20 bài tập khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) file word có lời giải – Tài liệu text
20 bài tập khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) file word có lời giải chi tiết
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.5 KB, 12 trang )
Bạn đang đọc: 20 bài tập khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (dạng 2) file word có lời giải – Tài liệu text
20 bài tập – Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (Dạng 2) – File word có lời giải chi tiết
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a, AD 2a .
Hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt
phẳng SBD
A.
a
5
B.
2a
5
C.
3a
5
D.
4a
5
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy
là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB 2 HA. Biết SC tạo với đáy một góc 45° và cạnh bên SA 2a 2 .
Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB
A.
a 3
2
B.
2a 2
3
C.
3a 3
2
D.
a 2
3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SAB là tam giác vuông cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ trung điểm H của AB đến mặt phẳng SBD là?
A.
a 3
3
B. a
C.
a 3
2
D.
a 10
2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA ABC . Biết AB BC 2a, ABC 120�
. Tính
khoảng cách từ A đến SBC ?
A. 2a
B.
a
2
C. a
D.
3a
2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a 3, ABC 30�, góc giữa SC và
mặt phẳng ABC bằng 60°. Cạnh bên S vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng
A.
a 6
35
B.
a 3
35
C.
3a
5
D.
2a 3
35
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC. A ‘ B ‘ C ‘ có AB a 3, ABC 30�
, ACB 60�. Hình chiếu vuông góc của
a3
A ‘ trên mặt đáy là trung điểm của BC. Thể tích khối chóp A ‘ ABC bằng
. Khoảng cách từ C đến mặt
6
phẳng A ‘ AB bằng
A.
a 6
6
B.
2a
7
C.
a 6
4
D.
a 6
12
Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABC có AB a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
4d
, biết d là
a
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD , SA AB a và
AD x.a. Gọi E là trung điểm cạnh SC. Tìm x, biết khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng SBD là
d
a
.
3
A. x 1
B. x 2
C. x 3
D. x 4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, SA ABCD ,
SA a 3. Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC .
A.
a
2
B.
a 3
4
C.
a 5
6
D.
a 7
8
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD , SA AB a và
AD 2a. Gọi F là trung điểm cạnh CD. Tính
SBF .
A. 2 33
B. 4 33
33d
, biết d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
a
C. 2 11
D. 4 11
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳng
uuu
r uuur
AB sao cho 3HA HB 0. Hai mặt phẳng SAB và SHC đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách từ B đến mặt phẳng SHC .
A.
5a
12
B.
5a
6
C.
12a
5
D.
6a
5
Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, M là
trung điểm của CD. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SOM
A. a
B.
a
2
C.
a
4
D.
a
8
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính khoảng cách từ
a3 3
điểm O tới mặt phẳng SHC biết thể tích khối chóp S.ABCD là
3
A.
a
17
B.
2a
17
C.
a
27
D.
2a
27
Câu 14. Cho hình hộp đứng ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có đáy là hình vuông, tam giác A ‘ AC vuông cân tại A,
cạnh A ‘ C 2a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD ‘ theo a?
A.
a 3
3
B.
a 6
3
C.
a 2
2
D.
a 3
2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA ABC . Giả sử AB BC 2a, góc ABC 120�.
Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC ?
A.
a
2
B. a
C.
3a
2
D. 2a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác với AB a, AC 2a, BAC 120�. Cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SBC tạo với đáy một góc 60°. Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng SBC là:
A.
3a
2 7
B.
3 7a
2
C.
a 7
2
D.
2 7a
3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Cạnh SC hợp với đáy một góc 60°. Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD . Tỉ số
h
bằng
a
A.
18
13
B.
78
13
C.
58
13
D.
38
13
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B; AD 2 AB 2 BC ; BC a
; SA ABCD và SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 45°. Tính
A.
2 6
3
B.
2 3
3
C.
2
3
d A, SDC
a
D.
6
3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ABC BAD 90�, BA BC a ;
AD 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và SAD bằng 30°. Tính khoagnr
cách từ A đến SCD .
A. a
B. a 2
C.
a
2
D. a 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có BAD 120�. Cho
SA ABCD . Gọi M là trung điểm của BC; biết SMA 45�. Tính d B, SDC ?
