Sinh năm 1973 mệnh gì, 1973 cung gì, 1973 hợp tuổi nào?
Mục lục
Sinh năm 1973 mệnh gì, 1973 cung gì, 1973 hợp tuổi nào?
Bài viết này Tử Vi Số Mệnh cùng bạn tìm hiểu chi tiết thông tin về người sinh năm 1973 mệnh gì, 1973 cung gì, 1973 tuổi gì, 1973 hợp màu gì, 1973 hợp số nào ở bên dưới đây.
Quý Sửu 1973 MỆNH GÌ
1 – Sinh năm 1973 mệnh gì, cung gì và tuổi gì?
Sinh năm 1973 thuộc mệnh Mộc tức Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu), 1973 tuổi Quý Sửu. Nam 1973 thuộc cung Ly, Nữ thuộc cung Càn.
- Tuổi dương lịch Quý Sửu 1973: 49 tuổi
- Tuổi âm lịch Quý Sửu 1973: 50 tuổi
- Thiên can 1973: Quý
- Địa chi 1973: Sửu
-
Tam hợp 1973:
Tỵ – Dậu – Sửu -
Tứ hành xung 1973:
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Quý Sửu 1973 THUỘC MỆNH Mộc
Bạn đang đọc: Sinh năm 1973 mệnh gì, 1973 cung gì, 1973 hợp tuổi nào?
Luận giải sinh năm 1973 mệnh gì?
Theo thuyết ngũ hành thì có 5 mệnh: mệnh KIM, mệnh MỘC, mệnh THỦY, mệnh HỎA, mệnh THỔ. Dựa vào Thiên Can và Địa Chi người xưa tính ra người sinh năm 1973 mệnh gì?
Mệnh Mộc có 6 loại mệnh hay còn gọi là nạp âm gồm:
- Đại lâm mộc: đại diện cho CÂY LỚN TRONG RỪNG
- Dương liễu mộc: đại diện cho CÂY DƯƠNG LIỄU
- Tùng bách mộc: đại diện cho CÂY TÙNG BÁCH
- Bình địa mộc: đại diện cho CÂY Ở ĐỒNG BẰNG
- Tang bố mộc: đại diện cho CÂY DÂU TẰM
- Thạch lưu mộc: đại diện cho CÂY THẠCH LỰU
Sinh năm 1973 mệnh Mộc – Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu).
Mệnh Mộc đại diện cho mùa XUÂN biểu tượng của sự sống dồi dào, mãnh liệt của cỏ cây hoa lá. Ngoài ra MỘC là sự che trở cho người yếu thế, chống lại thế lực phá hoại đem lại sự sống cho vạn vật, muôn loài sinh sôi phát triển.
Sinh năm 1973 thuộc mệnh Mộc là người có tố chất lãnh đạo, tính cách mạnh mẽ, năng động, sáng tạo và hoạt bát. Đàn ông sinh năm 1973 có tố chất làm quan lớn bởi khí phách hơn người. Phụ nữ sinh năm 1973 sẽ có một phần nam tính, tính cách mạnh mẽ làm việc dứt khoát.
Ngoài ra, người mệnh Mộc sinh vào các năm nào khác?
Năm sinh | Tuổi can chi | Nạp âm mạng Mộc |
1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
1943 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
1950 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Ngũ hành tương sinh, tương khắc tuổi Quý Sửu 1973
Source: https://thevesta.vn
Category: Phong Thủy