Năm sinh |
Can chi năm sinh |
Mệnh Trạch |
Hướng nhà |
Đông tứ trạch |
Tây tứ trạch |
KHẢM |
LY |
CHẤN |
TỐN |
CÀN |
KHÔN |
CẤN |
ĐOÀI |
1930 |
Canh Ngọ |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
1931 |
Tân Mùi |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
1932 |
Nhâm Thân |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1933 |
Quý Dậu |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
1934 |
Giáp Tuất |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
1935 |
Ất Hợi |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1936 |
Bính Tý |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
1937 |
Đinh Sửu |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
1938 |
Mậu Dần |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
1939 |
Kỷ Mão |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
1940 |
Canh Thìn |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
1941 |
Tân Tỵ |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
1943 |
Quý Mùi |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
1944 |
Giáp Thân |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1945 |
Ất Dậu |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
1946 |
Bính Tuất |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
1947 |
Đinh Hợi |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
1948 |
Mậu Tý |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
1949 |
Kỷ Sửu |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
1950 |
Canh Dần |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỹ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1951 |
Tân Mão |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
1952 |
Nhâm Thìn |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
1953 |
Quý Tỵ |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1954 |
Giáp Ngọ |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
1955 |
Ất Mùi |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
1956 |
Bính Thân |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
1957 |
Đinh Dậu |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
1958 |
Mậu Tuất |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
1959 |
Kỷ Hợi |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1960 |
Canh Tý |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
1961 |
Tân Sửu |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
1962 |
Nhâm Dần |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1963 |
Quý Mão |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
1964 |
Giáp Thìn |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
1965 |
Ất Tỵ |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
1966 |
Bính Ngọ |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
1967 |
Đinh Mùi |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
1968 |
Mậu Thân |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1969 |
Kỷ Dậu |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
1970 |
Canh Tuất |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
1971 |
Tân Hợi |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1972 |
Nhâm Tý |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
1973 |
Quý Sửu |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
1974 |
Giáp Dần |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
1975 |
Ất Mão |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
1976 |
Bính Thìn |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
1977 |
Đinh Tỵ |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1978 |
Mậu Ngọ |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
1979 |
Kỷ Mùi |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
1980 |
Canh Thân |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1981 |
Tân Dậu |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
1982 |
Nhâm Tuất |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
1983 |
Quý Hợi |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
1984 |
Giáp Tý |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
1985 |
Ất Sửu |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
1986 |
Bính Dần |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1987 |
Đinh Mão |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
1988 |
Mậu Thìn |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1990 |
Canh Ngọ |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
1991 |
Tân Mùi |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
1992 |
Nhâm Thân |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
1993 |
Quý Dậu |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
1994 |
Giáp Tuất |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
1995 |
Ất Hợi |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1996 |
Bính Tý |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
1997 |
Đinh Sửu |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
1998 |
Mậu Dần |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
1999 |
Kỷ Mão |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
2000 |
Canh Thìn |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
2001 |
Tân Tỵ |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
2003 |
Quý Mùi |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
2004 |
Giáp Thân |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
2005 |
Ất Dậu |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
2006 |
Bính Tuất |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
2007 |
Đinh Hợi |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
2008 |
Mậu Tý |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
2009 |
Kỷ Sửu |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
2010 |
Canh Dần |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
2011 |
Tân Mão |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
2012 |
Nhâm Thìn |
Càn |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
2013 |
Quý Tỵ |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
2014 |
Giáp Ngọ |
Tốn |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
2015 |
Ất Mùi |
Chấn |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
2016 |
Bính Thân |
Khôn |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
2017 |
Đinh Dậu |
Khảm |
Phục Vị |
Diên Niên |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
2018 |
Mậu Tuất |
Ly |
Diên Niên |
Phục Vị |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
2019 |
Kỷ Hợi |
Cấn |
Ngũ Quỷ |
Họa Hại |
Lục Sát |
Tuyệt Mệnh |
Thiên Y |
Sinh Khí |
Phục Vị |
Diên Niên |
2020 |
Canh Tý |
Đoài |
Họa Hại |
Ngũ Quỷ |
Tuyệt Mệnh |
Lục Sát |
Sinh Khí |
Thiên Y |
Diên Niên |
Phục Vị |
Ghi chú: Những hướng ra Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị là tốt. Ra Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại là xấu. Ra Tuyệt Mệnh là đặc biệt xấu. Những nếu nhà đã phạm phải những hướng xấu này thì dùng hướng bếp để trấn. Đặt bếp hướng Sinh Khí để hóa giải hướng nhà ra Ngũ Quỷ, đặt bếp hướng Thiên Y để hóa giải hướng nhà phạm Tuyệt Mệnh. Đặt bếp hướng Diên Nhiên để hóa giải nhà phạm hướng Họa Hại và hướng Lục Sát. |