Con số |
Ý nghĩa |
00 |
Khai sinh cho sự bắt đầu, khởi đầu viên mãn |
01 |
Sinh ra tất cả |
02 |
Mãi mãi bất diệt |
03 |
Tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn |
04 |
Không tử, không chết |
05 |
Phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào |
06 |
Không lộc |
07 |
Không mất |
08 |
Không phát |
09 |
Khởi đầu viên mãn, thành công vang dội |
10 |
May mắn vẹn toàn |
11 |
Song lần nhất, chỉ một mình duy nhất |
12 |
Nhất mãi |
13 |
Nhất tài |
14 |
Sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi |
15 |
Sinh phúc |
16 |
Sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở |
17 |
Phát đạt, thịnh vượng |
18 |
Sinh phát, nhất phát |
19 |
Một bước lên trời |
20 |
Hạnh phúc viên mãn |
21 |
Mãi sinh, không bao giờ kết thúc |
22 |
Hạnh phúc mãi mãi |
23 |
Mãi tài
|
24 |
Hạnh phúc suốt bốn mùa
|
25 |
Mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy
|
26 |
Mãi lộc, con số đẹp, may mắn
|
27 |
Dễ phất, làm gì cũng dễ
|
28 |
Mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió
|
29 |
Mãi vĩnh cửu
|
30 |
Tài lộc viên mãn
|
31 |
Tài nhất, tài sinh, khởi đầu kĩ năng
|
32 |
Tài mãi, tuy nhiên tài, đa tài
|
33 |
Tam tài, vững chãi kiên cường, sung túc dư dả
|
34 |
Tài tử, tài hoa hơn người
|
35 |
Tài phúc
|
36 |
Tài lộc
|
37 |
Tài năng phát huy sức mạnh
|
38 |
Ông Địa nhỏ
|
39 |
Thần Tài nhỏ |
40 |
Bình an vượt qua mọi khổ nạn
|
41 |
Tử sinh, cái chết được hình thành
|
42 |
Niềm tin vững chắc
|
43 |
Tứ tài, kĩ năng xuất chúng
|
44 |
Tứ tử, từ cõi chết trở lại, tai qua nạn khỏi
|
45 |
Thuận tình thuận lý
|
46 |
Bốn mùa đều có lộc, bốn mùa no đủ
|
47 |
Chết mất, lực bất tòng tâm
|
48 |
Bốn mùa đều phát đạt
|
49 |
Tử mãi mãi, cái chết không có hồi kết thúc
|
50 |
Hạnh phúc cân đối, tăng trưởng vững chắc
|
51 |
Sinh ra là nhất
|
52 |
Hạnh phúc mãi mãi, ghép hai số lượng trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “ anh yêu em ” hoặc “ em yêu anh ”
|
53 |
Phúc tài, sim gánh vận hạn, có phúc có tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận
|
54 |
Phúc sinh bốn mùa, như mong muốn cả năm
|
55 |
Đại phúc
|
56 |
Sinh lộc, phúc lộc
|
57 |
Phú quý thịnh vượng
|
58 |
Tiền tài sinh sôi nảy nở, không ngừng phát đạt
|
59 |
Phúc thọ
|
60 |
Phúc lộc viên mãn
|
61 |
Lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở
|
62 |
Lộc mãi
|
63 |
Lộc tài
|
64 |
Lộc dư giả 4 mùa
|
65 |
Lộc sinh phúc
|
66 |
Song lộc, nhiều lộc
|
67 |
Lộc phất, lộc đến giật mình
|
68 |
Lộc phát
|
69 |
Lộc dồi dào bất tận
|
70 |
An nhàn niềm hạnh phúc
|
71 |
Phát triển đến đỉnh điểm
|
72 |
Phất mãi
|
73 |
Như ý cát tường
|
74 |
Tài lộc trời ban
|
75 |
May mắn giật mình
|
76 |
Phất lộc, lộc tài lộc vận ngày càng tăng nhanh gọn
|
77 |
Thiên thời địa lợi, thời cơ may mắn đã đến
|
78 |
Ông Địa lớn
|
79 |
Thần Tài lớn
|
80 |
Hậu thuẫn vững chãi, tăng trưởng vững chắc
|
81 |
Khởi đầu thuận tiện, phát đạt
|
82 |
Phát mãi
|
83 |
Phát tài
|
84 |
Phát đạt, tăng trưởng suốt 4 mùa
|
85 |
Làm ăn hưng thịnh
|
86 |
Phát lộc
|
87 |
Thất bại, hao tốn tiền tài
|
88 |
Song phát
|
89 |
Phát mãi mãi, phát đạt, tăng trưởng giàu sang
|
90 |
Quyền lực vĩnh cửu
|
91 |
Hao tài tốn của |
92 |
Trường tồn mãi mãi
|
93 |
Mãi tài
|
94 |
Phúc đức dồi dào, làm ăn khấm khá
|
95 |
Trường sinh
|
96 |
Trường lộc, tài lộc trường tồn cùng thời gian |
97 |
Sức mạnh như vũ bão |
98 |
Mãi phát |
99 |
Đại trường cửu |