A.
a 6
4
B.
a 6
2
C.
a 3
2
D.
a 3
8
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án B
�
SAC ABCD
�
Ta có �
SBD ABCD
�
và SAC � SBD SO
� SO ABCD với O AC �BD
�AH BD
� AH SBD
Kẻ AH BD ta có �
�AH SO
Ta có
1
1
1
5
2a
2 � AH
2
2
2
AH
AB
AD
4a
5
� d A, SBD
2a
5
Câu 2. Chọn đáp án C
� 45�
Ta có �
SC, ABC SCH
Giả sử AB BC CA 3x
Ta có CH AH 2 AC 2 2 AH. AC.cos 60� x 7
Ta lại có SA2 SH 2 AH 2 � 8a 2 8 x 2 � x a
� AB BC CA 3a
CK AB
�
� CK SAB
Kẻ CK AB ta có �
CK SH
�
Mà CK
3a 3
3a 3
� d C, SAB
2
2
Câu 3. Chọn đáp án A
Vì SAB là tam giác vuông cân tại S nên SH ABCD .
Từ H kẻ HI BD, từ H kẻ HK SI với I �BD, K �SI .
Ta có
�SH BD
� BD SHI � BD HK � HK SBD .
�
�HI BD
Do đó d H, SBD HK. Mặt khác
1
1
1
.
2
2
HI
SH
HK 2
Mà HI
1
a
AB
d A, BD
a.
và SH
2
2
2
1
1
1
3
a
2 2 � HK
2
2
a
3
Nên HK
�a � a
� �
�2�
Câu 4. Chọn đáp án D
Từ A kẻ AH BC, kẻ AK SH với H �BC, K �SH .
Ta có
�SA BC
� BC SAH � BC AK � AK SBC
�
�AH BC
Xem thêm: Nhạc tiền chiến – Wikipedia tiếng Việt
Do đó d A, SBC AK thỏa mãn
1
1
1
.
2
2
SA
AH
AK 2
Mà SA 3a và AH sin 60�
. AB
3
.2a a 3
2
Nên
1
1
1
4
3a
3a
2 2 2 � AK
� d A, SBC
2
AK
9a
3a
9a
2
2
Câu 5. Chọn đáp án C
Kẻ AE BC, AK SE E �BC, K �SE .
Chứng minh AK SBC � AK d A, SBC .
Xét tam giác SAE vuông tại A ta có:
AK
SA. AE
SA2 AE 2
.
Tính SA, AE:
Xét hai tam giác vuông ABC và SAC: AB SA 3a
Xét tam giác vuông ABC: AE
� d A, SBC HK
3a
.
5
3a
.
2
.
Câu 6. Chọn đáp án B
Gọi E là trung điểm của AB.
Ta có AC AB.tan 30� a � HE
VA ‘ ABC
a
.
2
1
a3
a
A ‘ H .S ABC
� A’ H
3
6
3
Kẻ HK A ‘ E � HK d H, A ‘ AB
� d C, A ‘ AB 2d H, A ‘ AB
a
7
2a
7
Câu 7. Chọn đáp án A
Gọi O là tâm của tam giác ABC và H là trung điểm của BC.
Có
�SO BC
�
� BC SAH � �
SH, AH SHA
SBC , ABC �
�
�AH BC
Kẻ OK SH suy ra OK SBC � d O, SBC OK .
Xét OKH vuông tại K, có
OK sin 60�
.OH
3
3
a
.OH
. AH
2
6
4
Do đó d A, SBC 3d H, SBC
3a
4d
d �
3.
4
a
Câu 8. Chọn đáp án B
Ta có d E, SBD
1
a
2a
d A, SBD � d A, SBD
.
2
3
3
Gọi H là hình chiếu của A lên BD. Và K là hình chiếu của A lên
SH.
Ta được AK SBD � AK d A, SBD
Mà AH .BD AB. AD � AH
Do đó
�
AB. AD
AB 2 BD 2
2a
.
3
x.a 2
a 2 x2a 2
1
1
1
9
1 a2 x2a2
�
.
AK 2 SA2 AH 2
4a 2 a 2
x2 a4
5 1 x2
2 � x 2 4 � x 2 vì x 0 .
4
x
Câu 9. Chọn đáp án B
Ta có d A, SBC 2d O, SBC
Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
�SA BC
� BC SAB � BC AH � AH SBC
Ta có �
AB
BC
�
Mà
1
1
1
1
1
4
a 3
2
2 2 2 � AH
2
2
AH
SA
AB
3a
a
3a
2
1
1
a 3
Do đó d O, SBC d A, SBC AH
2
2
4
Câu 10. Chọn đáp án B
Gọi H là hình chiếu của A lên BF. Và K là hình chiếu của A
lên SH.
