Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM – Tài liệu text
Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.27 KB, 5 trang )
( 1 )
Ngày soạn: 06/10/2014 Tuần học : 9
Ngày dạy : 15/10/2014 Tiết PPCT: 9
Bài 9: QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT C3, C4 VÀ CAM
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, HS có thể:
1. Kiến thức:
– Trình bày được quá trình quang hợp ở thực vật C3 (thực vật ôn đới) bao gồm pha sáng và
pha tối.
– Trình bày được đặc điểm của thực vật C4: sống ở khí hậu nhiệt đới, cấu trúc lá có tế bào bao
bó mạch, có hiệu suất cao.
– Nêu được thực vật CAM mang đặc điểm của cây ở vùng sa mạc, có năng suất thấp.
– Trình bày được quá trình quang hợp chịu ảnh hưởng của các điều kiện môi trường.
2. Kỹ năng:
– Rèn kĩ năng quan sát tranh vẽ, khai thác kiến thức từ hình vẽ.
– Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức, so sánh, khái quát hóa.
– Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm, trình bày ý kiến trước đám đơng.
3. Thái độ:
– Nhận thức được sự thích nghi kì diệu của thực vật với điều kiện môi trường.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
– Giáo án.
– Hình 9.1, 9.2 SGK phóng to.
– Phiếu học tập: Các pha trong quang hợp của thực vật C3
PHA SÁNG PHA TỐI
Khái niệm
Nơi diễn ra
Diễn biến
Nguyên liệu
Sản phẩm
SO SÁNH QUANG HỢP Ở THỰC VẬT C4 VÀ THỰC VẬT CAM
Chỉ tiêu so sánh quang hợp ở
thực vật C4
Thực vật
CAM
Nhóm thực vật
Chất nhận CO2 đầu tiên
Enzim cố định CO2
Sản phẩm đầu tiên của pha tối
Thời gian điễn ra quá trình cố định CO2
Các TB quang hợp của lá
Các loại lục lạp
2. Học sinh
– Học bài cũ
– Xem trước bài mới: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
III. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định lớp. Kiểm diện sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
( 2 )
Câu 2 : Mô tả sơ đồ chuỗi truyền năng lượng ánh sáng của hệ sắc tố. Nêu vai trị chính của
các sắc tố phụ và sắc tố chính.
3. Bài mới:
Mở bài: Lớp 10 các em đã được học về tính 2 pha của quang hợp. Vậy quá trình quang
hợp gồm những pha nào?
Các nhóm thực vật khác nhau sẽ có pha tối khác nhau. Dựa vào những điểm khác nhau
này người ta chia thực vật thành 3 nhóm: thực vật C3, C4, CAM. Hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu về q trình quang hợp ở mỗi nhóm thực vật đó.
I. Thực vật C3
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
– GV dẫn dắt: Quang hợp của các nhóm thực vật đều
chia thành 2 pha, pha sáng và pha tối, q trình quang
hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, và CAM chỉ khác
nhau chủ yếu ở pha tối.
hợp ở những nhóm thực vật C3, C4, và CAM chỉ khácnhau đa phần ở pha tối .
-Cho học sinh quan sát hình 9.1 và nội dung phần I.1,
SGK.
– Yêu cầu HS thảo luận nhóm hồn thành phiếu học
tập 1:
PHA SÁNG CỦA QUANG HỢP
PHA SÁNG
Khái niệm
Nơi diễn ra
Diễn biến
Nguyên liệu
Sản phẩm
-Giáo viên nhận xét và hoàn thiện kiến thức.
+Hãy viết sơ đồ phản ứng quang phân li nước và rút ra
nhận xét.
-Giáo viên bổ sung: pha sáng gồm các giai đoạn
– Hấp thụ năng lượng ánh sáng: Chdl + h√ Chdl*
¿
⃗chdl∗
¿
– Quang phân li nước: 2H2O 4H+ + 4e- +
O2
– Photphoril hóa tạo ATP: 3ADP + 3Pvơ cơ 3ATP
-Tổng hợp NADPH:
2 NADP+ + 4H+ + 4e- 2NADPH
Phương trình tổng qt:
12H2O + 18 ADP+ 18Pvơ cơ + 12NADP+ 18ATP +
12NADPH+ 6O2
-Cho học sinh quan sát sơ đồ 9.1 và nội dung phần I.2
SGK.
-u cầu HS thảo luận nhóm mơ tả các giai đoạn của
pha tối trên hình vẽ và hồn thành phiếu học tập 1:
PHA TỐI CỦA QUANG HỢP
PHA TỐI
-Học sinh quan sát hình, nghiên cứu nội
dung SGK thảo luận nhóm 5 phút hồn
thành phiếu học tập
-Đại diện một nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung
-HS viết sơ đồ phản ứng quang phân li
nước.
nước .
+Nhận xét: O2 được giải phóng từ phân tử
nước
( 3 )
Khái niệm
Nơi diễn ra
Diễn biến
Nguyên liệu
Sản phẩm
– Giáo viên nhận xét và hoàn thiện kiến thức trên sơ đồ.
pha tối gồm các giai đoạn:
– Cố định CO2: 3RiDP + 3CO26 APG
– Giai đoạn khử với sự tham gia của 6 ATP và
6NADPH.
6 APG 6AlPG
– Giai đoạn tái sinh chất nhận RiDP và tạo đường với
sự tham gia của 3 ATP:
5AlPG 3RiDP
1AlPG tham gia tạo C6H12O6
– Yêu cầu HS trả lời lệnh trang 41 SGK:
+Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối là gì?
+Chỉ ra điểm trên sơ đồ mà tại đó sản phẩm pha sáng
đi vào chu trình Canvin.
– Tại sao lại gọi là thực vật C3?
– HS lắng nghe, hoàn thiện kiến thức.
– Yêu cầu HS nêu được:
+ ATP, NADPH là sản phẩm của pha sáng
+ 1 HS chỉ trên sơ đồ.
– Vì sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp
chất 3 cacbon.
* Tiểu kết:
I. Thực vật C3
Đặc điểm PHA SÁNG PHA TỐI
Khái
niệm
Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng
đã đượ diệp lục hấp thu thành năng lượng
trong các liên kết hóa học.
Là pha cố định CO2 .
Nơi diễn
ra
Ở màng tilacoit. Giống nhau ở mọi thực
vật.
Ở chất nền của lục lạp
Diễn biến – Hấp thụ năng lượng ánh sáng: Chdl +
h√ Chdl*
¿
⃗chdl∗
¿
– Quang phân li nước: 2H2O
4H+ + 4e- + O2
– Photphoril hóa tạo ATP: 3ADP + 3Pvô
cơ 3ATP
-Tổng hợp NADPH:
2 NADP+ + 4H+ + 4e- 2NADPH
Phương trình tổng quát:
12H2O + 18 ADP+ 18Pvô cơ + 12NADP+
18ATP + 12NADPH+ 6O2
Thực hiện bằng chu trình Canvin, gồm
các giai đoạn:
– Cố định CO2: 3RiDP + 3CO26 APG
– Giai đoạn khử với sự tham gia của 6
ATP và 6NADPH: 6 APG 6AlPG
– Giai đoạn tái sinh chất nhận RiDP và
tạo đường với sự tham gia của 3 ATP:
5AlPG 3RiDP
1AlPG tham gia tạo C6H12O6
Phương trình tổng quát:
6CO2+12H2O AS+DL C6H12O6 + 6O2+
6H2O
Nguyên
liệu H2O, ánh sáng CO2, và ATP, NADPH là sản phẩm của pha sáng
Sản phẩm ATP, NADPH và O2 Cacbonhyđrat
II. Thực vật C4 và Thực vật CAM.
( 4 )
– GV yêu cầu HS tham khảo SGK cho biếti: cho
biết đặc điểm của thực vật C4 và thực vật CAM ?
– Cho học sinh quan sát hình 9.1 và 9.3, 9.4 hãy
rút ra những nét khác nhau cơ bản về quá trình
quang hợp giữa thực vật C3 và thực vật C4. Yêu
cầu HS thảo luận nhĩm hồn thành phiếu học tập
2:
rút ra những nét khác nhau cơ bản về quá trìnhquang hợp giữa thực vật C3 và thực vật C4. Yêucầu HS luận bàn nhĩm hồn thành phiếu học tập2 :
Chỉ tiêu so sánh quang hợp ở
thực vật C3 quang hợp ở thực vật C4
Nhóm thực vật
Chất nhận CO2
đầu tiên
Enzim cố định
CO2
Sản phẩm đầu
tiên của pha tối
Thời gian diễn
ra quá trình cố
định CO2
Các TB quang
hợp của lá
Các loại lục lạp
Giáo viên nhận xét, giảng lại trên sơ đồ và hoàn
thiện kiến thức.
