Mẫu câu hỏi và chỉ đường bằng tiếng Nhật

cau truc chi duong trong tieng nhat
Cấu trúc chỉ đường trong tiếng NhậtCấu trúc chỉ đường trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật chỉ phương hướng

 

Điều tiên phong giúp bạn chỉ đường tốt hơn là nắm rõ một số ít từ vựng về phương hướng dưới đây .Trái – ひだり ( Hidari )Phải – みぎ ( migi )Thẳng – まっすぐ ( Massugu )Rẽ – まがる ( Magaru )Rẽ phải – みぎにまがる ( Migi ni magaru )Rẽ trái – ひだりにまがる ( Hidari ni magaru )Đi thẳng – まっすぐいく ( Massugu iku )

CùngTT huấn luyện và đào tạo tiếng Nhật SOFLhọc cấu trúc chỉ đường trong tiếng Nhật nhé

– 真っすぐ行って下さい ( ( massugu ittekudasai ) : Hãy đi thẳng

– 曲がって下さい ( ( magattekudasai ) : Hãy rẽ, quẹo sang hướng nào đó

– で右に曲がって下さい ( … de migi ni magatte kudasai ) : Hãy rẽ phải tại ( khu vực ) .

– で左に曲がって下さい ( … de hidari ni magatte kudasai ) : Hãy rẽ trái tại ( khu vực ) .

+ Vị trí :

– 右側 ・ 左側にあります ( migigawa – hidarigawani arimasu ) : nó ở phía bên phải – trái

– すぐそこですよ ( sugu sokodesuyo ) : ngay ở chỗ đó

– 角を曲がったところですよ ( kadowo magatta tokoro desuyo ) : nó ở ngay góc cua

– しばらく行ったところですよ ( shibaraku itta tokoro desuyo ) : Phải đi khá xa mới tới .

– … を通り過ぎて ( … wo tourisugite ) : đi vượt quá …

cau truc chi duong trong tieng nhat
Cách chỉ đường bằng tiếng NhậtCách chỉ đường bằng tiếng Nhật

– … の中を通って ( … no nakawo tootte ) : đi xuyên qua …

– …. の隣 ( … no tonari ) : ở ngay cạnh …

– … の上 ( … no ue ) : ở phía trên

– … の向かい ( … no mukai ) : ở phía đối lập

– … の手前 / 過ぎてすぐ ( … no temae / sugitesugu ) : trước … / ngay khi vượt qua …

– 角にあります ( kadoni arimasu ) : ở góc

– 突き当たりにある ( tsukiatarini aru ) : ở cuối con đường .

– … 通り沿い ( … dourizoi ) : dọc theo đường ..

– すぐ分かりますよ ( sugu wakarimasuyo ) : bạn sẽ thấy ngay .

Mẫu câu tiếng Nhật hỏi đường

Nếu như bạn bị lạc hoặc không biết phương hướng ở đâu thì mẫu câu hỏi đường trong tiếng Nhật dưới đây sẽ giúp bạn .Xin lỗi, tôi đang bị lạc, không biết giờ tôi đang ở đâu ?すみません 、 道に迷ってしまいました 。 今どこにいますか ?Sumimasen, – dō ni mayotte shimaimashita. Ima doko ni imasu ka ?Xin lỗi, tuyến đường / con phố này là gì vậy ? Hoặc con đường / tuyến phố này tên là gì vậy ? Bạn hoàn toàn có thể chỉ cho tôi được không ?ここは何通りですか ・ この通りは何と言いますか 。 おしえてもらえませんかKoko wa nani-dōridesu ka kono tōri wa nan to iimasu ka. Oshiete moraemasen kaXin lỗi, tôi đang ở đâu vậy ạ ? Bạn hoàn toàn có thể chỉ cho tôi được không ?すみません 、 私はどこですか ? 見せてもらえますか 。Sumimasen, watashi wa dokodesu ka ? Misete moraemasu ka .Xin lỗi, bạn hoàn toàn có thể chỉ cho tôi đường đến … không ?すみません 、 。 。 。 への行き方を教えてもらえませんか 。Sumimasen, … E no ikikata o oshiete moraemasen kaXin lỗi, tôi muốn đi tới … hoàn toàn có thể chỉ cho tôi cách đi đến đấy được không ?すみません 、 。 。 。 へ行きたいんですが 、 どうやっていけますか ?Sumimasen, … E ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka ?Xin lỗi, đi đến đường này có được không ?すみません 、 。 。 。 には 、 この道でいいんですか ?Sumimasen, … Ni wa, kono michide ī ndesu ka ?Xin lỗi, từ đây đi đến … có xa không ? Từ đây đến … mất bao lâu ?すみません 、 ここから 。 。 。 まで遠いですか ? どのぐらいかかりますか ?Sumimasen, koko kara … Made tōidesu ka ? Dono kurai kakarimasu ka ?Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe bus không ạ ?

すみません、ここにはバス停がありませんか?

Sumimasen, … E aruite itte mo īdesu ka ?

Hi vọng thông qua bài viết trên đây, bạn sẽ không còn cảm thấy bối rối, ngượng ngùng khi phải chỉ đường bằng tiếng Nhật nữa. Hãy áp dụng triệt để khi có cơ hội nhé!