‘mặt trăng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” mặt trăng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ mặt trăng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ mặt trăng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bắn rơi mặt trăng?

Blast down the moon ?

2. Ta cần lên mặt trăng.

We need to get to the moon .

3. Mặt trăng nổi giận với ai?

With whom is the moon furious ?

4. Thủy thủ mặt trăng thần kỳ.

I warned you to be careful with my lace briefs !

5. Mặt trăng không phải là trứng.

Moon is no egg .

6. Bề mặt rỗ của Mặt Trăng.

The pockmarked face of the Moon .

7. Chúng ta bước đi trên Mặt Trăng.

We landed on the moon .

8. Ông ta hứa hẹn với mặt trăng.

He promises the Moon .

9. Bắt chước Thuỷ thủ Mặt trăng đi!

Imitate her !

10. Hay mặt trăng lộng lẫy chuyển dời,+

Or the moon moving in its splendor ; +

11. Mặt trăng in bóng xuống mặt đất.

Well the moon is casting a shadow down on the Earth .

12. Mặt trăng tự nó không phát sáng.

The moon doesn’t shine on its own .

13. Nó cũng nghiên cứu môi trường bức xạ mặt trăng, bề mặt mặt trăng hoạt động gamma và gió mặt trời.

It also studied the lunar radiation environment, the gamma-active lunar surface, and the solar wind .

14. Một mặt trăng khác của sao Thổ cũng có thể chứa sự sống – – Mặt trăng duy nhất có khí quyển dày đặc

Another of Saturn’s moons might also harbor life –

15. Khi máu mặt trăng nuốt chửng mặt trời…

When the blood Monday obscuring the sun … will you be Oozaru .

16. Mặt trăng là một vị thần kỳ lạ

The moon is a strange god .

17. Có một mặt trăng mới ở chân trời

There’s a new moon on the horizon .

18. Khoảng 18% của nửa này của Mặt Trăng đôi khi được nhìn thấy từ Trái Đất do hiệu ứng đu đưa của Mặt Trăng.

About 18 percent of the far side is occasionally visible from Earth due to libration .

19. Đó là khi mặt trăng che khuất mặt trời.

That’s when the moon masks the sun

20. Io hơi lớn hơn Mặt Trăng của Trái Đất.

Io is slightly larger than Earth’s Moon .

21. Sau khi hạ cánh thành công lên Mặt Trăng, Hoa Kỳ tuyên bố rõ ràng là không sở hữu một phần đất nào trên Mặt Trăng.

After the successful landings on the Moon, the U.S. explicitly disclaimed the right to ownership of any part of the Moon .

22. Vậy làm thế nào chúng ta lên được mặt trăng?

So how will we get to the moon ?

23. Máu của mười hai mặt trăng Sẽ sớm có đủ.

The blood of the twelve moons will soon be collected .

24. Ban ngày mà còn sáng hơn cả mặt trăng nữa.

And look what it’s doing to the sky .

25. Chắc tinh linh mặt trăng đổi tính thành ác rồi.

maybe the moon spirit just turned mean.

26. Mặt trăng ” rằm ” khi nó sáng ngời và tròn trịa .

The moon was ” full ” when its face was bright and round .

27. Một số đã lên mặt trăng và các hành tinh.

Some journeyed to the moons and planets .

28. Hai mặt trăng của sao Hỏa cũng được phân tích.

Mars ‘ two moons were also to be analyzed .

29. Mặt trăng có căn cứ… cùng dảy trong 30 phút.

The moon with the rebel base will be in range in 30 minutes .

30. Kì lạ là mặt trăng lớn nhất trong 8 mặt trăng của Sao Hải Vương, Triton lại có quỹ đạo ngược với chiều tự quay của hành tinh.

Oddly, the largest of Neptune’s 8 moons, Triton, orbits in the opposite direction to the planet’s spin .

31. Nhưng Cánh Cổng được vào bởi Mặt Trời và Mặt Trăng.

But the vault is to be entered by the Sun and the Moon .

32. Cũng vậy, toàn bộ phi thuyền sẽ hạ xuống Mặt Trăng.

So now they have to nail down the whole bed .

33. Brude chọn Mặt Trăng là thần linh dẫn đường cho hắn.

Brude chose the moon to be his spirit guide .

34. Giống như Mặt trăng, Sao Kim cũng tròn rồi lại khuyết.

Just like the Moon, Venus waxes and wanes from crescent to full and back again .

35. Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng.

Except Apollo 8 didn’t actually land on the moon .

36. Không có tôi, trái đất sẽ trơ trọi như mặt trăng .

Without me, the earth would be as empty as the moon .

37. Bóng của trái đất chiếu trên mặt trăng có đường cong.

The earth’s shadow on the moon is curved .

38. Giống như Mặt trăng, Sao Kim cũng tròn rồi lại khuyết

Just like the Moon, Venus waxes and wanes from crescent to full and back again

39. Nó cũng có khả năng cung cấp ảnh về Mặt Trăng.

He needs it to stop the moon .

40. Giờ đây Mặt Trăng đang lên cao về phía Đông Bắc.

Right now the Moon is rising in the Northeast .

41. Chu kỳ Mặt Trăng xấp xỉ 30 ngày (gần một tháng).

A Day With Grandma ( 30 min. )

42. Tất cả nhân viên giàn khoan tập trung tại bể mặt trăng.

All rig personnel assemble at the moon pool .

43. Tiếng Anh Sun and Moon Polar Applet, chỉ ra các góc phương vị lặn và mọc của Mặt Trăng Astronomy Answers: Thế nào là sự đứng lại của Mặt Trăng?

Sun and Moon Polar Applet, showing moonrise / moonset azimuths Astronomy Answers : What are the standstills of the Moon ?

44. Nhà thiết kế trưởng của Gemini, Jim Chamberlin, cũng đã lên kế hoạch chi tiết cho các phi vụ hạ cánh mặt trăngmặt trăng vào cuối năm 1961.

Gemini’s chief designer, Jim Chamberlin, also made detailed plans for cislunar and lunar landing missions in late 1961 .

45. Tối nay ta tấn công lũ sói… khi mặt trăng chạm đỉnh.

We attack the wolves tonight when the moon hits its apex .

46. Câu chuyện của những người khóc cho mặt trăng, ở Pháp cú.

The story of the man who cried for the moon, in the Dhammapada .

47. Anabel của tôi thì vàng lấp lánh như ánh sáng mặt trăng.

My Anabel is as golden as the light of the moon .

48. Tại xưởng phi thuyền mặt trăng, chúng tôi tin vào các giấc mơ.

We believe in dreams at the moonshot factory .

49. Lẽ ra cậu ta không cần phải quay về mặt trăng mỗi tối.

Says the boy who doesn’t have to go home to the moon every night .

50. Quyền năng của ta sẽ hồi sinh khi mặt trăng máu xuất hiện.

My power returns with the rise of the blood moon .

Source: https://thevesta.vn
Category: Thế Giới