Từ vựng tiếng Anh về bản đồ thế giớ ppt – Tài liệu text
Từ vựng tiếng Anh về bản đồ thế giớ ppt
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 18 trang )
Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh về bản đồ thế giớ ppt – Tài liệu text
Từ vựng tiếng Anh về bản đồ thế giới
Continents
/ˈkɒn.tɪ.nənts/ – các lục địa
1. North America
/nɔːθ əˈmɛrɪkə/ – B
ắc
2. South America
/saʊθ əˈmɛrɪkə/ –
3. Europe /ˈjʊərəp/ –
Châu Âu
Mỹ Nam Mỹ
4. Africa /ˈæfrɪkə/ –
Châu Phi
5. Asia /ˈeɪʃə/ –
Châu
Á
6. Australia /ɒˈstreɪlɪə/ –
Châu Úc
7. Antarctica
/æntˈɑːktɪkə/ –
Châu
Nam Cực
Oceans
/ˈəʊ.ʃəns/ – các đại dương
8. Arctic /ˈɑːktɪk/ –
Bắc Cực
9. North Pacific /nɔː
θ
ˈpæs.ɪ.faɪ/ – Bắc
Thái Bình Dương
10. South Pacific /saʊ
θ
ˈpæs.ɪ.faɪ/ – Nam Thái
Bình Dương
11. North Atlantic
/nɔːθ ət’læntɪk/ – B
ắc
Đại Tây Dương
12. South Atlantic
/saʊθ ət’læntɪk/ –
Nam Đại Tây Dương
13. Indian /’ɪndjən/ –
biển Ấn Độ
14. Antarctic
/ænt’ɑːktɪk/ – Nam
Cực
Seas, Gulf, and Bays
/siːz gʌlf ænd beɪs/ – Các vùng biển, vùng
vịnh và vịnh
15. Beaufort Sea
/ˈboʊfərt siː/ – biển
Beaufort
16. Baffin Bay
/ˈbæfɪn beɪ/ – Vịnh
Baffin
17. Gulf of Alaska /gʌlf
əv əˈlæskə/ – Vịnh
Alaska
18. Hudson Bay
/ˈhʌdsən beɪ/ – Vịnh
Hudson
19. Gulf of Mexico
/gʌlf əv ˈmɛksɪˌkəʊ/ –
Vịnh Mê-hi-cô
20. Caribbean Sea
/ˌkærɪˈbiːən siː/ – biển
Ca-ri-bê
21. North Sea /nɔːθ
siː/ – Bắc Hải
22. Baltic Sea
/’bɔːltɪk siː/ – Biển
23. Barents Sea
/ˈbærənts siː/ – Biển
Ban Tích Baren
24. Mediterranean
Sea /‚med
ɪtə’reɪnɪən
siː/ – Bi
ển Địa Trung
Hải
25. Gulf of Guinea
/gʌlf əv ˈgɪn.i/ – V
ịnh
Gin-ni
26. Black Sea /blæk siː/
– Hắc Hải
27. Caspian Sea
/ˈkæspiən siː/ – Bi
ển
Caspian
28. Persian Gulf
/ˈpɜːʃən gʌlf/ – Vịnh
Ba Tư
29. Red Sea /red siː/ –
Biển Đỏ
30. Arabian Sea
/əˈreɪ.bi.ən siː/ – Bi
ển
Ả-rập
31. Kara Sea /ˈkɑrə
siː/ – Biển Kara
32. Bay of Bengal /beɪ
əv ‚beŋ’gɔːl/ – Vịnh
Băng-gan
33. Laptev sea
/ˈlæptɪf siː/ – Biển
Laptev
34. Bering sea
/ˈbɛrɪŋ siː/ – Biển
Bering
35. Sea of Okhotsk /siː
əv ˈəʊkɒtsk/ – Biển
Okhotsk
36. Sea of Japan /si
ː
əv dʒə’pæn/ – Biển
Nhật Bản
37. Yellow sea
/ˈjel.əʊ siː/ – Biển
38. East China Sea /i
ːst
ˈtʃaɪ.nə siː/ – Đông Hải
Vàng
39. South China Sea
/saʊθ ˈtʃaɪ.nə siː/ –
Biển Nam Trung
Mountain Ranges
/ˈmaʊn.tɪn reɪndʒiz/ – các dãy núi
40. Rocky
Mountains /ˈrɒk.i
ˈmaʊn.tɪns/ – Dãy
núi đá ở Bắc Mỹ
41. Appalachian
Mountains
/ˌæpəˈleɪtʃɪən
ˈmaʊn.tɪns/ – Dãy
núi ở đông bắc Mỹ
42. Sierra Madre
/ˈsjɛrra ˈmaðre/ – Dãy
núi chính của Mê-xi-cô
43. Andes /ˈændiːz/ –
44. Alps /ælps/ –
dãy
45. Caucasus
dãy An-đơ Alps /ˈkɔːkəsəs/ – dãy núi ở
tây nam Nga
46. Urals /ˈyʊərəl/ –
dãy Urals
47. Himalayas
/ˌhɪməˈleɪəz/ – Dãy
Himalaya
48. Mojave /məʊˈhɑːvɪ/
– sa mạc Mojave
49. Painted /peɪntid/
– sa mạc Painted
50. Atacama
/ˌætəˈkæmə/ – sa
mạc Atacama
51. Sahara /sə’hɑ:rə/ –
sa mạc Sahara
52. Rub’ al Khali /r
ʌb
əl kɑˈli/ – sa mạc
53. Taklamakan
/tæglə ‘mækən/ –
sa
54. Gobi /gəʊbi/ – sa
mạc Gobi
Rub’ al Khali mạc Taklamakan
55. Great Sandy
/greɪt ˈsæn.di/ – sa
mạc Great Sandy
(Úc)
Rivers
/ˈrɪv.əʳs/ – các sông
56. Yukon /ˈjuːkɒn/ –
sông Yukon
57. Rio Grande
/ˈriːəʊ grænd/ –
sông
Rio Grande
58. Mississippi
/ˌmɪsəˈsɪpi/ – sông
Mississippi
60. Parana
61. Niger /ˈnaɪdʒər/ –
59. Amazon
/ˈæm.ə.zən/ – sông
Amazon
/ˌpærəˈnɑ/ – sông
Parana
sông Niger
62. Congo /ˈkɒŋɡəʊ/
– sông Congo
63. Nile /naɪl/ –
sông
Nin
64. Ob /ˌəʊˈb/ – sông
Ob (Nga)
65. Yenisey
/jɛnɪˈseɪ/ – sông
Yenisey (Nga)
66. Lena /ˈlinə/ –
sông Lena (Nga)
67. Ganges /ˈgændʒiz/
– sông Ganges
68. Huang /huang/ –
sông Hoàng Hà
69. Yangtze
/ˈyæŋˈtsi/ – sông
70. equator /ɪˈkweɪ.təʳ/
– xích đạo
Trường Giang
71. north /nɔːθ/ – bắc
72. south /saʊθ/ –
nam
73. east /iːst/ – đông
74. west /west/ – tây
Nam CựcOceans / ˈəʊ. ʃəns / – những đại dương8. Arctic / ˈɑːktɪk / – Bắc Cực9. North Pacific / nɔːˈpæs. ɪ. faɪ / – BắcThái Bình Dương10. South Pacific / saʊˈpæs. ɪ. faɪ / – Nam TháiBình Dương11. North Atlantic / nɔːθ ət ‘ læntɪk / – BắcĐại Tây Dương12. South Atlantic / saʊθ ət ‘ læntɪk / – Nam Đại Tây Dương13. Indian / ‘ ɪndjən / – biển Ấn Độ14. Antarctic / ænt ‘ ɑːktɪk / – NamCựcSeas, Gulf, and Bays / siːz gʌlf ænd beɪs / – Các vùng biển, vùngvịnh và vịnh15. Beaufort Sea / ˈboʊfərt siː / – biểnBeaufort16. Baffin Bay / ˈbæfɪn beɪ / – VịnhBaffin17. Gulf of Alaska / gʌlfəv əˈlæskə / – VịnhAlaska18. Hudson Bay / ˈhʌdsən beɪ / – VịnhHudson19. Gulf of Mexico / gʌlf əv ˈmɛksɪˌkəʊ / – Vịnh Mê-hi-cô20. Caribbean Sea / ˌkærɪˈbiːən siː / – biểnCa-ri-bê21. North Sea / nɔːθsiː / – Bắc Hải22. Baltic Sea / ‘ bɔːltɪk siː / – Biển23. Barents Sea / ˈbærənts siː / – BiểnBan Tích Baren24. MediterraneanSea / ‚ medɪtə ‘ reɪnɪənsiː / – Biển Địa TrungHải25. Gulf of Guinea / gʌlf əv ˈgɪn. i / – VịnhGin-ni26. Black Sea / blæk siː / – Hắc Hải27. Caspian Sea / ˈkæspiən siː / – BiểnCaspian28. Persian Gulf / ˈpɜːʃən gʌlf / – VịnhBa Tư29. Red Sea / red siː / – Biển Đỏ30. Arabian Sea / əˈreɪ. bi. ən siː / – BiểnẢ-rập31. Kara Sea / ˈkɑrəsiː / – Biển Kara32. Bay of Bengal / beɪəv ‚ beŋ ‘ gɔːl / – VịnhBăng-gan33. Laptev sea / ˈlæptɪf siː / – BiểnLaptev34. Bering sea / ˈbɛrɪŋ siː / – BiểnBering35. Sea of Okhotsk / siːəv ˈəʊkɒtsk / – BiểnOkhotsk36. Sea of Nhật Bản / siəv dʒə ‘ pæn / – BiểnNhật Bản37. Yellow sea / ˈjel. əʊ siː / – Biển38. East China Sea / iːstˈtʃaɪ. nə siː / – Đông HảiVàng39. South China Sea / saʊθ ˈtʃaɪ. nə siː / – Biển Nam TrungMountain Ranges / ˈmaʊn. tɪn reɪndʒiz / – những dãy núi40. RockyMountains / ˈrɒk. iˈmaʊn. tɪns / – Dãynúi đá ở Bắc Mỹ41. AppalachianMountains / ˌæpəˈleɪtʃɪənˈmaʊn. tɪns / – Dãynúi ở hướng đông bắc Mỹ42. Sierra Madre / ˈsjɛrra ˈmaðre / – Dãynúi chính của Mê-xi-cô43. Andes / ˈændiːz / – 44. Alps / ælps / – dãy45. Caucasusdãy An-đơ Alps / ˈkɔːkəsəs / – dãy núi ởtây nam Nga46. Urals / ˈyʊərəl / – dãy Urals47. Himalayas / ˌhɪməˈleɪəz / – DãyHimalaya48. Mojave / məʊˈhɑːvɪ / – sa mạc Mojave49. Painted / peɪntid / – sa mạc Painted50. Atacama / ˌætəˈkæmə / – samạc Atacama51. Sahara / sə ‘ hɑ : rə / – sa mạc Sahara52. Rub ‘ al Khali / rʌbəl kɑˈli / – sa mạc53. Taklamakan / tæglə ‘ mækən / – sa54. Gobi / gəʊbi / – samạc GobiRub ‘ al Khali mạc Taklamakan55. Great Sandy / greɪt ˈsæn. di / – samạc Great Sandy ( Úc ) Rivers / ˈrɪv. əʳs / – những sông56. Yukon / ˈjuːkɒn / – sông Yukon57. Rio Grande / ˈriːəʊ grænd / – sôngRio Grande58. Mississippi / ˌmɪsəˈsɪpi / – sôngMississippi60. Parana61. Niger / ˈnaɪdʒər / – 59. Amazon / ˈæm. ə. zən / – sôngAmazon / ˌpærəˈnɑ / – sôngParanasông Niger62. Congo / ˈkɒŋɡəʊ / – sông Congo63. Nile / naɪl / – sôngNin64. Ob / ˌəʊˈb / – sôngOb ( Nga ) 65. Yenisey / jɛnɪˈseɪ / – sôngYenisey ( Nga ) 66. Lena / ˈlinə / – sông Lena ( Nga ) 67. Ganges / ˈgændʒiz / – sông Ganges68. Huang / huang / – sông Hoàng Hà69. Yangtze / ˈyæŋˈtsi / – sông70. equator / ɪˈkweɪ. təʳ / – xích đạoTrường Giang71. north / nɔːθ / – bắc72. south / saʊθ / – nam73. east / iːst / – đông74. west / west / – tây
Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Đồ