Món ăn Nhật Bản – Danh sách Từ và Từ vựng – Suki Desu
Ngôn ngữ Nhật Bản là khá phức tạp, và ông đã mượn một số từ ngữ từ các ngôn ngữ khác và viết nó bằng cách sử katakana (chữ viết dùng cho từ nước ngoài). Chúng tôi khuyên bạn nên có một số kiến thức về ngôn ngữ.
Mục lục
Kudamono [ 果物 ] – Trái cây bằng tiếng Nhật
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Latinh | Dịch |
りんご | ringo | táo |
ぶどう | budou | giống nho |
なし | nashi | lê Nhật Bản |
ようなし | younashi | Chờ đợi |
かき | kaki | kaki |
オレンジ | orenji | trái cam |
レモン | Remon | Chanh |
ライム | raimu | Vôi |
グレープフルーツ | gureepufuruutsu | bưởi |
バナナ | trái chuối | trái chuối |
いちご | ichigo | dâu |
ブルーベリー | buruuberii | việt quất |
さくらんぼ | sakuranbo | quả anh đào |
メロン | meron | dưa xanh (honeydew) |
すいか | Suika | dưa hấu |
sự tò mò: táo Nhật Bản là lớn hơn nhiều so với táo tây, trong khi dưa hấu là khá nhỏ.
Bạn đang đọc: Món ăn Nhật Bản – Danh sách Từ và Từ vựng – Suki Desu
Yasai [ やさい ] – Rau trong tiếng Nhật
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Romaji | Dịch |
にんじん | ninjin | cà rốt |
セロリ | serori | rau cần tây |
レタス | Retasu | rau diếp |
キャベツ | kyabetsu | cải bắp |
トマト | cà chua | cà chua |
ねぎ | negi | hành lá (hẹ) |
たまねぎ | Tamanegi | (Tròn) hành tây |
ポテト | Poteto | Những quả khoai tây |
ブロッコリー | burokkorii | bông cải xanh |
ピーマン | piiman | ớt, ớt xanh |
まめ | mẹ | đậu (nói chung) |
ピース | piisu | đậu Hà Lan |
コーン | koon | Ngô |
Ẩm thực Nhật Bản sử dụng rất nhiều loại rau, trong đó có nhiều loại rau chưa được biết đến ở phương Tây. Ví dụ về một loại rau Nhật Bản là daikon, Mà là một củ cải trắng khổng lồ .
Thịt và cá Nhật Bản
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Romaji | Dịch |
牛肉 | gyuuniku | thịt bò |
豚肉 | butaniku | thịt heo |
ハム | hamu | giăm bông |
鶏肉 | toriniku | thịt gà |
卵 | tamago | trứng |
魚 | sakana | cá |
エビ | ebi | tôm, tôm, tôm hùm |
カニ | kani | cua |
たこ | tako | bạch tuộc |
Tori “Chim” được dùng để chỉ gà trong ngữ cảnh của các sản phẩm thực phẩm, vì gà tây và các loài chim khác rất hiếm được tìm thấy ở Nhật Bản. Tương tự, niku “Thịt” không có các thông số kỹ thuật khác thường dùng để chỉ thịt bò, mặc dù butaniku (thịt lợn) rẻ hơn và được tiêu thụ với số lượng lớn hơn.
Nyuuseihin [ 乳製品 ] – những loại sản phẩm sữa của Nhật Bản
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Romaji | Dịch |
牛乳 | gyuunyuu | Sữa |
ミルク | miruku | Sữa |
チーズ | chiizu | phô mai |
ヨーグルト | yooguruto | Sữa chua |
アイスクリーム | aisukuriimu | kem |
các sản phẩm sữa không được sử dụng trong ẩm thực truyền thống Nhật Bản, nhưng họ vẫn có thể được tìm thấy trong các siêu thị Nhật Bản và thực phẩm phương Tây. Cả hai gyuunyuu và miruku là những từ thông dụng để chỉ sữa.
Ngũ cốc và Pasta trong tiếng Nhật
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Romaji | Dịch |
米 | kome | gạo (chưa nấu chín) |
ご飯 | gohan | nấu cơm) |
玄米 | genmai | gạo lức |
うどん | udon | Mì mì |
そうめん | soumen | Mì sợi (mì) |
そば | phía dưới cái | mì kiều mạch |
ラーメン | Mì ramen | ramen (mì Trung Quốc) |
パン | Pan | bánh mì, bánh cuộn, bánh |
菓子パン | kashipan | bánh mì ngọt, bánh ngọt |
ピザ | pizza | pizza |
Các quan sát khác:
Gạo nhật nó là hạt ngắn, không giống lúa hạt dài thường được sử dụng ở phương Tây. Gạo hạt ngắn là một chút dính và khối lại với nhau, làm cho nó dễ dàng hơn để ăn với đũa, nhưng nó không phải là có mụn ở da.
Mì nhật bản – đặc biệt chỉ có và phía dưới cái, có thể được phục vụ nóng hoặc trong một món súp lạnh với nước sốt. Macaroni là một món ăn phổ biến của ẩm thực Nhật Bản.
Các thực ramen là một phong cách phở Trung Quốc, mà đã trở thành phổ biến ở Nhật Bản và có danh tiếng rất lớn của nó. Pan bằng tiếng Nhật nó có thể tham khảo bất kỳ loại bánh mì hoặc mì ống.
