điểm lý tưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Hãy so sánh điểm lý tưởng của tôi với chiếc Big Mac và tính khoảng cách.
What we can do is we can take my ideal point and the Big Mac and take the difference.
QED
9. (a) Tại sao núi Cạt-mên là địa điểm lý tưởng để vạch trần đạo Ba-anh?
9. (a) How did the setting make Mount Carmel an ideal spot to expose Baalism?
jw2019
Dựa vào đây, tôi có thể xác định điểm lý tưởng của một người nào đó.
And so what I can do, by looking at choices, I can understand what someone’s ideal point is.
QED
Chỗ có hình chiếc sừng kia là chỗ chúng tôi gọi là điểm lý tưởng.
That horn-shaped region is what we call the sweet spot.
ted2019
Và Balkans là 1 điểm lý tưởng để bắt đầu.
And the Balkans was a fabulous place to start .
QED
Tôi cần quyết định dòng xe nào gần điểm lý tưởng của tôi hơn?
Right, once again [ inaudible ] and what I do is I decide which of these two cars is closer ?
QED
Nếu có thời điểm lý tưởng để rút lui thì chính là lúc này.
If there was an ideal time to walk away, now is it. Mm-hm.
OpenSubtitles2018. v3
Ðừng nghĩ đây là quan điểm lý tưởng về marketing.
Don’t think of it as some idealized view of marketing.
Literature
Tại sao tuổi trẻ là thời điểm lý tưởng để phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng?
Why is youth a fine time to serve Jehovah fully?
jw2019
Tất nhiên, tổng thống cũng sẽ có một vài điểm lý tưởng.
Well, the president may also have some ideal points.
QED
Khi nào là thời điểm lý tưởng để lên kế hoạch cho đời mình?
When is the ideal time to plan our life’s course?
jw2019
Nếu là một tổng thống theo xu hướng bảo thủ, điểm lý tưởng có thể ở phía trên.
If you have a conservative president, their ideal point may be up here.
QED
Đây, điểm lý tưởng của tôi ở chỗ này.
This is my ideal point right here.
QED
Xem thêm: Cách xem màu sơn nhà theo phong thủy
OK, đây là điểm lý tưởng của tôi, và xem chiếc Big Mac.
What we can do is we could say, okay, let’s look at my ideal point, which is right here, and let’s look at the Big Mac.
QED
Tuổi trẻ là thời điểm lý tưởng để bắt đầu phụng sự ngài hết lòng.
Youth is a fine time to start serving Jehovah fully.
jw2019
Thời điểm lý tưởng để bắt đầu uốn nắn lòng con trẻ là khi nó còn nhỏ.
The ideal time to start molding his heart is when he is still young.
jw2019
Và Balkans là 1 điểm lý tưởng để bắt đầu .
And the Balkans was a fabulous place to start.
ted2019
Ngài đã nói là thời điểm lý tưởng để tấn công Liên Bang đã điểm.
You told us the timing was perfect to attack the Federation.
OpenSubtitles2018. v3
Whopper, và chọn cái thứ hai, vì nó gần với điểm lý tưởng hơn.
look at the Whopper, and say, you know what ?
QED
Tôi sẽ đến nhà hàng số 1 bởi vì nó gần điểm lý tưởng nhất.
I’m go to Indian restaurant one because it’s closest .
QED
Đó là một địa điểm lý tưởng cho người ta đi tránh một cuộc chiến.
That’s a fine place for a man who goes out of his way to avoid a fight.
OpenSubtitles2018. v3
Những đặc điểm lý tưởng của trái đất
Earth’s Ideal Features
jw2019
Khắp nơi đầy tình trạng căng thẳng, vì thế đây không là thời điểm lý tưởng để lên đường.
Tension reigned, so it was not the ideal time for such a journey.
jw2019
Nếu là một tổng thống theo xu hướng tự do, điểm lý tưởng có thể ở phía dưới này,
If they’re a liberal president, their ideal point may be down here.
QED
Đây là điểm lý tưởng của tôi, không phải theo Big Mac hay Whopper, mà theo yếu tố chính trị.
And so this would be my ideal point, not in sort of big mac whopper space, but in political space.
QED
Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Tin