Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế

Câu 1. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

Quảng cáo

A. Công cuộc đại nhảy vọt .
B. Cách mạng văn hóa truyền thống và những kế hoach 5 năm .
C. Công cuộc hiện đại hóa .
D. Các giải pháp cải cách trong nông nghiệp .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Mục I, SGK/91 địa lí 11 cơ bản.

Câu 2. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. Thu nhập trung bình theo đầu người tăng nhanh .
B. Không còn thực trạng đói nghèo .
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn .
D. Trở thành nước có GDP / người vào loại cao nhất quốc tế .

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục I, SGK/91 địa lí 11 cơ bản.

Câu 3. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. Chính sách Open, tăng cường trao đổi sản phẩm & hàng hóa với thị trường .
B. Thị trường xuất khẩu được lan rộng ra .
C. Quá trình lôi cuốn góp vốn đầu tư quốc tế, xây dựng những đặc khu kinh tế tài chính .
D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp quốc tế vào Trung Quốc sản xuất .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/92 địa lí 11 cơ bản.

Câu 4. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. Tiến hành cải cách ruộng đất .
B. Tiến hành tư nhân hóa, triển khai cơ chế thị trường .
C. Thành lập những đặc khu kinh tế tài chính, những khu công nghiệp .
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Mục II, SGK/92 địa lí 11 cơ bản.

Câu 5. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

A. Khí hậu không thay đổi .
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ .
C. Lao động có trình độ cao .
D. Có nguồn vốn góp vốn đầu tư lớn .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Trung Quốc là quốc gia có dân số đông nhất thế giới với trên 1 tỉ người. Dân số đông là một nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ và là thị trường tiêu thụ rộng lớn thu hút mạnh sự đầu tư của nước ngoài vào Trung Quốc.

Quảng cáo

Câu 6. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là:

A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất xe hơi và thiết kế xây dựng .
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất xe hơi và luyện kim .
C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất xe hơi và luyện kim .
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất xe hơi và kiến thiết xây dựng .
Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục II, SGK/92 địa lí 11 cơ bản.

Câu 7. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện, luyện kim, cơ khí .
B. Điện tử, cơ khí đúng mực, sản xuất máy tự động hóa .
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí đúng mực .
D. Điện, chế tọ máy, cơ khí .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục II, SGK/94 địa lí 11 cơ bản.

Câu 8. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. Miền Tây. B. Miền Đông .
C. Ven biển. D. Gần Nhật Bản và Nước Hàn .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục II, SGK/94 địa lí 11 cơ bản.

Câu 9. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu Trung Quốc, Trùng Khánh .
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương .
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu .
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thủ Đô .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/94 địa lí 11 cơ bản.

Câu 10. Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp khai thác than .
B. Công nghiệp sản xuất máy bay .
C. Công nghiệp đóng tàu .
D. Công nghiệp hóa dầu .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/93 địa lí 11 cơ bản.

Câu 11. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp cơ khí .
B. Công nghiệp dệt may .
C. Công nghiệp luyện kim màu .
D. Công nghiệp hóa dầu .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục II, SGK/94 địa lí 11 cơ bản.

Câu 12. Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về

A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có .
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có .
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ tiên tiến sản xuất cao .
D. Thị trường tiêu thụ to lớn và công nghệ tiên tiến sản xuất cao .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/94 địa lí 11 cơ bản.

Câu 13. Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Thu hút được nhiều vốn góp vốn đầu tư quốc tế .
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống cuội nguồn sản xuất truyền kiếp .
C. Nguồn tài nguyên tài nguyên đa dạng chủng loại và phong phú .
D. Nguồn lao động phần đông, thị trường tiêu thụ to lớn .
Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Trung Quốc là quốc gia có dân số đông nhất thế giới với trên 1 tỉ người. Dân số đông là một nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ và là thị trường tiêu thụ rộng lớn là lợi thế phát triển mạnh các ngành cần nhiều nhân công như ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng,…

Câu 14. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?

A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân .
B. Cải tạo, kiến thiết xây dựng mới đường giao thông vận tải, mạng lưới hệ thống thủy lợi .
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ cập giống mới .
D. Tăng thuế nông nghiệp .
Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.

Câu 15. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A. Lương thực, củ cải đường, thủy hải sản .B. Lúa gạo, cao su đặc, thịt lợn .
C. Lương thực, bông, thịt lợn .
D. Lúa mì, khoai tây, thị bò .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.

Câu 16. Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất vầ diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là

A. Cây công nghiệp. B. Cây lương thực .
C. Cây ăn quả. D. Cây thực phẩm .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.

Câu 17. Bình quân lương thực theo đàu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A. Sản lượng lương thực thấp .
B. Diện tích đất canh tác chỉ có khoảng chừng 100 triệu ha .
C. Dân số đông nhất quốc tế .
D. Năng suất cây lương thực thấp .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Trung Quốc là một trong những quốc gia có sản lượng lương thực đứng đầu thế giới nhưng do dân số đông (hơn 1 tỉ người) nên bình quân lương thực (kg/người) còn thấp.

Câu 18. Vùng nông nghiệp trù phú của Trung Quốc là

A. Đồng bằng châu thổ những sông lớn .
B. Đồng bằng Đông Bắc .
C. Đồng bằng Hoa Bắc .
D. Đồng bằng Hoa Nam .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.

Câu 19. Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là:

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường .
B. Lúa gạo, mía, bông .
C. Lúa mì, lúa gạo, ngô .
D. Lúa gạo, hướng dương, chè .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.

Câu 20. Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là

A. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường .
B. Lúa gạo, mía, chè, bông .
C. Lúa mì, lúa gạo, khoai tây .
D. Lúa gạo, ngô, hướng dương .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.

Câu 21. Đồng bằng ở Trung Quốc có điểu kiện tự nhiên thuận lợi nhất để trồng củ cải đường là

A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc .
C. Hoa Trung. D. Hoa Nam .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/95 địa lí 11 cơ bản.

Câu 22. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là

A. Bò. B. Dê .
C. Cừu. D. Con Ngữa .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Mục II (lược đồ 10.9), SGK/94 địa lí 11 cơ bản.

Câu 23. Cho biểu đồ:

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11
Biểu đồ trên biểu lộ nội dùng nào sau đây ?
A. Cơ cấu và sự vận động và di chuyển cơ cấu tổ chức xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012 .
B. Quy mô, cơ cấu tổ chức giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012 .
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012 .
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012 .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Căn cứ vào biểu đồ, bảng chú giải suy ra Biểu đồ thể hiện cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đọan 1985 – 2012.

Câu 24. Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?

A. Hiện nay, quy mô GDP đứng số 1 quốc tế .
B. Những năm qua, Trung Quốc có vận tốc tăng trưởng GDP vào loại cao nhất quốc tế .
C. Thu nhập trung bình theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh .
D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế tài chính giữa những vùng ngày càng thu hẹp .
Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục I, SGK/91 địa lí 11 cơ bản.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 có đáp án, hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.