Các mẫu câu có từ ‘nhà bếp’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh
1. Nhà bếp.
The Kitchen .
2. Máy in nhà bếp để gửi các lệnh xuất hàng cho nhà bếp.
Call in meal orders to kitchen.
3. Có bàn ghế mới, màn cửa mới, tủ nhà bếp được thay, mặt bàn nhà bếp được đổi mới.
There were new furnishings, new curtains, new drapes .
4. Bàn để quà ở trong nhà bếp.
Gift table is in the dining room .
5. Chuyện đó xảy ra trong nhà bếp.
It happened in the kitchen .
6. Con sẽ xin làm trong nhà bếp.
I’ll try and get in the cookhouse .
7. Nhà bếp cũng cần được lau chùi kỹ.
The kitchen too requires careful cleaning .
8. Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng…
There’s a pot of coffee in the kitchen, so …
9. Cầu thang kế bên nhà bếp dẫn tới đâu?
Where does the companionway by the kitchen lead to ?
10. Phải ngăn hắn lại, hắn đang ở nhà bếp.
They’re heading through the lobby, towards the kitchen .
11. Dấu chân nửa đường đến tận tường nhà bếp mà.
Footprints halfway up the kitchen wall .
12. Họ quậy tung nhà bếp, rơi vãi đồ khắp thảm.
There’s mud trod into the carpet .
13. Và tôi muốn hỏi xin làm việc trong nhà bếp.
And I want to work in the kitchen .
14. ❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh
❏ Kitchen : Empty and thoroughly clean the refrigerator
15. Họ có thể thấy căn nhà, nhà bếp của chị.
They could see her house, her kitchen .
16. Jonathan có trách nhiệm lau chùi bếp lò và nhà bếp.
Jonathan was responsible for cleaning the stove and the kitchen .
17. Hãy vô nhà bếp và chúng ta có thể hàn huyên.
Come into the kitchen and we can catch up .
18. Chẳng bao lâu, tôi bị chuyển công việc xuống nhà bếp.
Soon I was given a job change to the kitchen .
19. Gỗ cứng Braxin, không gian thoáng mát, nhà bếp đời mới.
Brazilian hardwoods, open floor plan, updated kitchen .
20. Đó là con dao trong nhà bếp của căn gác này.
That’s a knife from here .
21. Một vụ cháy nhà bếp, theo báo cáo của cảnh sát.
A kitchen fire, on the police report .
22. Xin hãy bảo họ nhà bếp đóng cửa từ bây giờ.
Please tell’em the soup kitchen is now closed .
23. Tôi đã bảo với họ tôi sẽ bảo nhà bếp làm ngay!
l told them I would ask !
24. Sau cái hành động đáng xấu hổ của ổng trong nhà bếp?
After his scandalous behaviour in the kitchen ?
25. ” Ông ấy không phải trong nhà bếp, cho biết các vụ lành nghề.
” He’s not in the kitchen, ” said the barman .
26. Sáng hôm sau, tôi mang túi rác nhà bếp căng phồng ra ngoài .
The next morning, I carried a bulging kitchen sack outside .
27. Mẹo vặt nhà bếp : Cách chữa trị thay thế cho các bệnh thông thường
Kitchen Wisdom : Alternative Treatments for Common Ailments
28. Công cụ nhà bếp duy nhất nhân viên của tôi có là đồ cắt hộp.
The only kitchen tools my staff had was a box cutter .
29. Rồi sau đó Alice bước ra khỏi cửa nhà bếp của bà và cất tiếng gọi.
Alice then stepped out her kitchen door and called .
30. Tôi sẽ có câu trả lời đại loại như là hiên nhà, nhà sau, nhà bếp.
I’ll hear things like, the porch, the deck, the kitchen .
31. «Lúc bước vào nhà, tôi nhận thấy cái bàn trong nhà bếp đầy dẫy đồ ăn.
‘ When I entered the house, I noticed that the kitchen counter was stacked with groceries .
32. Em sẽ không phải lo những dấu chân của anh gắn chặt trong sàn nhà bếp nữa.
I won’t have to khuyến mãi with your footprints turning to stone on the kitchen floor anymore .
33. Phục vụ đồ ăn trong nhà bếp, dọn dẹp công viên khu phố, làm người hướng dẫn.
Serve food at a soup kitchen. Clean up a neighborhood park. Be a mentor .
34. Tủ búp phê trong nhà bếp được thay mới; có mặt bàn mới và máy móc mới.
The cupboards in the kitchen had been replaced ; there were new countertops and new appliances .
35. Một phần của gạch whizzed đầu và đập phá trong các đồ sành sứ nhà bếp bảng.
A piece of tile whizzed by his head and smashed among the crockery on the kitchen table .
36. Jimmy có một nhà bếp đầy dân nhập cư lậu, hầu hết có họ hàng với nhau.
Jimmy got a kitchen full of wetbacks, most of them relatives .
37. Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm.
The next morning Nolan came directly into the kitchen, where I was cooking breakfast .
38. Nhà bếp và quán bar chung phục vụ ẩm thực Mỹ trong một phòng ăn kiểu Hollywood cũ.
Public Kitchen và Bar features American food in an Old Hollywood-style dining room .
39. Dick đi về hướng bắc từ nhà bếp, và Harry đi song song với Tom từ lều 105.
Dick goes north from the kitchen, and Harry goes out parallel to Tom from 105 .
40. ❏ Nhà bếp: Lau chùi lò, bề mặt các thiết bị trong bếp, các phần thuộc bồn rửa chén.
❏ Kitchen : Wash the stove, countertop appliances, and sink fixtures .
41. Cánh cửa vào phòng khách thanh từ nhà bếp đập và được bảo hiểm Ông Marvel rút lui.
The door into the bar – parlour from the kitchen slammed and covered Mr. Marvel’s retreat .
42. Và khi mẹ cho con ăn, chúng ta nghe bố con hát ở trong nhà bếp, đúng không?
And when I was feeding you, we heard daddy singing from the kitchen, didn’t we ?
43. Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
Scott’s kitchen supply store offers hundreds of different stand mixers .
44. Horst tạo công thức sản phẩm đầu tiên, loại dầu gội đinh hương, trong bồn rửa nhà bếp.
Horst formulated the first product, a clove shampoo, in his kitchen sink .
45. Một lúc sau, nhà bếp mở tung một người làm nhỏ thó mặc đồ trắng chạy vội vào phòng.
A moment later, the kitchen passage swung open and a small servant dressed in white jolted into the room .
46. “Khi nấu ăn, bạn hãy cho con nhỏ ngồi trong xe cũi đẩy hoặc trong ghế ở nhà bếp.
“ During meal preparation keep your baby or toddler in the kitchen in a playpen or seat .
47. Bạn sẽ bị buộc phải kiềm chế hơn là học ở bàn nhà bếp của một người nào đó .
You ‘ ll be forced to keep things more low-key than if you ‘ re at someone ‘ s kitchen table .
48. Bọn trẻ lấy những cái rễ mang vào nhà bếp, thái mỏng để làm đồ ăn chơi rất ngon.
They took the tapioca roots up to the kitchen, sliced them thinly and made delicious chips .
49. Chúng tôi không có sàn nhà và hệ thống thoát nước hợp lý, không có nhà bếp cũng như nhà vệ sinh.
There was no proper flooring or drainage, no kitchen or toilet .
50. Vô số các nhân viên nhà bếp hoàng gia và phi tần cùng tham gia vào quá trình chuẩn bị thức ăn.
A countless number of imperial kitchen staff and concubines were involved in the food preparation process .
51. Tại đây lần đầu tiên, đất tư hữu bị xóa bỏ hoàn toàn và các nhà bếp công xã được giới thiệu.
Here for the first time private plots were entirely abolished and communal kitchens were introduced .
52. Hung khí giết người là một con dao lấy từ nhà bếp của anh và lại có dấu vân tay của anh nữa.
The murder weapon was a knife from your kitchen with your prints on it .
53. Một nhà bếp tích trữ tốt nghĩa là bạn không thiếu những thứ cần thiết và không phải mua chúng khi cấp bách .
A well-stocked kitchen means that you wo n’t run out of staple items and need to buy them on the spur or the moment .
54. Nam châm bạn sử dụng trong nhà bếp lại có liên quan đến cối xay gió và các máy phát điện hiện đại.
Magnets that you can play with in your kitchen get you to wind turbines and modern energy generation .
55. * Rửa quầy nhà bếp và các dụng cụ nấu nướng kỹ lưỡng sau khi tiếp xúc với thịt sống, nhất là thịt gia cầm .
* Wash kitchen counters and cooking utensils thoroughly after they ‘ ve been in contact with raw meat, especially poultry .
56. Dưới ánh đèn mờ mờ trong nhà bếp của một căn hộ nhỏ bé, chị Jeanne chuẩn bị bàn ăn một cách máy móc.
In the dimly lit kitchen of her tiny apartment, Jeanne mechanically sets the table .
57. Anh ấy được tìm thấy trong nhà bếp của 1 người hàng xóm đứng trên ghế, lục tung ngăn tủ đựng kẹo của họ.
He was found in a neighbor’s kitchen up on a chair, digging through their candy drawer .
58. Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp!
Preparations for that convention included digging a quarter-mile ( 0.4 km ) trench to run a gas line to the kitchen !
59. Các đầu bếp trong nhà bếp của hoàng gia Fes, Meknes, Marrakech, Rabat và Tetouan tạo cơ sở cho những món ăn Maroc ngày nay.
The cooks in the royal kitchens of Fez, Meknes, Marrakesh, Rabat and Tetouan refined it over the centuries and created the basis for what is known as Moroccan cuisine today .
60. Chúng tôi có thể thấy anh bạn trẻ của chúng tôi trong nhà bếp đang rửa tay và lau khô tay bằng một cái khăn mới.
We could see our young friend in the kitchen washing his hands and drying them on a fresh towel .
61. Tôi phải thú nhận rằng ý nghĩ đầu tiên của tôi bắt đầu với “Số 1: dọn dẹp hộc tủ đựng bút chì trong nhà bếp.”
I have to admit, my first thought began with “ Number 1 : clean the pencil drawer in the kitchen. ”
62. Nhiều tu bổ lớn cũng đã được thực hiện trong khoảng 1977-1978 để nâng cấp khu nhà bếp và nhân viên, mở rộng phòng ăn chính.
Major work was carried out in 1977 – 78 to tăng cấp the kitchen and staff quarters and to extend the main dining room .
63. Việc đạt được độ rọi 500 lux là có thể trong nhà bếp với một ngọn đèn huỳnh quang đặt cố định có công suất 12.000 lumen.
Achieving an illuminance of 500 lux might be possible in a home kitchen with a single fluorescent light fixture with an output of 7004120000000000000 ♠ 12000 lumens .
64. Năm 1355, Sergius đã giới thiệu một điều lệ yêu cầu xây dựng các công trình phụ trợ, như nhà ăn, nhà bếp, và lò bánh mì.
In 1355, Sergius introduced a charter which required the construction of auxiliary buildings, such as refectory, kitchen, and bakery .
65. Lý do quả dừa có vị trí danh dự trong các nhà bếp nhiệt đới rất đơn giản: Nó cung cấp nước, nước cốt và dầu ăn.
The reason for the coconut’s pride of place in tropical kitchens is simple : It supplies water, milk, and cooking oil .
66. * Cho trẻ biết các quy tắc ở nhà bếp, chẳng hạn như phải rửa tay và không được sờ vào các nút bấm của lò hoặc dao .
* Establish kitchen rules, such as washing hands and not touching stove knobs or knives .
