Ngôi nhà tiếng anh là gì? Từ vựng miêu tả các loại nhà – Wiki Tiếng Anh
Mục lục
Ngôi nhà trong tiếng anh là gì?
“ Ngôi nhà ” là khu công trình thiết kế xây dựng có mái và cấu trúc bao che, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, hoạt động và sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, Giao hàng cho các hoạt động giải trí cá thể và tập thể của con người, và có công dụng bảo vệ cho các hoạt động giải trí đó .
Trong tiếng Anh ngôi nhà gọi là House.
Danh từ “House” chỉ nhà ở nơi ta sống và sinh hoạt hàng ngày. “House” được dùng rất phổ biến, đến mức khi nhắc đến các kiểu nhà trong Tiếng Anh, ta thường nghĩ ngay đến danh từ “House” đầu tiên. Ngoài ra, ta thường gặp danh từ “Home”. “Home” cũng có nghĩa là “nhà”, tuy nhiên ưu tiên sử dụng với ý nghĩa mang tính tinh thần kiểu như Sweet home (mái ấm gia đình). “Home” thường được dùng khi bạn ở cùng với gia đình bạn, không kể những người ít thân thuộc, ngoài gia đình.
Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh tương quan đến ngôi nhà. Các đoạn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch và một số ít câu hỏi về ngôi nhà Ngôi nhà trong tiếng anh là gì
Từ vựng về ngôi nhà trong tiếng Anh
Các thành phần của ngôi nhà trong tiếng Anh
Attic : gác thượngBack door : cửa sauBalcony : Ban côngCarport : Chỗ để xe ( có mái )Ceiling : trần nhàCentral heating : mạng lưới hệ thống sưởiChimney : ống khóiCloset : Tủ để đồCurb : lề đườngDoor : cánh cửaDoorbell : Chuông cửaDouble glazing : kính hai lớp cách âmDownstairs : Tầng dưới, tầng trệtDrainpipe : ống thoát nướcDriveway : đường lái xe vào nhàFloor : sàn nhàFront door : cửa trướcGarage : Nhà để xe hơiGuttering : ống thoát nước mưaHallway : Hành langRoof : Mái nhà, nócShingles : ván lợpSidewalk : vỉa hèStaircase / stairs : cầu thangUpstairs : Tầng trên, gác, lầuWall : tườngWindow : hành lang cửa sốYard : sân ( có hàng rào quanh )Elevator : Thang máyFence : hàng rào
Các phòng trong ngôi nhà bằng tiếng Anh
- Attic: gác xép
- Bathroom: phòng tắm
- Cellar: hầm
- Dining room: phòng ăn
- Hall: hội trường
- Lavatory: nhà vệ sinh
- Living room: phòng khách
- Bedroom: phòng ngủ
- Lounge: phòng chờ
- Kitchen: nhà bếp
- Study: phòng học
- Sun lounge: phòng sưởi nắng
- Toilet/WC: nhà vệ sinh
- Utility room: phòng chứa đồ cồng kềnh
Các đồ đạc trong ngôi nhà bằng tiếng anh
Bed : giườngChest of drawers : tủ ngăn kéoBookcase / bookshelf : giá sáchChair : ghếClock : đồng hồ đeo tayCupboard : tủ chénDesk / Table : bànBedside table : bàn để cạnh giường ngủCoat stand : cây treo quần áoSideboard : tủ lyStool : ghế đẩuWardrobe : tủ quần áoArmchair : ghế có tay vịnCoffee table : bàn uống nướcPiano : đàn pianoDressing table : bàn trang điểmDrinks cabinet : tủ rượuFiling cabinet : tủ đựng sách vởDouble bed : giường đôiMirror : gương
Single bed: giường đơn
Sofa : ghế sofaSofa-bed : giường sofa
Một số thiết bị trong ngôi nhà bằng tiếng Anh
Telephone : điện thoại cảm ứngAlarm clock : đồng hồ đeo tay báo thứcCD player : máy chạy CDDVD player : máy chạy DVDElectric fire : lò sưởi điệnWashing machine : máy giặtGames console : máy chơi điện tửBathroom scales : cân sức khỏe thể chấtGas fire : lò sưởi gaTV ( viết tắt của television ) ti viBlu-ray player : đầu đọc đĩa Blu-rayIron : bàn làLamp : đèn bànRadiator : lò sưởiRadio : đàiRecord player : máy hátHoover / vacuum cleaner : máy hút bụispin dryer : máy sấy quần áo
- Xem thêm các từ vựng về quê hương Hometown vocabulary
Tả ngôi nhà bằng tiếng anh có dịch
Tả ngôi nhà bằng tiếng anh
My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty blue house which consists of 5 rooms in totally : one living room, one study room, one bedroom, one kitchen and one bathroom. In front of my house there is a yard. Behind my house there are three storehouses and a garden .In my living room, there is a big TV, two tables, two benches, four chairs, a computer and some pictures, … In my study room, there are two desks, three chairs, three closets, some books, a bookshelf and a computer. There is a small TV, two mattresses, five pillows, four blankets, and a teddy bear. There are some bowls, some cups, a fridge, a stove, a table, a cupboard and some pots, … in the kitchen .In my bathroom, there is a mirror, a toilet, a sink, some towels, some toothbrushes and some soaps. To the left of my house there is a wall. To the right of my house there are some trees. I love my house very much .
