thuộc tâm linh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ xem trọng những điều thuộctâm linh” (Ma-thi-ơ 5:3, Bản Diễn Ý).

(Matthew 5:3) They care well for their families, as the Scriptures encourage them to do.

jw2019

Có lẽ vài trong số những trại thái này có thể được diễn tả một cách hợp lý là bí ẩn và thuộc tâm linh.

Perhaps some of these states can be appropriately called mystical or spiritual.

ted2019

Cậu thuộc hệ Tâm Linh?

You’re psychic?

OpenSubtitles2018. v3

Thế nhưng, ngày càng nhiều người lại thờ ơ với những điều thuộc về tâm linh.

However, apathy toward spiritual things is widespread.

jw2019

Tôi đã lầm khi nghĩ cậu thuộc Hội Tâm Linh.

I made the mistake of thinking you were just psychic.

OpenSubtitles2018. v3

Đúng hơn, ngài tìm thấy niềm vui lớn nhất nơi những điều thuộc tâm linh, bao hàm việc giúp người khác học biết về Thượng Đế và ý định của Thượng Đế đối với nhân loại.—Giăng 4:34.

Rather, he found the greatest delight in spiritual pursuits, which included helping others to learn about God and his purpose for humankind. —John 4:34.

jw2019

Trên hết, việc ham học có thể giúp trẻ trở thành người quý mến những điều thuộc về tâm linh.

Above all, a love for study can help your children to become spiritually-minded people.

jw2019

Bất kì niềm tin tồi tệ của chúng ta đều là vấn đề của tôn giáo, nó thuộc về tâm linh.

And these — whatever our wretched beliefs — is a religious matter, it’s a spiritual matter.

ted2019

Trái lại, một người không có thánh linh được gọi là người có tính xác thịt, xem những điều thuộc về tâm linh là rồ dại.

By contrast, a person lacking God’s spirit is called a physical man, one who considers spiritual things as foolishness.

jw2019

9 Nhiều người khác không thể hiểu những điều thuộc về tâm linh vì không chịu học hỏi và vẫn giữ quan điểm bảo thủ.

9 For many, spiritual vision is obstructed because they are unteachable and rigid in their views.

jw2019

Cha mẹ tôi là những người nề nếp, có lòng tin kính và luôn dạy chúng tôi biết quý những điều thuộc về tâm linh.

My parents were stable and God-fearing, and they taught us to value spiritual things.

jw2019

Tôi được biết “những khí-giới” này là những điều thuộc về tâm linh, bao gồm ‘gươm của thánh-linh’, tức Kinh Thánh.—Ê-phê-sô 6:17.

Those “weapons,” I learned, are of a spiritual nature, and they include “the sword of the spirit” —the Holy Bible. —Ephesians 6:17.

jw2019

Và thực sự, chúng ta có cần ai để làm trung gian cho chúng ta để có trải nghiệm với điều kỳ diệu thuộc về tâm linh?

And indeed, do we need anyone to intermediate for us in order to have an experience with a spiritual divine ?

QED

Vậy, những ân phước mà Đức Chúa Trời ban chủ yếu thuộc về tâm linh, nhưng cũng mang lại lợi ích về thể chất lẫn tinh thần.

While God’s blessings are basically of a spiritual kind, there are emotional and physical benefits as well.

jw2019

Vì nước có nhiều công dụng độc đáo, nhất là tẩy sạch và duy trì sự sống, nên Kinh Thánh thường dùng nước để ví với những điều thuộc về tâm linh.—Ê-sai 58:11; Giăng 4:14.

The Bible often uses water’s unique properties —particularly its power to cleanse and to sustain life— to represent spiritual values. —Isaiah 58:11; John 4:14.

jw2019

Khi các em đã hoàn tất tâm đồ thuộc linh của mình rồi thì hãy đọc An Ma 5:21–25.

When you have completed your spiritual cardiogram, read Alma 5:21–25.

LDS

Giáo lý có thể làm nhiều hơn là mở rộng tâm trí cho các sự việc thuộc linhtâm hồn cho tình yêu thương của Thượng Đế.

Doctrine can more than open minds to spiritual things and hearts to the love of God.

LDS

Gương mặt tổng quát của một người, và nó thường phản ảnh về thái độ và tâm trí thuộc linh.

The general appearance of a person’s face, which often reflects spiritual attitude and state of mind.

LDS

Vì vậy, nếu bạn tra trong những quyển từ điển, và nếu bạn suy nghĩ về nó, một định nghĩa rất cơ bản về tôn giáo, là bao gồm niềm tin vào chúa hoặc những gì thuộc về tâm linh.

So if you look in the dictionaries and if you think about it, one very natural definition of religion is that it involves belief in gods or in spiritual beings.

ted2019

An Ma có cách thức riêng của ông để hỏi về tình trạng thuộc linh của tâm hồn chúng ta.

Alma had his way of asking about the spiritual condition of our hearts.

LDS

Hãy nghiên cứu các câu từ An Ma 5 đã được liệt kê ở dưới cùng của tâm đồ thuộc linh dưới đây.

Study the verses from Alma 5 that are listed at the bottom of the spiritual cardiogram below.

LDS

“Chúng tôi thờ phượng Thượng Đế của sự giải thoát: phần thuộc linh, thể xác, tâm thần và tình cảm.

“We worship the God of deliverance: spiritual, physical, mental, and emotional.

LDS

Chắc chắn là những sự chữa lành này gồm có các bệnh về cảm xúc, tâm thần, hay thuộc linh.

Surely these healings included those whose sicknesses were emotional, mental, or spiritual.

LDS

Source: https://thevesta.vn
Category: Tâm Linh