– HS nghiên cứu kiến thức SGK, trả lời:
+(Thực vât C4): Sống ở vùng sa mạc, khô hạn
kéo dài. Vì lấy được ít nước nên để tránh mất
nước do thốt hơi nước, cây đóng khí khổng
vào ban ngày và mở khí khổng vào ban đêm để
nhận CO2, nên năng suất tháp.
lê dài. Vì lấy được ít nước nên để tránh mấtnước do thốt hơi nước, cây đóng khí khổngvào ban ngày và mở khí khổng vào đêm hôm đểnhận CO2, nên hiệu suất tháp .
+ (Thực vật CAM): Sống ở vùng ôn đới và á
nhiệt đới trong điều kiện khí hậu ơn hịa bao
gồm: Rêu, đa số cây trồng(lúa, khoai, sắn, các
loài rau, đậu,…)
-Học sinh quan sát hình, nghiên cứu nội dung
SGK thảo luận nhóm hồn thành phiếu học tập
– Đại diện một nhóm trình bày, các nhóm khác
bổ sung.
* Tiểu kết:
II. Thực vật C4
1. Đặc điểm của thực vật C4: sống ở khí hậu nhiệt đới và
cận nhiệt đới, khí hậu nóng ẩm kéo dài, cấu trúc lá có tế bào bao
bó mạch. Có cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO2 thấp
hơn, thoát hơi nước thấp hơn…nên có năng suất cao hơn.
2. Cơ chế : ở thực vật C4 trải qua 2 giai đoạn: Giai đoạn
cố định CO2 tạm thời theo chu trình C4 xảy ra ở tế bào nhu
mô, giai đoạn 2: tái cố định CO2 theo chu trình C3 diễn ra ở
tế bào bao bó mạch.
III.Thực vật CAM
3. Đặc điểm của thực vật CAM: Sống ở vùng sa mạc, điều
kiện khô hạn kéo dài. Vì lấy được ít nước nên tránh mất nước do
thốt hơi nước cây đóng khí khổng vào ban ngày và nhận CO2
vào ban đêm khi khí khổng mở có năng suất thấp.
( 5 )
4. Củng cố:
– GV củng cố bằng các câu hỏi cuối bài.
5. Dặn dò:
– Học bài, trả lời các câu hỏi cịn lại trong SGK.
– Đọc mục Em có biết.
– Ơn tập kiến thức từ bài 1 đến bài 9, tiết sau kiểm tra 45 phút.
– Bài tập về nhà: (Nộp vào tuần 11) Hoàn thành nội dung sau vào vở.
Chỉ tiêu so sánh Quang hợp ở thực vật
C3
Quang hợp ở thực vật
C4
Quang hợp ở thực vật
CAM
Nhóm thực vật
Chất nhận CO2 đầu tiên
Sản phẩm đầu tiên của
pha tối
Thời gian điểm diễn ra
quá trình cố định CO2
Các TB quang hợp của lá
Các loại lục lạp
Đáp án:
Chỉ tiêu so sánh Quang hợp ở thực vật C3 Quang hợp ở thực vật C4 Quang hợp ở thực vật
CAM
Nhóm thực vật Đa số thực vật Một số thực vật nhiệt đới
và cận nhiệt đới: mía, rau
dền, ngơ, cao lương…
Những lồi thực vật
mọng nước
Chất nhận CO2
đầu tiên Ribulozơ 1,5 diP PEP( Phôtphoenolpiruvat) PEP( Phôtphoenolpiruvat)
Sản phẩm đầu
tiên của pha tối APG( hợp chất 3 Cacbon) AOA( hợp chất 4 Cacbon) AOA( hợp chất 4 Cacbon)
Thời gian điểm
diễn ra quá trình
cố định CO2
cố định CO2
Chỉ 1 giai đoạn vào ban
ngày
Cả 2 giai đoạn đều vào
ban ngày
Giai đoạn 1 vào ban đêm,
giai đoạn 2 vào ban ngày
Các TB quang
Xem thêm: Chu trình Calvin – Wikipedia tiếng Việt
hợp của lá TB nhu mơ TB nhu mơ và bó mạch TB nhu mô
Các loại lục lạp Một Hai Một
RÚT KINH NGHIỆM
Source: https://thevesta.vn
Category: Sản Phẩm