Ta có
�SA BF
� BF SAH � BF AK � AK SBF .
�
AH
BF
�
Do đó d d A, SBF AK .
Mà BF BC 2 CF 2
a 17
.
2
AB. AD
2a 2
4a
AH .BF AD. AB � AH
Nên
BF
a 17
17 .
2
Khi đó
1
1
1
1
17
33
4a
2
2
� AK
.
2
2
2
2
AK
SA
AH
a 16a
16a
33
Vậy 33d
a
33.
4a
33 4 33
a
Câu 11. Chọn đáp án C
�
SAB ABCD
�
Ta có �
mà SAB � SHC SH
SHC ABCD
�
� SH ABCD
�BK CH
� BK SHC
Kẻ BK CH ta có �
�BK SH
Ta có
1
1
1
25
12 a
� BK
2
2
2
2
BK
BH
BC
144a
5
� d B, SHC
12a
5
Câu 12. Chọn đáp án B
Do hình chóp
SO ABCD
S.ABCD
là
hình
chóp
đều
nên
CM OM
�
� CM SOM
Ta có �
CM
SO
�
Mà CM
a
a
� d C, SOM
2
2
Câu 13. Chọn đáp án A
Gọi H là trung điểm của
SH
AB � SH ABCD
và
a 3
2
Ta có
1
1
1 a 3
a 2 3.BC
VS. ABCD SH .S ABCD SH. AB.BC .
.a.BC
3
3
3 2
6
Mà VS. ABCD
a3 3
a2 3
a3 3
�
.BC
� BC 2a
3
6
3
OK CH
�
� OK SCH
Kẻ OK CH ta có �
OK SH
�
Ta tính được OK
a
a
� d O, SCH
17
17
Câu 14. Chọn đáp án B
+) Kẻ AP A ‘ B � d A, BCD ‘ d A, A ‘ BC AP
+) A ‘ AC vuông cân tại
A � A ‘ A AC
A ‘ C 2a
a 2.
2
2
Tứ giác ABCD là hình vuông
� AB
AC
1
1
1
1
1
3
a�
2 2 2
2
2
2
AP
A’ A
AB
2a
a
2a
2
� AP
a 2 a 6
a 6
� d A, BCD ‘
3
3
3
Câu 15. Chọn đáp án C
+) Trên mặt phẳng đáy, qua A kẻ một đường thẳng vuông góc với
AC, đường thẳng này cắt BC tại P.
Đặt d A, SBC d A, SPC h, tứ diện vuông S.APC
�
1
1
1
1
.
2
2
2
h
AS
AC
AP 2
+) ABP đều
�AP BA 2a
�AP 2a
�
��
��
AC
tan 60�
3 �AC 2a 3
�
�
AP
1
1
1
1
4
3a
� 2 2
2 2 �h
2
h
9a 12a
4a
9a
2
Câu 16. Chọn đáp án A
Ta có: BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos120� a 7
Dựng AE BC ; AF SE khi đó d A, SBC AF
Ta có: AE
�
2S ABC AB. AC sin BAC
a 21
BC
BC
7
�BC SA
� 60�
� BC SAE � SEA
Mặt khác �
�BC AE
Suy ra d AF AE sin 60�
Câu 17. Chọn đáp án B
a 21 3
3a
.
7
2
2 7
Do ABCD là hình vuông nên AC BD tại tâm O của hình vuông có AC a 2; OA
� 60�� SA AC tan 60� a 6
Do SA ABCD � SAC
Dựng AH SO � d A, SBD AH
Do đó
SA. AO
SA OA
2
2
a 78
13
h
78
a
13
Câu 18. Chọn đáp án D
� �
Ta có: SA ABCD nên SBA
SB, ABCD 45�
Khi đó SA AB tan 45� a. Gọi E là trung điểm của AD
1
AD nên
2
tam giác ACD vuông tại C suy ra AC CD, dựng
AF SC
khi đó ABCE là hình vuông cạnh a. Do CE
Ta có:
AC a 2, d A, SCD AF
Do đó
d A, SCD
a
Xem thêm: Google Maps – Không chỉ là dẫn đường
6
3
SA.SC
SA AC
2
2
a 6
3
a 2
2
Câu 19. Chọn đáp án A
Gọi E là trung điểm của AD khi đó ABCE là hình
vuông cạnh a suy ra CE AD, lại có CE SA
� �
Do đó CE SAD � CSE
SC, SAD 30�.
