Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn khi hỏi đường cho DHS
Một số từ vựng DHS cần biết khi tra bản đồ trên ứng dụng điện thoại
- 검색 : Tìm kiếm
- 주변 검색 : Tìm kiếm khu vực lân cận khu vực này
-
반경: Bán kính
Bạn đang đọc: Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn khi hỏi đường cho DHS
- 출발지 : Điểm đi
- 도착지 : Điểm đến
- 설정 : Cài đặt
- 자동차 길찾기 : Tìm đường cho xe hơi
- 대중교통 길찾기 : Tìm đường cho phương tiện đi lại giao thông vận tải công cộng
- 지하철 : Tàu điện ngầm
- 버스 : Xe bus
- 동쪽 : Hướng Đông
- 서쪽 : Hướng Tây
- 남쪽 : Hướng Nam
- 북쪽 : Hướng Bắc
- 킬로미터 : Ki lô mét
- 미터 : Mét
- 사거리 : Ngã tư
- 삼거리 : Ngã ba
- 여기 주소 보기 : Xem địa chỉ tại đây
- 출발지 지정 : Điểm xuất phát
- 도착지 지정 : Điểm đi
- 위치 : Địa điểm, vị trí
- 옆 : Kế tiếp
- 앞 : Đối diện với
- 뒤 : Phía sau
- 우측 : Bên phải
- 좌측 : Bên trái
- 정면 : Phía trước
- 똑바로 가다 : Đi thẳng về phía trước
- 오른쪽으로 ( 왼쪽으로 ) 가다 : Rẽ phải ( rẽ trái )
- 횡단보도를 건너다 ] : Đi sang đường
- 돌아가다 : Quay lại
- 따라 : Đi theo, làm theo
- 똑바로 : Thẳng
- 가다 : Đi
- 건너다 : Đi ngang qua
- 다음 : Tiếp theo
- 지하도 : Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ
- 횡단보도:Chỗ sang đường dành cho người đi bộ
Mẫu câu hướng dẫn chỉ đường bằng tiếng Hàn
Về phía phải – 오른쪽으로
Cách đây hai dãy nhà – 여기서 두 블록 더 가세요 .
Rẽ phải tại đèn đỏ tiếp theo – 다음 신호등에서 오른쪽으로 도세요
Rẽ trái tại bảng dừng – 멈춤 표지판에서 왼쪽으로 도세요
Đi thẳng cho đến khi – 주유소까지 쭉 가세요
Bạn sẽ nhìn thấy bảng hiệu phía bên trái – 왼편에 표지판이 보일 거에요 .
Quay lại – 돌아서세요 .
Trở lại đường chính – 큰 도로로 가세요 .
Đi luồn qua dưới cầu – 다리 밑으로 가세요 .
Tôi bị lỡ trạm dừng của mình – 내릴 역을 지나쳤어요 .
Đừng đi xa hơn – … 보다 더 멀리 가지 마세요 .
Giữ làn đường bên phải – 오른쪽 차선에 계세요
Giữ phía bên phải – 오른쪽 차선으로 계속 가세요 .
Đi theo lối ra số 1 – 1 번 출구로 가세요
Đi về phía nam trên xa lộ – 고속도로에서 남쪽으로 가세요
Đi về phía bắc trên đường thu phí – 유료 고속도로에서 북쪽으로 가세요
Đi về phía đông trên đường chính – 큰 도로에서 동쪽으로 가세요
Lên cao tốc đi về hướng tây – 서쪽 방향 고속도로로 가세요
Vào lối thoát thứ 3 của vòng xoay – 로터리 세 번째 출구로 가세요
Ở chỗ giao lộ – 사거리에서
Lên lầu – 계단을 올라가세요
Xuống lầu – 계단을 내려가세요
Ở tầng một – 1 층에서
Về phía sau của – 의 뒤쪽으로 .
Về phía phải của – … 의 오른쪽으로
Về phía trái của – … 의 왼쪽으로
Đằng trước của – … 의 앞으로
Từ trên xuống dưới – 위에서 아래로
Rất gần đây – 여기서 모퉁이 오른쪽에
Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn cơ bản khi hỏi đường cho DHS
- 가까운 … … … .. 어디 있는 지 아세요 ? – Làm ơn cho tôi hỏi, … … gần đây nhất ở đâu ?
- … … …어딨어요 ? : … … …. ở đâu ạ ?
- 여기서 거기까지 먼가요 ? : Từ đây đến đó có xa không, anh ?
- 여기에서 멉니까 ? : Cách đây có xa không ạ ?
- 걸어가면 몇시간 걸립니까 ? : Đi bộ bao lâu mới đến đó được ?
- 차로가면 어떻습니까 ? : Đi xe thì thế nào ạ ?
- 하노이는 호치민시에서 얼마나 멉니까 ? : TP. Hà Nội cách Hồ Chí Minh bao xa vậy ạ ?
- 실례지만, 공항주위에 호탤이 있습니까 ? : Xin hỏi xung quanh trường bay có khách sạn nào không ạ ?
- 어떻게 갈까요 ? : Tôi phải đi như thế nào ạ ?
- 여기가 어디예요 ? : Đây là ở đâu ạ ?
- 어느쪽 ? : Bên nào ạ ?
- 어느 지방입니까 ? : Địa phương nào ạ ?
-
어느 곳입니까? : Nơi nào vậy ạ?
- 어디에서 ? : Ở trong chỗ nào ạ ?
Những mẫu câu tiếp xúc bằng tiếng Hàn khi hỏi đường cho DHS trên đây kỳ vọng sẽ là một cẩm nang sống hữu dụng cho những bạn chuẩn bị sẵn sàng đi du học Nước Hàn sử dụng mỗi khi thiết yếu .
Source: https://thevesta.vn
Category: Chỉ Đường