Bản dịch tiếng việt
Nhà của tôi nằm trong một con hẻm yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà màu xanh rất đáng yêu và dễ thương có tổng số 5 phòng : một phòng khách, một phòng học, một phòng ngủ, một căn phòng nhà bếp và một phòng tắm. Trước nhà tôi có một cái sân. Đằng sau nhà tôi có ba nhà kho và một khu vườn .Trong phòng khách của tôi, có một cái TV lớn, hai cái bàn, hai cái ghế dài, bốn cái ghế, một cái máy tính và một vài bức tranh, ở phòng học của tôi, có hai cái bàn, ba cái ghế, ba cái tủ, vài quyển sách, một kệ sách và một máy vi tính. Có một chiếc TV nhỏ, hai cái nệm, năm cái gối, bốn cái chăn và một con gấu bông. Có 1 số ít bát, vài cái chén, tủ lạnh, nhà bếp, bàn, tủ và vài cái nồi, nhà bếp trong nhà bếp .Trong phòng tắm của tôi, có một tấm gương, một Tolet, bồn rửa, một số ít khăn, một số ít bàn chải đánh răng và 1 số ít xà phòng. Bên trái nhà tôi có một bức tường. Bên phải nhà tôi có một số ít cây. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều .
Tả ngôi nhà bằng tiếng anh lớp 6 ngắn
miêu tả ngôi nhà bằng tiếng anh
I live in a big house in the countryside and it is very beautiful. It has a living room, a kitchen, three bedrooms and two bathrooms. In the living room, there is a table, four chairs, a television and an air conditioner. My bedroom is very nice. There is a computer, a bed, a lamp and two pictures on the wall. And a bookshelf above the table, some teddy bears on the bed and a wardrobe next to my bed. The kitchen has a refrigerator, a stove and a sink. Next to the kitchen is the bathroom. It has a shower, a washing machine and a tub. I love my house very much .
Bài dịch tiếng Việt
Tôi sống trong một ngôi nhà to lớn ở nông thôn và nó rất đẹp. Nó có một phòng khách, một căn phòng nhà bếp, ba phòng ngủ và hai phòng tắm. Trong phòng khách, có một cái bàn, bốn cái ghế, một cái tivi và một cái điều hòa. Phòng ngủ của tôi rất đẹp. Có một máy tính, một cái giường, một cái đèn và hai bức tranh trên tường. Và một kệ sách phía trên bàn, vài con gấu bông trên giường và tủ quần áo bên cạnh giường của tôi. Nhà bếp có tủ lạnh, nhà bếp và bồn rửa. Bên cạnh nhà bếp là phòng tắm. Nó có vòi sen, máy giặt và bồn tắm. Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều .
Những câu hỏi về ngôi nhà bằng tiếng anh
Ta thường nghe đến “nhà” với rất nhiều từ khác nhau trong Tiếng Anh. Bên cạnh “House” hay “Home” thì các kiểu nhà trong Tiếng Anh khá đa dạng. Cùng tìm hiểu qua 1 số câu hỏi dưới đây nhé.