Lại có: SC sin 30� CE a � SC 2a
1
AD nên tam
2
giác ACD vuông tại C suy ra AC CD, dựng
AF SC .
� SA SC 2 AC 2 a 2. Do CE
Ta có: d A, SCD AF
SA.SC
a.
SC
Câu 20. Chọn đáp án A
� 120�nên tam giác
Do ABCD là hình thoi có BAD
ABC và ACD là các tam giác đều.
a 3
a 3
, dựng AE CD � AE
,
2
2
dựng AF SE suy ra d A, SCD AF .
Khi đó AM
� 45�� SA AM tan 45� a 3
Do SMA
2
Mặt khác
AB / / CD � d B, SCD d A, SCD AF
SA.SE
SA AE
2
2
a 6
4
B. 2 a 2C. 3 a 3D. a 2C âu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông vắn cạnh bằng 2 a, SAB là tam giác vuông cân tại Snằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ trung điểm H của AB đến mặt phẳng SBD là ? A.a 3B. aC. a 3D. a 10C âu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA 3 a và SA ABC . Biết AB BC 2 a, ABC 120 �. Tínhkhoảng cách từ A đến SBC ? A. 2 aB. C. aD. 3 aCâu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a 3, ABC 30 �, góc giữa SC vàmặt phẳng ABC bằng 60 °. Cạnh bên S vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằngA. a 635B. a 335C. 3 aD. 2 a 335C âu 6. Cho hình lăng trụ ABC. A ‘ B ‘ C ‘ có AB a 3, ABC 30 �, ACB 60 �. Hình chiếu vuông góc củaa3A ‘ trên mặt dưới là trung điểm của BC. Thể tích khối chóp A ‘ ABC bằng. Khoảng cách từ C đến mặtphẳng A ‘ AB bằngA. a 6B. 2 aC. a 6D. a 612C âu 7. Cho hình chóp đều S.ABC có AB a, góc giữa mặt bên và dưới mặt đáy bằng 60 °. Tínhkhoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC . 4 d, biết d làA. 3B. 5C. 7D. 9C âu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD , SA AB a vàAD x. a. Gọi E là trung điểm cạnh SC. Tìm x, biết khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng SBD làd A. x 1B. x 2C. x 3D. x 4C âu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông vắn tâm O cạnh bằng a, SA ABCD , SA a 3. Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC . A.B.a 3C. a 5D. a 7C âu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD , SA AB a vàAD 2 a. Gọi F là trung điểm cạnh CD. Tính SBF . A. 2 33B. 4 3333 d, biết d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳngC. 2 11D. 4 11C âu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông vắn cạnh 4 a. Gọi H là điểm thuộc đường thẳnguuur uuurAB sao cho 3HA HB 0. Hai mặt phẳng SAB và SHC đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Tínhkhoảng cách từ B đến mặt phẳng SHC . A. 5 a12B. 5 aC. 12 aD. 6 aCâu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo, M làtrung điểm của CD. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SOM A. aB. C.D.Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a vànằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính khoảng cách từa3 3 điểm O tới mặt phẳng SHC biết thể tích khối chóp S.ABCD làA. 17B. 2 a17C. 27D. 2 a27Câu 14. Cho hình hộp đứng ABCD. A ‘ B ‘ C ‘ D ‘ có đáy là hình vuông vắn, tam giác A ‘ AC vuông cân tại A, cạnh A ‘ C 2 a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD ‘ theo a ? A.a 3B. a 6C. a 2D. a 3C âu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA 3 a và SA ABC . Giả sử AB BC 2 a, góc ABC 120 �. Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC ? A.B. aC. 3 aD. 2 aCâu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác với AB a, AC 2 a, BAC 120 �. Cạnh SAvuông góc với mặt phẳng đáy và SBC tạo với đáy một góc 60 °. Khoảng cách từ điểm A đến mặtphẳng SBC là : A. 3 a2 7B. 3 7 aC. a 7D. 2 7 aCâu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông vắn cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh SC hợp với đáy một góc 60 °. Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD . Tỉ sốbằngA. 1813B. 7813C. 5813D. 3813C âu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B ; AD 2 AB 2 BC ; BC a ; SA ABCD và SB hợp với mặt phẳng đáy một góc 45 °. TínhA. 2 6B. 2 3C. d A, SDC D.Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ABC BAD 90 �, BA BC a ; AD 2 a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và SAD bằng 30 °. Tính khoagnrcách từ A đến SCD . A. aB. a 2C. D. a 3C âu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có BAD 120 �. ChoSA ABCD . Gọi M là trung điểm của BC ; biết SMA 45 �. Tính d B, SDC ? A.a 6B. a 6C. a 3D. a 3H ƯỚNG DẪN GIẢICâu 1. Chọn đáp án B SAC ABCD Ta có � SBD ABCD và SAC � SBD SO � SO ABCD với O AC � BD � AH BD � AH SBD Kẻ AH BD ta có � � AH SOTa có2a 2 � AH AHABAD4a � d A, SBD 2 aCâu 2. Chọn đáp án C � 45 � Ta có � SC, ABC SCHGiả sử AB BC CA 3 xTa có CH AH 2 AC 2 2 AH. AC.cos 60 � x 7T a lại có SA2 SH 2 AH 2 � 8 a 2 8 x 2 � x a � AB BC CA 3 aCK AB � CK SAB Kẻ CK AB ta có � CK SHMà CK 3 a 33 a 3 � d C, SAB Câu 3. Chọn đáp án AVì SAB là tam giác vuông cân tại S nên SH ABCD . Từ H kẻ HI BD, từ H kẻ HK SI với I � BD, K � SI. Ta có � SH BD � BD SHI � BD HK � HK SBD . � HI BDDo đó d H, SBD HK. Mặt khácHISHHK 2M à HI ABd A, BD a. và SH 2 2 � HK Nên HK � a � a � � � 2 � Câu 4. Chọn đáp án DTừ A kẻ AH BC, kẻ AK SH với H � BC, K � SH. Ta có � SA BC � BC SAH � BC AK � AK SBC � AH BCDo đó d A, SBC AK thỏa mãnSAAHAK 2M à SA 3 a và AH sin 60 �. AB . 2 a a 3N ên3a3a 2 2 2 � AK � d A, SBC AK9a3a9aCâu 5. Chọn đáp án CKẻ AE BC, AK SE E � BC, K � SE . Chứng minh AK SBC � AK d A, SBC . Xét tam giác SAE vuông tại A ta có : AK SA. AESA2 AE 2T ính SA, AE : Xét hai tam giác vuông ABC và SAC : AB SA 3 aXét tam giác vuông ABC : AE � d A, SBC HK 3 a3aCâu 6. Chọn đáp án BGọi E là trung điểm của AB.Ta có AC AB.tan 30 � a � HE VA ‘ ABC a3A ‘ H. S ABC � A ‘ H Kẻ HK A ‘ E � HK d H, A ‘ AB � d C, A ‘ AB 2 d H, A ‘ AB 2 aCâu 7. Chọn đáp án AGọi O là tâm của tam giác ABC và H là trung điểm của BC.Có � SO BC � BC SAH � � SH, AH SHA SBC , ABC � � AH BCKẻ OK SH suy ra OK SBC � d O, SBC OK. Xét OKH vuông tại K, cóOK sin 60 �. OH . OH . AH Do đó d A, SBC 3 d H, SBC 3 a4d d � 3. Câu 8. Chọn đáp án BTa có d E, SBD 2 ad A, SBD � d A, SBD Gọi H là hình chiếu của A lên BD. Và K là hình chiếu của A lênSH. Ta được AK SBD � AK d A, SBD Mà AH. BD AB. AD � AH Do đóAB. ADAB 2 BD 22 ax. a 2 a 2 x2a 21 a2 x2a2AK 2 SA2 AH 24 a 2 a 2×2 a45 1 x2 2 � x 2 4 � x 2 vì x 0. Câu 9. Chọn đáp án BTa có d A, SBC 2 d O, SBC Gọi H là hình chiếu của A lên SB. � SA BC � BC SAB � BC AH � AH SBC Ta có � ABBCMàa 3 2 2 2 2 � AH AHSAAB3a3aa 3D o đó d O, SBC d A, SBC AH Câu 10. Chọn đáp án BGọi H là hình chiếu của A lên BF. Và K là hình chiếu của Alên SH.Ta có � SA BF � BF SAH � BF AK � AK SBF . AHBFDo đó d d A, SBF AK. Mà BF BC 2 CF 2 a 17AB. AD2a 24 aAH. BF AD. AB � AH NênBFa 1717. Khi đó17334a 2 2 � AK AKSAAHa 16 a16a33Vậy 33 d33. 4 a33 4 33C âu 11. Chọn đáp án C SAB ABCD Ta có � mà SAB � SHC SH SHC ABCD � SH ABCD � BK CH � BK SHC Kẻ BK CH ta có � � BK SHTa có2512 a � BK BKBHBC144a � d B, SHC 12 aCâu 12. Chọn đáp án BDo hình chópSO ABCD S.ABCDlàhìnhchópđềunênCM OM � CM SOM Ta có � CMSOMà CM � d C, SOM Câu 13. Chọn đáp án AGọi H là trung điểm củaSH AB � SH ABCD vàa 3T a có1 a 3 a 2 3. BCVS. ABCD SH. S ABCD SH. AB.BC .. a. BC 3 2M à VS. ABCDa3 3 a2 3 a3 3. BC � BC 2 aOK CH � OK SCH Kẻ OK CH ta có � OK SHTa tính được OK � d O, SCH 1717C âu 14. Chọn đáp án B + ) Kẻ AP A ‘ B � d A, BCD ‘ d A, A ‘ BC AP + ) A ‘ AC vuông cân tạiA � A ‘ A AC A ‘ C 2 a a 2. Tứ giác ABCD là hình vuông vắn � AB AC a � 2 2 2APA ‘ AAB2a2a � AP a 2 a 6 a 6 � d A, BCD ‘ Câu 15. Chọn đáp án C + ) Trên mặt phẳng đáy, qua A kẻ một đường thẳng vuông góc vớiAC, đường thẳng này cắt BC tại P.Đặt d A, SBC d A, SPC h, tứ diện vuông S.APCASACAP 2 + ) ABP đều � AP BA 2 a � AP 2 a � � � � ACtan 60 � 3 � AC 2 a 3AP3 a � 2 2 2 2 � h 9 a 12 a4a9aCâu 16. Chọn đáp án ATa có : BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos 120 � a 7D ựng AE BC ; AF SE khi đó d A, SBC AFTa có : AE 2S ABC AB. AC sin BACa 21BCBC � BC SA � 60 � � BC SAE � SEAMặt khác � � BC AESuy ra d AF AE sin 60 � Câu 17. Chọn đáp án Ba 21 33 a2 7D o ABCD là hình vuông vắn nên AC BD tại tâm O của hình vuông vắn có AC a 2 ; OA � 60 � � SA AC tan 60 � a 6D o SA ABCD � SACDựng AH SO � d A, SBD AH Do đóSA. AOSA OAa 78137813C âu 18. Chọn đáp án D � � Ta có : SA ABCD nên SBASB, ABCD 45 � Khi đó SA AB tan 45 � a. Gọi E là trung điểm của ADAD nêntam giác ACD vuông tại C suy ra AC CD, dựngAF SCkhi đó ABCE là hình vuông vắn cạnh a. Do CE Ta có : AC a 2, d A, SCD AF Do đód A, SCD SA.SCSA ACa 6 a 2C âu 19. Chọn đáp án AGọi E là trung điểm của AD khi đó ABCE là hìnhvuông cạnh a suy ra CE AD, lại có CE SA � � Do đó CE SAD � CSESC, SAD 30 �. Lại có : SC sin 30 � CE a � SC 2 aAD nên tamgiác ACD vuông tại C suy ra AC CD, dựngAF SC. � SA SC 2 AC 2 a 2. Do CE Ta có : d A, SCD AF SA.SC a. SCCâu 20. Chọn đáp án A � 120 � nên tam giácDo ABCD là hình thoi có BADABC và ACD là các tam giác đều. a 3 a 3, dựng AE CD � AE dựng AF SE suy ra d A, SCD AF. Khi đó AM � 45 � � SA AM tan 45 � a 3D o SMAMặt khácAB / / CD � d B, SCD d A, SCD AFSA.SESA AEa 6
Source: https://thevesta.vn
Category: Chỉ Đường