mặt trời mọc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bình minh ở xứ mặt trời mọc

Dawn Breaks in the Land of the Rising Sun

jw2019

Tại tây Á, Australia và Philippines, nguyệt thực chỉ được quan sát trước khi Mặt Trời mọc.

In western Asia, Australia, and the Philippines, the lunar eclipse was visible just before sunrise.

WikiMatrix

Buổi sáng, Laura cùng Mary và Carrie nằm trên giường cho tới sau khi mặt trời mọc.

In the morning, Laura and Mary and Carrie lay in bed after the sun was up.

Literature

“Song khi mặt trời mọc lên, thì bị đốt, và vì không có rễ, nên phải héo

“And when the sun was up, they were scorched; and because they had no root, they withered away.

LDS

Có khi họ đợi mặt trời mọc.

Maybe they’re waitin’for sunup.

OpenSubtitles2018. v3

Chim săn mồi từ phương mặt trời mọc (11)

A bird of prey from the sunrise (11)

jw2019

Hôm nay mặt trời mọc lúc 6 giờ 06 cùng với chuyến xe lửa Paris-Geneva.

Today the sun rises at 6:06 am with the Paris-Geneva train.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta vây thành ngay khi mặt trời mọc.

Siege begins at sunrise.

OpenSubtitles2018. v3

Anh muốn biết rằng anh sẽ lái xe về khi mặt trời mọc.

I want to know that I will be driving back when the sun comes up.

OpenSubtitles2018. v3

Hay là cậu muốn đợi và ngắm mặt trời mọc?

Or do you want to wait and watch the sunrise?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi cỡi ngựa từ khi mặt trời mọc tới khi mặt trời lặn.

I ride from sunup to sundown.

OpenSubtitles2018. v3

Khi mặt trời mọc, anh hẳn sẽ cảm thấy tốt hơn.

When the sun rises, you should be good.

OpenSubtitles2018. v3

Mỗi lần mặt trời mọc, một ngày lại bắt đầu.

With every sun comes a new day.

OpenSubtitles2018. v3

Hạm đội của ta phải có lúc mặt trời mọc.

My fleet is due at sunrise.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy đổ đầy nước vào mấy cái này trước khi mặt trời mọc.

Make sure these are filled with water by sunrise.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi là Nhật Bản, đất nước mặt trời mọc.”

“Japan, the land of the rising sun.”

WikiMatrix

Ông được tặng thưởng Huân chương Mặt trời mọc hạng nhất, trước sự đầu hàng của Nhật Bản.

He was awarded with the Order of the Rising Sun, 1st class, just before the surrender of Japan.

WikiMatrix

Do đó, nó đề cập tới hướng phía Đông nơi mặt trời mọc.

It thus referred to the Eastern direction of the rising sun.

WikiMatrix

Từ phương mặt trời mọc, họ sẽ kính sợ vinh quang ngài;

And from the sunrise his glory,

jw2019

Chúng hướng đến phía đông để đón ánh mặt trời mọc.

They’re facing east to worship the rising sun.

OpenSubtitles2018. v3

Ngay trước lúc mặt trời mọc, xe hơi của Baba rẽ vào đường xe chạy vào nhà.

Just before sunrise, Baba’s car peeled into the driveway.

Literature

Chúng cần phải tìm nơi trú ẩn trước khi mặt trời mọc.

They need to find shelter before the sunrise.

OpenSubtitles2018. v3

Tức là khoảng 3 giờ đến 6 giờ sáng, lúc mặt trời mọc.

That is, about 3:00 a.m. until sunrise at about 6:00 a.m.

jw2019

Chúng ta có thể ngắm mặt trời mọc, ở chỗ cây cầu màu hồng trước kia

We can watch the sun rise, where the pink bridge used to be

opensubtitles2

Rồi một ngày nọ, khi mặt trời mọc lên, chú vịt trốn khỏi sân trại .

Then one day, at sunrise, he ran away from the farmyard .

EVBNews

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới