Thế kỉ 21
|
Ngày
|
Tên
|
Số hiệu
|
Ảnh
|
Định danh
|
Tham khảo/Ghi chú
|
i: 23 tháng 11 năm 2000 p: 5 tháng 1 năm 2001
|
Kalyke |
S/2000 J 2 |
|
Vệ tinh thứ 23 của Sao Mộc
|
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans[120][121][122]
|
Iocaste |
S/2000 J 3 |
|
Vệ tinh thứ 24 của Sao Mộc
|
Erinome |
S/2000 J 4 |
|
Vệ tinh thứ 25 của Sao Mộc
|
Harpalyke |
S/2000 J 5 |
|
Vệ tinh thứ 22 của Sao Mộc
|
Isonoe |
S/2000 J 6 |
|
Vệ tinh thứ 26 của Sao Mộc
|
Praxidike |
S/2000 J 7 |
|
Vệ tinh thứ 27 của Sao Mộc
|
i: 25 tháng 11 năm 2000 p: 5 tháng 1 năm 2001
|
Megaclite |
S/2000 J 8 |
|
Vệ tinh thứ 29 của Sao Mộc
|
Sheppard, Jewitt, Fernández, Magnier, Dahm, Evans[120][122]
|
Taygete |
S/2000 J 9 |
|
Vệ tinh thứ 20 của Sao Mộc
|
i: 26 tháng 12 năm 2000 p: 5 tháng 1 năm 2001
|
Chaldene |
S/2000 J 10 |
|
Vệ tinh thứ 21 của Sao Mộc
|
i: 5 tháng 12 năm 2000 p: 5 tháng 1 nam 2001
|
|
S/2000 J 11 |
|
|
Ngày
|
Tên
|
Số hiệu
|
Ảnh
|
Định danh
|
Tham khảo/Ghi chú
|
i: 9 tháng 12 năm 2001 p: 16 tháng 5 năm 2002
|
Hermippe |
S/2001 J 3 |
|
Vệ tinh thứ 30 của Sao Mộc
|
Sheppard, Jewitt, Kleyna[123][124]
|
Eurydome |
S/2001 J 4 |
|
Vệ tinh thứ 32 của Sao Mộc
|
Sponde |
S/2001 J 5 |
|
Vệ tinh thứ 36 của Sao Mộc
|
Kale |
S/2001 J 8 |
|
Vệ tinh thứ 37 của Sao Mộc
|
i: 10 tháng 12 năm 2001 p: 16 tháng 5 năm 2002
|
Autonoe |
S/2001 J 1 |
|
Vệ tinh thứ 28 của Sao Mộc
|
i: 11 tháng 12 năm 2001 p: 16 tháng 5 năm 2002
|
Thyone |
S/2001 J 2 |
|
Vệ tinh thứ 29 của Sao Mộc
|
Pasithee |
S/2001 J 6 |
|
Vệ tinh thứ 38 của Sao Mộc
|
Euanthe |
S/2001 J 7 |
|
Vệ tinh thứ 33 của Sao Mộc
|
Orthosie |
S/2001 J 9 |
|
Vệ tinh thứ 35 của Sao Mộc
|
Euporie |
S/2001 J 10 |
|
Vệ tinh thứ 34 của Sao Mộc
|
Aitne |
S/2001 J 11 |
|
Vệ tinh thứ 31 của Sao Mộc
|
i: 13 tháng 8 năm 2001 p: 30 tháng 9 năm 2002
|
Trinculo |
S/2001 U 1 |
|
Vệ tinh thứ 21 của Sao Thiên Vương |
Holman, Kavelaars, Milisavljevic[125][126]
|
i: 31 tháng 10 năm 2002 p: 18 tháng 12 năm 2002
|
Arche |
S/2002 J 1 |
|
Vệ tinh thứ 43 của Sao Mộc |
Sheppard, Meech, Hsieh, Tholen, Tonry[127][128]
|
Ngày
|
Tên
|
Số hiệu
|
Ảnh
|
Định danh
|
Tham khảo/Ghi chú
|
i: 23 tháng 7 năm 2002 p: 13 tháng 1 năm 2003
|
Sao |
S/2002 N 2 |
|
Vệ tinh thứ 11 của Sao Hải Vương
|
Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic[129][130]
|
i: 10 tháng 8 năm 2002 p: 13 tháng 1 năm 2003
|
Halimede |
S/2002 N 1 |
Vệ tinh thứ 9 của Sao Hải Vương
|
i: 11 tháng 8 năm 2002 p: 13 tháng 1 năm 2003
|
Laomedeia |
S/2002 N 3 |
Vệ tinh thứ 12 của Sao Hải Vương
|
i: 5 tháng 2 năm 2003 p: 4 tháng 3 năm 2003
|
Eukelade |
S/2003 J 1 |
|
Vệ tinh thú 47 của sao Sao Mộc
|
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández, Hsieh[131][132]
|
i:6 tháng 2 năm 2003 p: 4 tháng 3 năm 2003
|
|
S/2003 J 5 |
|
|
Helike |
S/2003 J 6 |
|
Vệ tinh thứ 45 của Sao Mộc
|
i:8 tháng 2 năm 2003 p: 4 tháng 3 năm 2003
|
Aoede |
S/2003 J 7 |
|
Vệ tinh thứ 41 của Sao Mộc
|
i: 8 tháng 2 năm 2003 p: 6 tháng 3 năm 2003
|
Hegemone |
S/2003 J 8 |
|
Vệ tinh thứ 39 của Sao Mộc |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Fernández[133][134]
|
Kallichore |
S/2003 J 11 |
|
Vệ tinh thứ 44 của Sao Mộc
|
i: 8 tháng 2 năm 2003 p: 7 tháng 3 năm 2003
|
|
S/2003 J 12 |
|
|
i: 9 tháng 2 năm 2003 p: 2 tháng 4 năm 2003
|
Cyllene |
S/2003 J 13 |
|
Vệ tinh thứ 48 của Sao Mộc |
Sheppard, Jewitt, Kleyna[137][138]
|
i: 8 tháng 2 năm 2003 p:3 tháng 4 năm 2003
|
Kore |
S/2003 J 14 |
|
Vệ tinh thứ 49 của Sao Mộc |
Sheppard, Jewitt, Kleyna[137][139]
|
i: 8 tháng 2 năm 2003 p: 3 tháng 4 năm 2003
|
Herse |
S/2003 J 17 |
|
Vệ tinh thứ 50 của Sao Mộc |
Gladman, Sheppard, Jewitt, Kleyna, Kavelaars, Petit, Allen[137][142]
|
i: 5 tháng 2 năm 2003 p: 8 tháng 4 năm 2003
|
Narvi |
S/2003 S 1 |
|
Vệ tinh thứ 31 của Sao Thổ |
Sheppard, Jewitt, Kleyna[137][144]
|
i: 9 tháng 2 năm 2003 p: 14 tháng 4 năm 2003
|
Carpo |
S/2003 J 20 |
|
Vệ tinh thứ 46 của Sao Mộc |
Sheppard, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen, Jewitt, Kleyna[145][147]
|
i: 6 tháng 2 năm 2003 p: 29 tháng 5 năm 2003
|
Mneme |
S/2003 J 21 |
|
Vệ tinh thứ 40 của Sao Mộc |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen[148][149]
|
i: 18 tháng 1 năm 1986 p: 3 tháng 9 năm 2003
|
Perdita* |
S/1986 U 10 |
|
Vệ tinh thứ 25 của Sao Thiên Vương |
Karkoschka (Recovered by the Hubble Space Telescope)[102][150]
|
i: 29 tháng 8 năm 2003 p: 3 tháng 9 năm 2003
|
Psamathe |
S/2003 N 1 |
|
Vệ tinh thứ 10 của Sao Hải Vương |
Jewitt, Kleyna, Sheppard, Holman, Kavelaars[151][152]
|
i: 25 tháng 8 năm 2003 p: 25 tháng 9 năm 2003
|
Mab |
S/2003 U 1 |
|
Vệ tinh thứ 24 của Sao Thiên Vương
|
Showalter, Lissauer[153]
|
Cupid |
S/2003 U 2 |
|
Vệ tinh thứ 27 của Sao Thiên Vương
|
i:14 tháng 8 năm 2002 p: 30 tháng 9 năm 2003
|
Neso* |
S/2002 N 4 |
|
Vệ tinh thứ 13 của Sao Hải Vương |
Holman, Kavelaars, Grav, Fraser, Milisavljevic[154][156]
|
i: 13 tháng 8 năm 2001 p: 8 tháng 10 năm 2003
|
Francisco* |
S/2001 U 3 |
|
Vệ tinh thứ 22 của Sao Thiên Vương |
Holman, Kavelaars, Milisavljevic, Gladman[157]
|
i: 29 tháng 8 năm 2003 p:9 tháng 10 năm 2003
|
Margaret |
S/2003 U 3 |
|
Vệ tinh thứ 23 của Sao Thiên Vương |
Sheppard, Jewitt[158][159]
|
Ngày
|
Tên
|
Số hiệu
|
Ảnh
|
Định danh
|
Tham khảo/Ghi chú
|
i: 9 tháng 2 năm 2003 p: 24 tháng 1 năm 2004
|
Thelxinoe* |
S/2003 J 22 |
|
Vệ tinh thứ 42 của Sao Mộc |
Sheppard, Jewitt, Kleyna, Gladman, Kavelaars, Petit, Allen[160][161] (From images taken in 2003)
|
i: 1 tháng 6 năm 2004 p: 16 tháng 8 năm 2004
|
Methone* |
S/2004 S 1 |
|
Vệ tinh thứ 32 của Sao Thổ
|
Cassini-Huygens[165][166]
|
Pallene |
S/2004 S 2 =S/1981 S 14 |
|
Vệ tinh thứ 33 của Sao Thổ
|
i: 21 tháng 10 năm 2004 o: 24 tháng 10 năm 2004 p: 8 tháng 11 năm 2004
|
Polydeuces |
S/2004 S 5 |
|
Vệ tinh thứ 34 của Sao Thổ |
Cassini-Huygens[169]
|
i: 28 tháng 10 năm 2004 p:8 tháng 11 năm 2004
|
|
S/2004 S 6 |
|
|
i: 6 tháng 5 năm 2004 o:28 tháng 12 năm 2004 p: 29 tháng 7 năm 2005
|
Haumea |
2003 EL61 |
|
Hành tinh lùn |
Ortiz, Aceituno và Santos-Sanz hoặc Brown, Trujillo và Rabinowitz
|
Ngày
|
Tên
|
Số hiệu
|
Ảnh
|
Định danh
|
Tham khảo/Ghi chú
|
Fornjot
|
S/2004 S 8 |
Vệ tinh thứ 42 của Sao Thổ
|
Farbauti
|
S/2004 S 9 |
Vệ tinh thứ 40 của Sao Thổ
|
Aegir
|
S/2004 S 10 |
Vệ tinh thứ 36 của Sao Thổ
|
Bebhionn
|
S/2004 S 11 |
Vệ tinh thứ 37 của Sao Thổ
|
Hati
|
S/2004 S 14 |
Vệ tinh thứ 43 của Sao Thổ
|
Bergelmir
|
S/2004 S 15 |
Vệ tinh thứ 38 của Sao Thổ
|
i: 13 tháng 12 năm 2004 p: 3 tháng 5 năm 2005
|
Fenrir
|
S/2004 S 16
|
|
Vệ tinh thứ 41 của Sao Thổ
|
Bestla
|
S/2004 S 18 |
Vệ tinh thứ 39 của Sao Thổ
|
i: 1 tháng 5 năm 2005 p: 6 tháng 5 năm 2005
|
Daphnis |
S/2005 S 1 |
|
Vệ tinh thứ 35 của Sao Thổ |
Cassini-Huygens[174]
|
i: 21 tháng 10 năm 2003 o:5 tháng 1 năm 2005 p: 29 tháng 7 năm 2005
|
Eris |
2003 UB313
|
|
Hành tinh lùn |
Brown, Trujillo và Rabinowitz[175]
|
o: 26 tháng 1 năm 2005 p: 29 tháng 7 năm 2005
|
Hi’iaka |
S/2005 (
2003 EL61
) 1 |
|
Vệ tinh thứ nhất của Haumea |
Brown, Trujillo, Rabinowitz
|
i: 31 tháng 3 năm 2005 p: 29 tháng 7 năm 2005
|
Makemake |
2005 FY9 |
|
Hành tinh lùn |
Brown, Trujillo và Rabinowitz[176]
|
o: 30 tháng 6 năm 2005 p: 29 tháng 7 năm 2005
|
Namaka |
S/2005 (2003 EL61) 2 |
|
Vệ tinh thứ hai của Haumea |
Brown, Trujillo, Rabinowitz
|
i:15 tháng 5 năm 2005 o: 15 tháng 6 năm 2005 p: 31 tháng 10 năm 2005
|
Nix |
S/2005 P 2 |
|
Vệ tinh thứ hai của Sao Diêm Vương
|
Weaver, Stern, Mutchler, Steffl, Buie, Merline, Spencer, Young, Young[178]
|
Hydra |
S/2005 P 1 |
|
Vệ tinh thứ ba của Sao Diêm Vương
|
Ngày
|
Tên
|
Số hiệu
|
Ảnh
|
Định danh
|
Tham khảo/Ghi chú
|
i: 12 tháng 12 năm 2004 o: 6 tháng 6 năm 2006(?) p: 26 tháng 6 năm 2006
|
Hyrrokkin
|
S/2004 S 19
|
|
Vệ tinh thứ 44 của Sao Thổ
|
Sheppard, Jewitt, Kleyna[179][180]
|
i: 4 tháng 1 năm 2006 o: 6 tháng 6 năm 2006(?) p: 26 tháng 6 năm 2006
|
|
S/2006 S 1
|
|
|
Sheppard, Jewitt, Kleyna[180][181]
|
Kari
|
S/2006 S 2 |
Vệ tinh thứ 45 của Sao Thổ
|
i: 5 tháng 1 năm 2006 o: 6 tháng 3 năm 2006 (?) p: 26 tháng 6 năm 2006
|
|
S/2006 S 3 |
|
Greip
|
S/2006 S 4 |
Vệ tinh thứ 51 của Sao Thổ
|
Loge
|
S/2006 S 5 |
Vệ tinh thứ 46 của Sao Thổ
|
Jarnsaxa
|
S/2006 S 6 |
Vệ tinh thứ 50 của Sao Thổ
|
Surtur
|
S/2006 S 7 |
Vệ tinh thứ 48 của Sao Thổ
|
Skoll
|
S/2006 S 8 |
Vệ tinh thứ 47 của Sao Thổ
|
Ngày
|
Tên
|
Số hiệu
|
Ảnh
|
Định danh
|
Tham khảo/Ghi chú
|
i: 5 tháng 1 năm 2006 o: 16 tháng 1 năm 2007 (?) p: 13 tháng 4 năm 2007
|
Tarqeq
|
S/2007 S 1
|
|
Vệ tinh thứ 52 của Sao Thổ
|
Sheppard, Jewitt, Kleyna[182][183]
|
i: Tháng 6 năm 2004 o: 30 tháng 5 năm 2007 p: 18 tháng 7 năm 2007 |
Anthe |
S/2007 S 4 |
|
Vệ tinh thứ 49 của Sao Thổ |
Cassini-Huygens[185]
|
i: 15 tháng 8 năm 2008 p: 3 tháng 3 năm 2009 |
Aegaeon |
S/2008 S 1 |
|
Vệ tinh thứ 53 của Sao Thổ |
Cassini-Huygens[186]
|
i: 26 tháng 7 năm 2009 o: p: 2 tháng 11 năm 2009 |
|
S/2009 S 1 |
|
|
Cassini-Huygens[187]
|
Ngày
|
Tên
|
Số hiệu
|
Ảnh
|
Định danh
|
Tham khảo/Ghi chú
|