11][12] Ijiraq discovery.gif Sao Thổ XXII (22) Ijiraq 6 11,124,000 451.42 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [11][12] Sao Thổ XXIII (23) Suttungr 3.5 19,459,000 1,016.67 (r) 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] N00164111.jpg Sao Thổ XXIV (24) Kiviuq 8 11,110,000 449.22 2000 Gladman Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [11][12] Mundilfari.jpg Sao Thổ XXV (25) Mundilfari 3.5 18,628,000 952.77 (r) 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XXVI (26) Albiorix 16 16,182,000 783.45 2000 Holman, Spahr Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) [11][12] Sao Thổ XXVII (27) Skathi 4 15,540,000 728.20 (r) 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XXVIII (28) Erriapus 5 17,343,000 871.19 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) [11][12] Sao Thổ XXIX (29) Siarnaq 20 18,015,400 896.44 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [11][12] Thrymr from Cassini on April 05,2009.png Sao Thổ XXX (30) Thrymr 3.5 20,314,000 1,094.11 (r) 2000 Gladman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Narvi.jpg Sao Thổ XXXI (31) Narvi 3.5 19,007,000 1,003.86 (r) 2003 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Polydeuces.jpg Sao Thổ XXXIV (34) Polydeuces 1.25 377,200 2.737 2004 Porco et al. (Cassini–Huygens) Vệ tinh trojan [12] Sao Thổ XXXVI (36) Aegir 3 20,751,000 1,117.52 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Μπέβιν.jpg Sao Thổ XXXVII (37) Bebhionn 3 17,119,000 834.84 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Gallic) [11][12] Bergelmir cassini.jpg Sao Thổ XXXVIII (38) Bergelmir 3 19,336,000 1,005.74 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XXXIX (39) Bestla 3.5 20,192,000 1,088.72 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XL (40) Farbauti 2.5 20,377,000 1,085.55 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XLI (41) Fenrir 2 22,454,000 1,260.35 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] N00084012.jpg Sao Thổ XLII (42) Fornjot 3 25,146,000 1,494.2 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XLIII (43) Hati 3 19,846,000 1,038.61 (r) 2004 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [11][12] Sao Thổ XLIV (44) Hyrrokkin 4 18,437,000 931.86 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Kari moon crop.jpg Sao Thổ XLV (45) Kari 3.5 22,089,000 1,230.97 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ XLVI (46) Loge 3 23,058,000 1,311.36 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ XLVII (47) Skoll 3 17,665,000 878.29 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ XLVIII (48) Surtur 3 22,704,000 1,297.36 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ L (50) Jarnsaxa 3 18,811,000 964.74 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ LI (51) Greip 3 18,206,000 921.19 (r) 2006 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch (Nhóm Norse) [12] Sao Thổ LII (52) Tarqeq 3.5 18,009,000 887.48 2007 Sheppard, Jewitt, Kleyna Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (nhóm Inuit) [12] N1643264379 1.jpg Sao Thổ LIII (53) Aegaeon 0.33 167,500 0.808 2008 Cassini Imaging Science Team Cassini–Huygens G-ring moonlet [33][34] Sao Thổ — S/2004 S 24 3 22,901,000 1,294.25 2019 Sheppard, Jewitt, Kleyna, Marsden Vệ tinh dị hình chuyển động thuận (không rõ nhóm, có thể là Gallic?) [40] Ariel (moon).jpg Sao Thiên Vương I (1) Ariel

5789±06

190,900 2.520 1851 Lassell Nhóm vệ tinh chính [11][12] PIA00040 Umbrielx2.47.jpg Sao Thiên Vương II (2) Umbriel

5847±28

266,000 4.144 1851 Lassell Nhóm vệ tinh chính [11][12] Titania (moon) color cropped.jpg Sao Thiên Vương III (3) Titania

7889±18

436,300 8.706 1787 Herschel Nhóm vệ tinh chính [11][12] Voyager 2 picture of Oberon.jpg Sao Thiên Vương IV (4) Oberon

7614±26

583,500 13.46 1787 Herschel Nhóm vệ tinh chính [11][12] PIA18185 Miranda's Icy Face.jpg Sao Thiên Vương V (5) Miranda

2358±07

129,900 1.413 1948 Kuiper Nhóm vệ tinh chính [11][12] Cordeliamoon.png Sao Thiên Vương VI (6) Cordelia

201±3

49,800 0.335 1986 Terrile (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Opheliamoon.png Sao Thiên Vương VII (7) Ophelia

214±4

53,800 0.376 1986 Terrile (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Biancamoon.png Sao Thiên Vương VIII (8) Bianca

257±2

59,200 0.435 1986 Smith (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Cressida.png Sao Thiên Vương IX (9) Cressida

398±2

61,800 0.464 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Desdemonamoon.png Sao Thiên Vương X (10) Desdemona

32±4

62,700 0.474 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Julietmoon.png Sao Thiên Vương XI (11) Juliet

468±4

64,400 0.493 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Uranus-Portia-Cressida-Ophelia-NASA.gif Sao Thiên Vương XII (12) Portia

676±40

66,100 0.513 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Rosalindmoon.png Sao Thiên Vương XIII (13) Rosalind

36±6

69,900 0.558 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Belinda.gif Sao Thiên Vương XIV (14) Belinda

403±8

75,300 0.624 1986 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Puck.png Sao Thiên Vương XV (15) Puck

81±2

86,000 0.762 1985 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Caliban feat.png Sao Thiên Vương XVI (16) Caliban 21 7,231,100 579.73 (r) 1997 Gladman, Nicholson, Burns, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [12][56] Sycorax.jpg Sao Thiên Vương XVII (17) Sycorax 78.5 12,179,400 1,288.38 (r) 1997 Gladman, Nicholson, Burns, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [12][56] Prospero discovery image.gif Sao Thiên Vương XVIII (18) Prospero 25 16,256,000 1,978.29 (r) 1999 Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Uranus - Setebos image.jpg Sao Thiên Vương XIX (19) Setebos 24 17,418,000 2,225.21 (r) 1999 Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Stephano - Uranus moon.jpg Sao Thiên Vương XX (20) Stephano 10 8,004,000 677.36 (r) 1999 Gladman, Holman, Kavelaars, Petit, Scholl Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Sao Thiên Vương XXI (21) Trinculo 9 8,504,000 749.24 (r) 2001 Holman, Kavelaars, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Uranus moon 021002 02.jpg Sao Thiên Vương XXII (22) Francisco 6 4,276,000 266.56 (r) 2001 Holman, Kavelaars, Milisavljevic, Gladman Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Sao Thiên Vương XXIII (23) Margaret 5.5 14,345,000 1,687.01 2003 Sheppard, Jewitt Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12] style=”background:black;” Sao Thiên Vương XXIV (24) Ferdinand 6 20,901,000 2,887.21 (r) 2001 Holman, Kavelaars, Milisavljevic, et al. Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Perdita feat.jpg Sao Thiên Vương XXV (25) Perdita 15 76,417 0.638 1986 Karkoschka (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [12] Mabmoon.png Sao Thiên Vương XXVI (26) Mab 6 97,736 0.923 2003 Showalter, Lissauer Vệ tinh vòng trong [12] Cupidmoon.png Sao Thiên Vương XXVII (27) Cupid 9 74,392 0.613 2003 Showalter, Lissauer Vệ tinh vòng trong [12] Triton moon mosaic Voyager 2 (large).jpg Sao Hải Vương I (1) Triton

13534±09

354,800 5.877 (r) 1846 Lassell Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Nereid-Voyager2.jpg Sao Hải Vương II (2) Nereid

1785±65

5,513,820 360.14 1949 Kuiper Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [12][57] Naiad Voyager.png Sao Hải Vương III (3) Naiad

33±3

48,224 0.294 1989 Terrile (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Sao Hải Vương IV (4) Thalassa

41±3

50,075 0.311 1989 Terrile (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Despina.jpg Sao Hải Vương V (5) Despina

75±3

52,526 0.335 1989 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Galatea moon.jpg Sao Hải Vương VI (6) Galatea

88±4

61,953 0.429 1989 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Proteus (Voyager 2).jpg Sao Hải Vương VIII (8) Proteus

210±7

117,647 1.122 1989 Synnott (Voyager 2) Vệ tinh vòng trong [11][12] Halimede.jpg Sao Hải Vương IX (9) Halimede 31 15,728,000 1,879.71 (r) 2002 Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Psamathe feat.jpg Sao Hải Vương X (10) Psamathe 20 46,695,000 9,115.91 (r) 2003 Jewitt, Kleyna, Sheppard, Holman, Kavelaars Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] Sao Hải Vương XI (11) Sao 22 22,422,000 2,914.07 2002 Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12] Sao Hải Vương XII (12) Laomedeia 21 23,571,000 3,167.85 2002 Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động thuận [11][12] Sao Hải Vương XIII (13) Neso 30 48,387,000 9,373.99 (r) 2002 Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic Vệ tinh dị hình chuyển động nghịch [11][12] S-2004 N1 Hubble montage.jpg Sao Hải Vương XIV (14) Hippocamp 17.4 105,283 0.9362 2013 Showalter et al. Vệ tinh vòng trong [58] Orcus-vanth hst2.jpg 90482 Orcus I (1) Vanth

221±5

9000±9

9.539 2005 Brown & Suer Xoay đồng bộ [59] Salacia Hubble.png 120347 Salacia I (1) Actaea

142±5

5724±27

5.494 2006 Noll et al. [59] Haumea Hubble.png Haumea I (1) Hiʻiaka ~ 160 49,880 49.12 2005 Brown et al. [63][64][65] Haumea II (2) Namaka ~ 85 25,657 18.2783 2005 Brown et al. [63][64][65] Quaoar-weywot hst.jpg 50000 Quaoar I (1) Weywot ~ 85

14500±800

12.438 2007 Brown [66] Varda-ilmare hst.jpg Varda I (1) Ilmarë

180±20

4809±39

5.751 2009 Noll et al. [69] 2007 OR10 and its moon.png Gonggong I (1) Xiangliu < 50

24020±200

25221

2010 Marton, Kiss & Müller assuming a prograde orbit [70] Eris and dysnomia2.jpg Eris I (1) Dysnomia

350±60

[6]

37370±150

15.774 2005 Brown, Rabinowitz, Trujillo et al. SDO moon [71][72][73]

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới