MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN
1
A0
Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh
Bạn đang đọc: MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN
2
A1
Bo mạch dàn lạnh bất thường
Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối
3
A2
Quạt dàn lạnh bị kẹt
4
A3
Lỗi bơm nước xả dàn lạnh
Nghẹt ống/máng nước xả
Ống nước xả không đủ độ dốc
Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối
5
A4
Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi
6
A5
Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt
Bị quấn gió
Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động
Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
7
A6
Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh
Ngắt mạch cuộn dây moto quạt
Hư các cuộn dây moto quạt
8
A7
Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối
9
A8
Quá dòng đầu vào dàn lạnh
10
A9
Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh
Lỏng kết nối
11
AA
Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt
12
AE
Thiếu nước cấp cho dàn lạnh
13
AF
Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn
Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt
14
AH
Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)
Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)
15
AJ
Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới
Lỗi bo mạch dàn lạnh
16
C0
Lỗi cảm biến dàn lạnh
17
C1
Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt
18
C3
Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh
19
C4
Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh
Lỏng kết nối
20
C5
Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh
Lỏng kết nối
21
C6
Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)
22
C7
Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn
Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày
Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối
23
C8
Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào
24
C9
Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh
Lỏng kết nối
25
CA
Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh
Lỏng kết nối
26
CC
Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)
27
CE
Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh
28
CF
Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh
29
CH
Cảm biến dàn lạnh bị dơ
30
CJ
Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa
Đứt dây
31
E0
Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động
Công tắc cao áp
Moto quạt/ máy nén quá tải
Đứt các cuộn dây
Lỏng kết nối
32
E1
Lỗi bo mạch dàn nóng
33
E2
Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối)
34
E3
Lỗi cảm biến/công tắc cao áp
Môi chất lạnh nạp quá dư
Mất điện tức thời
35
E4
Công tắc hạ áp dàn nóng tác động
Thiếu môi chất lạnh
Lỗi cảm biến hạ áp
36
E5
Máy nén Inverter quá tải
Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT
37
E6
Lỗi máy nén hoặc khởi động từ
Điện áp không đúng
38
E7
Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt
Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch
39
E8
Quá dòng đầu vào dàn nóng
Lỗi máy nén/ power transitor/tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng
Quấn gió
40
E9
Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng
Lỏng kết nối
41
EA
Lỗi van 4 ngã
Lỏng kết nối
Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã
Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây
42
EC
Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường
43
EE
Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)
44
EF
Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)
45
EH
Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)
46
EJ
(Lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)
47
F0
Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)
48
F1
Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)
49
F2
Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)
50
F3
Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường
Thiếu môi chất lạnh
Lỗi nhiệt điện trở ống dây
51
F4
Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm
Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn
52
F6
Dàn trao đổi nhiệt bị dơ
Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa
53
FA
Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)
54
FC
Áp suất hút bất thường (dàn nóng)
55
FE
Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)
56
FF
Mức dầu trong dàn nóng bất thường
57
FH
Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)
58
H0
Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng
59
H1
Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng)
60
H2
Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)
61
H3
Lỗi công tắc cao áp dàn nóng
62
H4
Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng
63
H5
Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén
64
H6
Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén
Dây kết nối máy nén bị ngắt
Lỗi máy nén
Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép
65
H7
Moto quạt dàn nóng bất thường
Lỗi bo mạch Inverter quạt
Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt
66
H8
Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường
Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp
Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém
67
H9
Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng
Lỏng kết nối
Lỗi nhiệt điện trở đường ống
Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3
68
HA
Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng
69
HC
Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng
70
HE
Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)
71
HF
Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)
72
HH
Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)
73
J0
Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)
Lỏng kết nối
74
J2
Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng
75
J3
Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)
76
J4
Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)
77
J5
Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)
78
J6
Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)
79
J7
Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng
80
J8
Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng
Lỏng kết nối
81
J9
Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng
Lỏng kết nối
82
JA
Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng
83
JC
Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng
84
JE
Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng
85
JF
Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng
86
JH
Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng
87
L0
Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter
88
L1
Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng
89
L3
Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)
Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng
Quấn gió
Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối
90
L4
Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,
Lỗi bo mạch Inverter
Lỏng kết nối
91
L5
Motơ máy nén Inverter ngắt mạch
Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén
Điện áp cấp bất thường
–
92
L6
Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch
93
L7
Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)
94
L8
Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt
Quá tải máy nén Inverter tác động
95
L9
Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi
96
LA
Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)
97
LC
Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng
Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu
98
M1
Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian
99
M8
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)
Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm
Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
100
MA
Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối… mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC
Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)
101
MC
Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)
Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC
102
P0
Thiếu gas
103
P1
Điện áp pha không cân bằng, mất pha
Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M
Kết nối dây mạch chính không đúng
105
P2
Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng
Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng
106
P3
Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)
107
P4
Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng
108
P5
Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)
109
P6
Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)
110
P7
Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)
111
P8
Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra
112
P9
Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra
113
PA
Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết
114
PJ
Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu
Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)
Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới
115
Thiếu môi chất lạnh
Hư van tiết lưu điện tử
Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet
Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi
116
Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)
Kiểm tra kết nối nguồn điện
Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt
117
Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời
118
Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên
Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện
119
Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS
Lỏng kết nối F1/F2
Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh
120
Lỗi điều khiển từ xa (RC)
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh
Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC
121
Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh
Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
120
Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng
Lỏng kết nối Q1/Q2
121
Lỗi điều khiển từ xa (RC)
Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ
Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ
120
Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống
Lỏng kết nối F1/F2
Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác
121
Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích
Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế
Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh
Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2
Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV
120
Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ
121
Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm
Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo
120
Lỗi khi thực hiện hoạt động
Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)
Lỗi khi mở van chặn
Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng
121
Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng
Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai
120
Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm
Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Tin