Danh sách chòm sao – Wikipedia tiếng Việt

STT Viết tắt Tên chuẩn
Tên chiếm hữu cách Tên Hán Việt Tên thuần Việt hoặc Tên thường gọi 1 And Andromeda
Andromedae

the Chained Maiden (Thiếu nữ bị xích)

Chòm sao đặt tên theo Công chúa Andromeda, con gái của Tiên Hậu Casiopeia và Tiên Vương Cepheus.

Tiên Nữ Tiên Nữ 2 Ant Antlia

Antliae
the Air Pump (Máy bơm hơi)

Tức Đồng Máy Bơm 3 Aps Apus

Apodis
the Bird of Paradise (Chim Thiên đường)

Thiên Yến Chim Trời 4 Aqr Aquarius

Aquarii
the Water Bearer (Người khiêng nước)

Bảo Bình Cái Bình 5 Aql Aquila

Aquilae
the Eagle (Chim đại bàng)

Thiên Ưng Đại Bàng 6 Ara Ara

Arae
the Altar (Bàn thờ, tế đàn)

Thiên Đàn Đàn Tế 7 Ari Aries

Arietis
the Ram (Con cừu)

Bạch Dương Con Cừu 8 Aur Auriga

Aurigae
the Charioteer (người đánh xe ngựa)

Ngự Phu Người Đánh Xe 9 Boo Boötes

Boötis
the Herdsman (người chăn gia súc)

Mục Phu Người Chăn Bò 10 Cae Caelum

Caeli
the Engraving Tool (Dụng cụ điêu khắc)

Điêu Cụ Dao Khắc 11 Cam Camelopardalis

Camelopardalis
the Giraffe (Hươu cao cổ)

Lộc Báo Hươu Cao Cổ 12 Cnc Cancer

Cancri
the Crab (Con cua)

Cự Giải Con Cua 13 CVn Canes Venatici

Canum Venaticorum
the Hunting Dogs (Chó săn)

Lạp Khuyển Chó Săn 14 CMa Canis Major

Canis Majoris
the Great Dog (Chó lớn)

Đại Khuyển Chó Lớn 15 CMi Canis Minor

Canis Minoris
the Lesser Dog (Chó nhỏ)

Tiểu Khuyển Chó Nhỏ 16 Cap Capricornus

Capricorni
the Sea Goat (Dê biển)

Ma Kết Dê Biển 17 Car Carina

Carinae
the Keel (Sống thuyền)

Thuyền Để Sống Thuyền 18 Cas Cassiopeia
Cassiopeiae

the Seated Queen (Nữ hoàng trên ngai hậu)

Nữ hoàng Cassiopeia ngồi trên ngai hậu

Tiên Hậu Tiên Hậu,

Thiên Hậu

19 Cen Centaurus
Centauri

the Centaur (Nhân Mã)

Sinh vật nửa người nửa ngựa

Bán Nhân Mã Nhân Mã 20 Cep Cepheus
Cephei

the King (Đức Vua)

Đức vua Cepheus

Tiên Vương Tiên Vương 21 Cet Cetus
Ceti

the Sea Monster (Quái vật biển)

Quái vật biển, cá voi

Kình Ngư Cá Voi 22 Cha Chamaeleon

Chamaeleontis
the Chameleon (Tắc kè hoa)

Yển Diên,
Yển Đình Tắc kè hoa 23 Cir Circinus
Circini

the Drafting Compass (Khuôn tròn)

chiếc com-pa, dụng cụ vẽ hình tròn, khuôn tròn

Viên Quy Com-pa 24 Col Columba

Columbae
the Dove (Bồ câu)

Thiên Cáp Bồ Câu 25 Com Coma Berenices
Comae Berenices

Berenice’s Hair (Mái tóc của Berenice)

Mái tóc của Nữ hoàng Berenice II của Ai Cập

Hậu Phát Tóc Tiên 26 CrA Corona Australis

Coronae Australis
the Southern Crown (Vương miện phương Nam)

Nam Miện Nam Miện 27 CrB Corona Borealis

Coronae Borealis
the Northern Crown (Vương miện phương Bắc)

Bắc Miện Bắc Miện 28 Crv Corvus

Corvi
the Crow (Chim quạ)

Ô Nha Con Quạ 29 Crt Crater

Crateris
the Cup (Chén rượu)

Cự Tước Chén Rượu 30 Cru Crux

Crucis
the Southern Cross (Thập tự phương Nam)

Nam Thập Tự,
Nam Thập Nam Tào 31 Cyg Cygnus

Cygni
the Swan (Thiên nga)

Thiên Nga Thiên Nga 32 Del Delphinus

Delphini
the Dolphin (Cá heo)

Hải Đồn Cá Heo 33 Dor Dorado
Doradus

the Dolphinfish (Cá heo nục)

Tên gốc theo tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cá heo nục, mặc dù nó cũng được dùng để mô tả cá kiếm

Kiếm Ngư Cá Kiếm 34 Dra Draco

Draconis
the Dragon (Con rồng)

Thiên Long Con Rồng 35 Eql Equuleus

Equulei
the Little Horse (Ngựa nhỏ)

Tiểu Mã Ngựa Nhỏ 36 Eri Eridanus

Eridani
the River (Dòng Sông)

Ba Giang Sông Cái 37 For Fornax

Fornacis
the Furnace (Lò luyện)

Thiên Lô Lò Luyện 38 Gem Gemini

Geminorum
the Twins (Cặp song sinh)

Song Tử Song Sinh 39 Gru Grus
Gruis

the Crane (Chim hạc)

Chim sếu, chim hạc

Thiên Hạc �Thiên Hạc 40 Her Hercules

Herculis
Hercules (Dũng sĩ Hercules)

Vũ Tiên Vũ Tiên 41 Hor Horologium

Horologii
the Clock (Đồng hồ)

Thời Chung Đồng Hồ 42 Hya Hydra
Hydrae

the Sea Serpent (Rắn nước)

Con rắn nước Hydra trong thần thoại Hy Lạp.

Trường Xà Trường Xà 43 Hyi Hydrus

Hydri
the Male Water Snake (Rắn nước đực)

Thủy Xà Thủy Xà 44 Ind Indus
Indi

the Indian (Người Ấn)

Người Ấn, được cho là tương trưng cho những cư dân bản địa ở phía đông Ấn Độ (Đông Nam Á), nam Phi và Madagasca mà đoàn thám hiểm thường gặp phải.

Ấn Đệ An Người Ấn 45 Lac Lacerta

Lacertae
the Lizard (Thằn lằn)

Hiết Hổ Thằn Lằn 46 Leo Leo

Leonis
the Lion (Sư tử)

Sư Tử Sư Tử 47 LMi Leo Minor

Leonis Minoris
the Lesser Lion (Sư tử nhỏ)

Tiểu Sư Sư Tử Nhỏ 48 Lep Lepus

Leporis
the Hare (Con thỏ)

Thiên Thố Con Thỏ 49 Lib Libra

Librae
the Scales (Cái cân)

Thiên Xứng Cái Cân 50 Lup Lupus

Lupi
the Wolf (Chó sói)

Sài Lang Chó Sói 51 Lyn Lynx
Lyncis

the Lynx (Linh miêu)

Tên chòm sao đặt theo tên loài Linh Miêu.

Thiên Miêu Mèo Rừng 52 Lyr Lyra
Lyrae

the Lyre (Đàn Lia)

cây đàn lia (Lyre)

Thiên Cầm Đàn Lia 53 Men Mensa
Mensae

the Table (Cái bàn)

Tên trong tiếng Latin nghĩa là cái bàn. Chòm sao được đặt tên theo Núi Bàn ở Nam Phi.

Sơn Án Cái Bàn 54 Mic Microscopium

Microscopii
the Microscope (Kính hiển vi)

Hiển Vi Kính Kính Hiển Vi 55 Mon Monoceros

Monocerotis
the Unicorn (Ngựa một sừng)

Kỳ Lân Ngựa Một Sừng 56 Mus Musca

Muscae
the Fly (Con ruồi)

Thương Dăng Con Ruồi 57 Nor Norma
Normae

the Carpenter’s Square (Thước vuông của thợ mộc)

Thước của thợ mộc, dùng để đo góc vuông.

Củ Xích Thước Thợ 58 Oct Octans
Octantis

the Octant (Thước bát phân)

Tên chòm sao đặt theo một dụng cụ đo octans, nghĩa là tám phần của một hình tròn.

Nam Cực,
Bát Phân Nghi Thước Bát Phân 59 Oph Ophiuchus

Ophiuchi
the Serpent Bearer (Người chăn rắn)

Xà Phu Người Chăn Rắn 60 Ori Orion
Orionis

the Hunter (Thợ săn)

Chòm sao được đặt tên theo Orion, một thợ săn trong thần thoại Hy Lạp.

� Lạp Hộ Thợ Săn 61 Pav Pavo

Pavonis
the Peacock (Chim công)

Khổng Tước Chim Công 62 Peg Pegasus
Pegasi

the Winged Horse (Ngựa có cánh)

Chòm sao đặt tên theo loài sinh vật ngựa có cánh Pegasus trong thần thoại Hy Lạp

Phi Mã Ngựa Có Cánh 63 Per Perseus
Persei

the Hero (Người anh hùng)

Đặt tên theo người anh hùng Perseus trong thần thoại Hy Lạp.

Anh Tiên Anh Tiên 64 Phe Phoenix

Phoenicis
the Phoenix (Phượng hoàng)

Phượng Hoàng Phượng Hoàng 65 Pic Pictor
Pictoris

the Painter (Hoạ sĩ)

Tên theo tiếng Latin nghĩa là “Hoạ sĩ”

Hội Giá �Giá Vẽ 66 Psc Pisces
Piscium

the Fishes (Những con cá)

Chòm sao mang hình ảnh một đôi cá.

Song Ngư Song Ngư 67 PsA Piscis Austrinus
Piscis Austrini

the Southern Fish (Cá phương nam)

Tên theo tiếng Latin có nghĩa là “cá phương nam”

Nam Ngư Nam Ngư 68 Pup Puppis

Puppis
the Stern (Đuôi thuyền)

Thuyền Vĩ Đuôi Thuyền 69 Pyx Pyxis

Pyxidis
the Magnetic Compass (La bàn từ tính)

La Bàn La Bàn 70 Ret Reticulum

Reticulii
the Reticle (Mắt lưới)

Võng Cổ Mắt Lưới 71 Sge Sagitta

Sagittae
the Arrow (Mũi tên)

Thiên Tiễn Mũi Tên 72 Sgr Sagittarius
Sagittarii

the Archer (Cung thủ)

Chòm sao mang hình một nhân mã đang dương cung. Thường bị nhầm lẫn tên gọi với chòm sao Nhân Mã (Centaurus)

Cung Thủ Cung Thủ 73 Sco Scorpius

Scorpii
the Scorpion (Bọ cạp)

Thiên Yết Bọ Cạp 74 Scl Sculptor

Sculptoris
the Sculptor (Nhà điêu khắc)

Ngọc Phu Nhà Điêu Khắc 75 Sct Scutum
Scuti

the Shield (Cái khiên)

Chòm sao ban đầu được đặt tên là cái khiên của Sobieski, vị vua người Ba Lan. Sau này được rút ngắn lại.

Thuẫn Bài Cái Khiên 76 Ser
ĐầuĐuôi Serpens

Serpentis
the Serpent (Con rắn)

Cự Xà Con Rắn 77 Sex Sextans
Sextantis

the Sextant (Thước lục phân)

Tên chòm sao được đặt theo một dụng cụ đo sextant, nghĩa là sáu phần của một hình tròn.

Lục Phân Nghi Thước Lục Phân 78 Tau Taurus
Tauri

the Bull (Con bò)

Taurus trong tiếng Latin nghĩa là “con bò”.

Kim Ngưu Con Bò 79 Tel Telescopium

Telescopii
the Telescope (Kính viễn vọng)

Viễn Vọng Kính Kính Viễn Vọng 80 Tri Triangulum

Trianguli
the Triangle (Tam giác)

Tam Giác Tam Giác 81 TrA Triangulum Australe

Trianguli Australis
the Southern Triangle (Tam giác phương Nam)

Nam Tam Giác Tam �Giác Phương Nam 82 Tuc Tucana
Tucanae

the Toucan (Chim mỏ lớn)

Tên chòm sao đặt theo loài chim mỏ lớn Toucan.

Đỗ Quyên
Đạ Chim Mỏ Lớn 83 UMa Ursa Major

Ursae Majoris
the Great Bear (Gấu lớn)

Đại Hùng Gấu Lớn 84 UMi Ursa Minor

Ursae Minoris
the Lesser Bear (Gấu bé)

Tiểu Hùng Gấu Nhỏ 85 Vel Vela

Velorum
the Sails (Cánh buồm)

Thuyền Phàm Cánh Buồm 86 Vir Virgo

Virginis
the Maiden (Trinh nữ)

Xử Nữ Trinh Nữ 87 Vol Volans

Volantis
the Flying Fish (Loài cá bay)

Phi Ngư Cá Chuồn 88 Vul Vulpecula

Vulpeculae
the Fox ( Con cáo)

Hồ Ly Con Cáo

Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Đồ