67. Mẹ tôi đang bận trong nhà bếp, nhưng thỉnh thoảng bà bị một trong những chương trình ưa thích trên radio của mình cuốn vào phòng khách .
My mother was busy in the kitchen, but was drawn from time to time into the living room by one of her favourite radio shows .
68. Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.
The only things in the kitchen that did not sneeze, were the cook, and a large cat which was sitting on the hearth and grinning from ear to ear .
69. Các loại rau, thịt, gia cầm và cá tươi, muối hoặc hun khói và trứng được chế biến trong các nhà bếp ở Hà Lan vào thời gian này.
Vegetables, meat, poultry and salted, smoked or fresh fish and eggs were prepared in the Dutch kitchens of the time .
70. Trại có một nhà bếp, một lò bánh, và các phòng ăn, tất cả đều được trang bị những đồ dùng chất lượng cao lấy từ các khu Do Thái.
There was a kitchen, a bakery, and dining rooms ; all were equipped with high-quality items taken from Jewish ghettos .
71. Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.
I remember my mother, age 90 or so, cooking in her condominium kitchen and then exiting with a tray of food .
72. Trong tuần 2, người hàng xóm của chúng tôi mở cửa và lia 1 cái pizza qua sàn nhà bếp, nói rằng “Tôi nghĩ mọi người cần đồ ăn trong này.”
It was during week two that our neighbor next door opened up our door and threw a pizza across the kitchen floor, saying, ” I think you people might need food in there. ”
73. Đảo có lịch sử lâu dài trong việc sản sinh nhiều món ăn và rượu vang nổi tiếng, đến mức Sicilia đôi khi được gán biệt danh là “nhà bếp của Chúa”.
The island has a long history of producing a variety of noted cuisines and wines, to the extent that Sicily is sometimes nicknamed God’s Kitchen because of this .
74. Nhưng một đêm nọ, tôi lẻn vào nhà bếp,—hơi tách riêng với những phòng khác của căn hộ—và cầu vấn Cha Thiên Thượng xem Giáo Hội có chân chính không.
But one evening I slipped by myself into the kitchen — slightly separated from the rest of our home — and asked Heavenly Father if the Church was true .
75. Anastasia và các chị đã phải tự khâu vá và nấu ăn trong việc chuẩn bị bánh mỳ và các việc vặt nhà bếp khác trong khi họ bị giam ở Nhà Ipatiev.
Anastasia and her sisters helped their maid darn stockings and assisted the cook in making bread and other kitchen chores while they were in captivity at the Ipatiev House .
76. Vào cuối tháng 9 và đầu tháng 10 năm 1978, nhà bếp và thư viện đã bị đốt cháy bởi một kẻ phá hoại và không bao giờ được xây dựng lại nữa.
In late September and early October 1978, the kitchen and the library were burned to the ground by an arsonist and never rebuilt .
77. Thí dụ, nếu các ngăn kéo trong nhà bếp của bạn có tay kéo hình vòng, thì bạn có thể khóa chúng lại bằng cách luồn một cái cây qua các lỗ của tay kéo.
For example, if you have loop-type handles on your kitchen drawers, you can lock them by slipping a stick through the handles .
78. Có một niềm tin lâu đời ở Hàn Quốc và một số nước khác về một vị thần nhà bếp mà người ta tin là đến qua ống khói và mang theo quà vào tháng 12.
There was an old belief in Korea and some other lands about a god of the kitchen who was thought to come through the chimney and bring gifts in December .
79. “Chợ ngoài” (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi.
The ” outer market ” ( jōgai-shijō ) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants .
80. Trong mùa Giáng Sinh năm đó, Fry sẽ lưu ý với sự thất vọng về số lượng thành viên sụt giảm và chứng kiến thư viện và nhà bếp tại địa điểm Tonopah bị đốt cháy bởi một kẻ phá hoại.
For Christmas that year, Fry would note with frustration the dwindling membership and see the library and kitchen at the Tonopah site burned to the ground by an arsonist .
Source: https://thevesta.vn
Category: Nội Thất