Nomimono [ 飲み物 ] – Thức uống ở Nhật Bản
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Romaji | Dịch |
水 | mizu | Nước |
お茶 | trà | trà xanh, trà nói chung |
日本茶 | nihoncha | Trà xanh nhật bản |
麦茶 | mugu | Trà lúa mạch đá Nhật Bản |
紅茶 | koucha | trà đen (sáng. “trà đỏ”) |
コーヒー | koohii | cà phê |
ジュース | juusu | Nước ép |
オレンジジュース | orenjijuusu | nước cam |
レモネード | remoneedo | Nước chanh |
ソーダ | sô đa | tiếng kêu nước ngọt sau khi mở Bay hơi |
お酒 | Osake | rượu sake (gạo) nói chung |
日本酒 | nihonshu | Rượu Sake Nhật Bản |
ワイン | chòm sao đại hùng | rượu |
ビール | biiru | bia |
Gia vị và gia vị Nhật Bản
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Romaji | Dịch |
醤油 | Shouyu | xì dầu |
油 | abura | dầu |
酢 | su | Giấm |
味醂 | mirin | nấu rượu gạo |
塩 | shio | Muối |
コショウ | Koshou | ớt |
砂糖 | satou | Đường |
わさび | wasabi | wasabi (tiếng Nhật “cải ngựa”) |
ごま | Kẹo cao su | Hạt mè |
バター | gõ cửa | bơ |
ケチャップ | kechappu | sốt cà chua |
Sự thật wasabi nó là một gốc grated. Dán màu xanh lá cây tìm thấy bên ngoài của Nhật Bản là một thay thế sửa chữa rẻ hơn làm từ cải ngựa và mù tạt, hai nhà máy sản xuất cay. Cũng đọc bài viết của chúng tôi trên Gia vị Nhật Bản .
Washoku [ 和食 ] – Món ăn Nhật Bản ở nihongo
Dưới đây chúng tôi sẽ xem làm thế nào để viết món ăn truyền thống lịch sử và Nhật Bản. Cũng nhanh gọn hiểu những gì mỗi thực phẩm Nhật Bản .
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Romaji | Dịch |
寿司 | sushi | gạo bọc trong rong biển |
刺身 | Sashimi | cá sống thái lát |
天ぷら | tenpura | rau và hải sản tẩm bột và chiên |
焼き鳥 | yakitori | gà trong thanh |
焼肉 | yakiniku | Thịt nướng Nhật Bản |
焼き魚 | yakizakana | cá nướng |
焼きそば | Yakisoba | mì xào với rau và thịt |
すき焼き | Sukiyaki | món hầm truyền thống của Nhật Bản |
お好み焼き | okonomiyaki | bánh kếp nhật bản |
とんかつ | tonkatsu | thịt lợn xào |
カレー | karee | Curry thường dùng với cơm |
コロッケ | kurokke | chiên Kibble, thường nghiền khoai tây |
餃子 | Gyouza | Bánh ngọt Trung Quốc |
味噌汁 | misoshiru | súp miso (làm từ đậu nành) |
漬物 | tsukemono | món salad dưa Nhật Bản |
Yaki [焼き] có thể có nghĩa là chiên, nướng, rang và những thứ tương tự. Từ xuất phát từđộng từ Yaku [焼く] mà phương tiện để chiên, nướng và nướng. Mặc dù không hoàn toàn có nguồn gốc từ Nhật Bản, cà ri Nhật Bản là hoàn toàn khác biệt so với cà ri Ấn Độ.
Xem thêm: Ẩm thực Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt
Youshoku [ 養殖 ] – Món ăn phương Tây trong tiếng Nhật
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Kana | Romaji | Dịch |
スープ | suupu | súp (bất kỳ loại nào) |
サラダ | chữa lành | xà lách |
サンドイッチ | sandoitchi | bánh mì sandwich |
ハンバーガー | hanbaagaa | bánh hamburger |
ホットドッグ | hottodoggu | bánh mì kẹp xúc xích |
フライドポテト | furaidopoteto | khoai tây chiên, khoai tây chiên |
フライドチキン | furaidochikin | gà rán |
ステーキ | suteeki | miếng bò hầm |
スパゲッティー | supgettii | mì ống Ý |
Lưu ý rằng mặc dầu tên tương tự như, những phiên bản tiếng Nhật của thực phẩm phương Tây thường thích nghi với thị hiếu của Nhật Bản. Chúng tôi khuyên bạn nên đọc bài viết của chúng tôi trên thực phẩm thông dụng japan .
Đồ ăn nhẹ và đồ ngọt Nhật Bản
Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
tiếng Nhật | Romaji | Dịch |
チップ | chippu | khoai tây chiên |
ポップコーン | poppukoon | bắp rang bơ |
クッキー | kukkii | bánh quy |
ケーキ | keeki | bánh ngọt |
パ イ | cha | pie |
アイスクリーム | aisukuriimu | kem |
チョコレート | chokoreeto | sô cô la |
ゼリー | zerii | thạch (gelatin và các món tráng miệng tương tự) |
わがし | wagashi | kẹo truyền thống của Nhật Bản (nhiều loại là bánh quy) |
Món tráng miệng theo truyền thống cuội nguồn không được Giao hàng sau bữa ăn ở Nhật Bản ( ngoại trừ trái cây tươi ), nhưng những món ngọt được ăn như đồ ăn nhẹ hoặc suốt buổi lol .
Tôi hy vọng bạn thích bài viết. Nhờ vào japaneseprofessor để chia sẻ một số thông tin từ bài viết này. Tôi hy vọng bạn rất thích bài viết này. Nếu bạn thích, chia sẻ và để lại ý kiến của bạn.
Source: https://thevesta.vn
Category: Ẩm Thực