Căn hộ tiếng anh là gì?
Trong tiếng Anh căn hộ là Apartment hoặc Flat. Chúng được dùng để chỉ một dãy các phòng ở, sinh sống, nằm trên một tầng của một tòa nhà lớn. Điển hình là các căn hộ chung cư hiện nay.
Tuy cùng nghĩa là căn hộ nhưng “Flat” thường được dùng với căn hộ có diện tích lớn hơn “Apartment”, thậm chí có thể chiếm trọn một tầng trong một tòa nhà. Kiểu như khi ta so sánh chung cư cao cấp với chung cư thường vậy. Cùng với “Apartment”, “Flat” rất thường gặp trong các kiểu nhà trong Tiếng Anh.
Ví dụ :
- I will take buying an apartment into consideration in case I cannot find a suitable house.
(Tôi sẽ cân nhắc việc mua một căn hộ phòng khi không thể tìm thấy một ngôi nhà phù hợp). - My uncle lent me his flat for my upcoming birthday party, which made me really happy because of its capacity.
(Chú tôi đã cho tôi mượn căn hộ của ông ấy để tôi tổ chức sinh nhật sắp tới. Điều làm tôi thật sự hạnh phúc vì diện tích của căn hộ này.
Ngôi nhà nhỏ tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh ngôi nhà nhỏ tiếng anh gọi là Cottage. Với “Cottage”, ngôi nhà đơn giản là nhỏ, thường lợp mái tranh. “Cottage” xuất hiện thường thấy ở miền quê
Ví dụ : My uncle is a farmer whose cottage was built in 1980. ( Chú tôi là một nông dân, người mà căn nhà tranh của ông ấy đã được xây năm 1980 ) .
Biệt thự tiếng anh là gì
Trong tiếng Anh biệt thự là Villa. Danh từ “Villa” khiến chúng ta dễ dàng hình dung đến căn nhà sang trọng, rất rộng. Đặc thù của “Villa” là nó thường bao gồm những khu vườn, sân rất rộng, thoáng đãng.
Ví dụ : He possesses a villa, he must be a rich person. ( Anh ấy chiếm hữu một căn biệt thự nghỉ dưỡng hạng sang, anh ấy chắc hẳn là một người phong phú ) .
Ngoài ra biệt thự tiếng Anh còn gọi là Mansion. Khác với “Villa”, “Mansion” đặc biệt ở diện tích cực kỳ lớn. Ngoài ngôi nhà nguy nga, sang trọng, “Mansion”còn bao gồm rất nhiều đất đai, khuôn viên rộng lớn kiểu như lâu đài.
Nhà mẫu tiếng anh là gì
Trong tiếng Anh nhà mẫu là Show House. Khi bạn muốn mua một căn nhà mới nhưng chưa biết nội thất bên trong thế nào thì ngôi nhà mẫu sẽ giúp bạn điều ấy. Theo đó, bạn dễ dàng hình dung trực tiếp căn nhà này khi có nội thất sẽ ra sao nhằm quyết định việc mua hay không.
Ví dụ : The real estate agent is introducing a show house so that her customer can easily explore the interior. ( Người nhân viên cấp dưới bất động sản đang ra mắt một căn nhà mô phỏng để mà người mua của cô ấy thuận tiện thấy được bên trong ) .
Nhà liền kề tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh nhà liền kề là Duplex. Danh từ “Duplex” được dùng để chỉ một căn nhà được chia làm 2 ngôi nhà tách biệt bằng 1 bức tường chung hay còn gọi là nhà liền kề. Ngoài ra, danh từ này còn chỉ một căn hộ có các phòng nằm trên 2 tầng, mỗi phòng là một căn hộ.
Dễ thấy nhất là 2 căn nhà nhỏ tách biệt rõ ràng trong cùng 1 tòa nhà lớn. Loại nhà này thường thấy trong các mái ấm gia đình đông thành viên, nhiều thế hệ .Ví dụ : The Greens are living in a duplex, which is really clear that they are a happy family. ( Gia đình nhà Green đang sống trong một căn nhà chung tường, điều rõ ràng rằng họ là một mái ấm gia đình niềm hạnh phúc ) .
Rate this post
Source: https://thevesta.vn
Category: Nội Thất