Sinh năm 2010 mệnh gì, 2010 cung gì, 2010 hợp tuổi nào?
Mục lục
Sinh năm 2010 mệnh gì, 2010 cung gì, 2010 hợp tuổi nào?
Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 2010 mệnh gì, 2010 cung gì, 2010 tuổi gì, 2010 hợp màu gì, 2010 hợp số nào ở bên dưới đây.
Canh Dần 2010 MỆNH GÌ
1 – Sinh năm 2010 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?
Sinh năm 2010 thuộc mệnh Mộc tức Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách), 2010 tuổi Canh Dần. Nam 2010 thuộc cung Cấn, Nữ thuộc cung Đoài.
- Tuổi dương lịch Canh Dần 2010: 12 tuổi
- Tuổi âm lịch Canh Dần 2010: 13 tuổi
- Thiên can 2010: Canh
- Địa chi 2010: Dần
-
Tam hợp 2010:
Dần – Ngọ – Tuất -
Tứ hành xung 2010:
Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Canh Dần 2010 THUỘC MỆNH Mộc
Bạn đang đọc: Sinh năm 2010 mệnh gì, 2010 cung gì, 2010 hợp tuổi nào?
Luận giải sinh năm 2010 mệnh gì?
Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 2010 mệnh gì?
Mệnh Mộc có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:
- Đại lâm mộc: đại diện cho CÂY LỚN TRONG RỪNG
- Dương liễu mộc: đại diện cho CÂY DƯƠNG LIỄU
- Tùng bách mộc: đại diện cho CÂY TÙNG BÁCH
- Bình địa mộc: đại diện cho CÂY Ở ĐỒNG BẰNG
- Tang bố mộc: đại diện cho CÂY DÂU TẰM
- Thạch lưu mộc: đại diện cho CÂY THẠCH LỰU
Sinh năm 2010 mệnh Mộc – Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách).
Mệnh Mộc đại diện cho mùa XUÂN biểu tượng của sự sống dồi dào, mãnh liệt của cỏ cây hoa lá. Ngoài ra MỘC là sự che trở cho người yếu thế, chống lại thế lực phá hoại đem lại sự sống cho vạn vật, muôn loài sinh sôi phát triển.
Sinh năm 2010 thuộc mệnh Mộc là người có tố chất lãnh đạo, tính cách mạnh mẽ, năng động, sáng tạo và hoạt bát. Đàn ông sinh năm 2010 có tố chất làm quan lớn bởi khí phách hơn người. Phụ nữ sinh năm 2010 sẽ có một phần nam tính, tính cách mạnh mẽ làm việc dứt khoát.
Ngoài ra, người mệnh Mộc sinh vào các năm nào khác?
Năm sinh | Tuổi can chi | Nạp âm mạng Mộc |
1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
1943 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
1950 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Canh Dần 2010
Source: https://thevesta.vn
Category: Phong Thủy