12 cung hoàng đạo tiếng Anh là gì? Tên tiếng Anh của các cung hoàng đạo – https://thevesta.vn

1

724 lượt xem

12 cung hoàng đạo tiếng Anh là gì? Tên tiếng Anh của các cung hoàng đạo như thế nào? Hãy theo dõi bài viết này của META.vn để có được câu trả lời bạn nhé.

12 cung hoàng đạo tiếng Anh là gì? Tên tiếng Anh của các cung hoàng đạo

12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh là gì ? Cung Bạch Dương tiếng Anh là gì ? Dưới đây chúng tôi sẽ san sẻ tới bạn tên tiếng Anh của 12 cung hoàng đạo khá đầy đủ nhất cũng như thứ tự Open của 12 cung hoàng đạo ấy. Mời bạn cùng tìm hiểu thêm .

Tìm hiểu đặc trưng tính cách của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh

1. Aries – Bạch Dương

  • Generous: Hào phóng
  • Enthusiastic: Nhiệt tình
  • Efficient: Làm việc Hiệu quả
  • Quick-tempered: Nóng tính
  • Selfish: Ích kỉ
  • Arrogant: Ngạo mạn

2. Taurus – Kim Ngưu

  • Reliable: Đáng tin cậy
  • Stable: Ổn định
  • Determined: Quyết tâm
  • Possessive: Có tính sở hữu
  • Greedy: Tham lam
  • Materialistic: Thực dụng

3. Gemini – Song Tử

  • Witty: Hóm hỉnh
  • Creative: Sáng tạo
  • Eloquent: Có tài hùng biện
  • Curious: Tò mò
  • Impatient: Thiếu kiên nhẫn
  • Restless: Không ngơi nghỉ
  • Tense: Căng thẳng

4. Cancer – Cự Giải

  • Intuitive: Bản năng, trực giác
  • Nurturing: Ân cần
  • Frugal: Giản dị
  • Cautious: Cẩn thận
  • Moody: U sầu, ảm đạm
  • Self-pitying: Tự thương hại
  • Jealous: Ghen tuông

5. Leo – Sư Tử

  • Confident: Tự tin
  • Independent: Độc lập
  • Ambitious: Tham vọng
  • Bossy: Hống hách
  • Vain: Hão huyền
  • Dogmatic: Độc đoán

6. Virgo – Xử Nữ

  • Analytical: Thích phân tích
  • Practical: Thực tế
  • Precise: Tỉ mỉ
  • Picky: Khó tính
  • Inflexible: Cứng nhắc
  • Perfectionist: Theo chủ nghĩa hoàn hảo

12 cung hoàng đạo tiếng Anh là gì

7. Libra – Thiên Bình

  • Diplomatic: Dân chủ
  • Easygoing: Dễ tính
  • Sociable: Hòa đồng
  • Changeable: Hay thay đổi
  • Unreliable: Không đáng tin cậy
  • Superficial: Hời hợt

8. Scorpio – Thiên Yết

  • Passionate: Đam mê
  • Resourceful: Tháo vát
  • Focused: Tập trung
  • Narcissistic: Tự mãn
  • Manipulative: Thích điều khiển người khác
  • Suspicious: Hay nghi ngờ

9. Sagittarius – Nhân Mã

  • Optimistic: Lạc quan
  • Adventurous: Thích phiêu lưu
  • Careless: Bất cẩn
  • Reckless: Không ngơi nghỉ
  • Irresponsible: Vô trách nhiệm

10. Capricorn – Ma Kết

  • Responsible: Có trách nhiệm
  • Persistent: Kiên trì
  • Disciplined: Có kỉ luật
  • Calm: Bình tĩnh
  • Pessimistic: Bi quan
  • Conservative: Bảo thủ
  • Shy: Nhút nhát

11. Aquarius – Bảo Bình

  • Inventive: Sáng tạo
  • Clever: Thông minh
  • Humanitarian: Nhân đạo
  • Friendly: Thân thiện
  • Aloof: Xa cách, lạnh lùng
  • Unpredictable: Khó đoán
  • Rebellious: Nổi loạn

12. Pisces – Song Ngư

  • Romantic: Lãng mạn
  • Devoted: Hy sinh
  • Compassionate: Đồng cảm, từ bi
  • Indecisive: Hay do dự
  • Escapist: Trốn tránh
  • Idealistic: Thích lí tưởng hóa

12 cung hoàng đạo tiếng Anh là gì

>>> Xem thêm:

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được 12 cung hoàng đạo tiếng Anh là gì. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết .
Nếu có nhu yếu trang bị những loại sản phẩm đồ gia dụng, điện máy điện lạnh, y tế sức khỏe thể chất, thiết bị văn phòng … chính hãng, chất lượng, bạn sung sướng tìm hiểu thêm và đặt mua tại website META.vn hoặc liên hệ tới số hotline bên dưới để được nhân viên cấp dưới tương hỗ thêm .
Mua sắm trực tuyến

Tại Hà Nội:

56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy

Điện thoại: 024.3568.6969

Tại TP. HCM:

716 – 718 Điện Biên Phủ, P. 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666303 Hùng Vương, P. 9, Quận 5
Điện thoại: 028.3833.6666

Source: https://thevesta.vn
Category: Phong Thủy