Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi heo gia công công nghiệp

Ngày đăng: 12/06/2016, 16:57

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc –    THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO GIA CÔNG, CÔNG NGHIỆP KÍN LẠNH CHỦ ĐẦU TƯ : ĐỊA ĐIỂM : CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ NUÔI TRỒNG VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO BÌNH MAI XÓM CUỐN CỜ, XÃ KHÔI KỲ, HUYỆN ĐẠI TỪ, TỈNH THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc –    THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO GIA CÔNG, CÔNG NGHIỆP KÍN LẠNH CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH NGUYỄN QUỐC ÁNH NGUYỄN VĂN MAI Thái Nguyên – Tháng năm 2015 MỤC LỤC CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DỰ ÁN I.1 Giới thiệu chủ đầu tư I.2 Mô tả sơ thông tin dự án I.3 Căn pháp lý xây dựng dự án I.4 Định hướng đầu tư mục tiêu dự án I.4.1 Định hướng đầu tư I.4.2 Mục tiêu dự án CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG II.1 Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam II.2 Tình hình phát triển kinh tế tỉnh Thái Nguyên 10 II.2.1 Tình hình kinh tế – xã hội tỉnh 10 II.2.3 Tình hình phát triển chăn nuôi tỉnh 12 CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 25 III.1 Dự đoán nhu cầu thị trường 25 III.1.1 Tình hình nhu cầu thị trường 25 III.1.2 Khả cung cấp thị trường 26 III.2 Tính khả thi dự án 26 CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN 28 IV.1 Địa điểm xây dựng 28 IV.1.1 Vị trí xây dựng 28 IV.1.2 Điều kiện tự nhiên 28 IV.2 Quy mô đầu tư 29 IV.3 Quy hoạch xây dựng 29 IV.3.1 Bố trí mặt xây dựng 29 IV.3.2 Nguyên tắc xây dựng công trình 29 IV.3.3 Yêu cầu kỹ thuật xây dựng Dự án 30 IV.3.4 Các hạng mục công trình 30 IV.4 Hình thức chăn nuôi 31 IV.4.1 Các giống heo trại (1 máu): 31 IV.4.1.1 Giống lợn Yorkshire 31 IV.4.1.2 Giống lợn Landrace 31 IV.4.1 Giống lợn Duroc Jersey 32 IV.4.1.4 Giống lợn Pietrain 32 CHƯƠNG V: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 33 V.1 Đánh giá tác động môi trường 33 V.1.1 Giới thiệu chung 33 V.1.2 Các quy định hướng dẫn môi trường 34 V.2 Các tác động môi trường 34 V.2.1 Trong trình xây dựng 34 V.2.2 Trong giai đoạn sản xuất 35 V.3 Kết luận 36 CHƯƠNG VI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 37 VI.1 Cơ sở lập tổng mức đầu tư 37 VI.2 Nội dung tổng mức đầu tư 37 VI.2.1 Nội dung 37 VI.2.2 Kết tổng mức đầu tư 42 VI.2.3 Vốn lưu động 42 CHƯƠNG VII: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN 43 VII.1 Nguồn vốn đầu tư dự án 44 VII.1.1 Tiến độ sử dụng vốn 44 VII.1.2 Nguồn vốn thực dự án 44 VII.1.3 Phương án hoàn trả vốn vay chi phí lãi vay 46 VII.2 Tính toán chi phí dự án 47 VII.2.1 Chi phí nhân công 47 VII.2.2 Chi phí hoạt động 47 CHƯƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH 48 VIII.1 Các giả định kinh tế sở tính toán 49 VIII.2 Doanh thu từ dự án 49 VIII.3 Các tiêu kinh tế dự án 51 VIII.3.1 Báo cáo thu nhập dự án 51 VIII.3.2 Báo cáo ngân lưu dự án 51 VIII.4 Đánh giá hiệu kinh tế – xã hội 52 CHƯƠNG IX: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 54 IX.1 Kết luận 54 IX.2 Kiến nghị 54 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh CHƯƠNG I: TỔNG QUAN CHUNG VỀ DỰ ÁN I.1 Giới thiệu chủ đầu tư  Chủ đầu tư : Công ty TNHH MTV Đầu Tư Nuôi Trồng Và Phát Triển Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Bình Mai  Giấy phép ĐKKD số : 4601236825  Ngày cấp : 05/02/2015  Đại diện pháp luật : Nguyễn Quốc Ánh Chức vụ : Giám đốc  Địa trụ sở :Xóm Phố Dầu, Xã Tiên Hội, Huyện Đại Từ, Thái Nguyên  Địa trang trại :Xóm Cuốn Cờ, Xã Khôi Kỳ, Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên  Ngành nghề : Chăn nuôi heo (không chăn nuôi trụ sở) I.2 Mô tả sơ thông tin dự án  Tên dự án : Trang trại chăn nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh  Địa điểm xây dựng : Xóm Cuốn Cờ, Xã Khôi Kỳ, Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên  Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng  Hình thức quản lý : Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án chủ đầu tư thành lập  Tổng vốn đầu tư : Tổng mức đầu tư 14,986,002,000 đồng (Mười bốn tỷ, chín trăm tám mươi sáu triệu, hai ngàn đồng chẵn).Trong đó: Chủ đầu tư bỏ vốn 35% tổng đầu tư tương ứng với số tiền 5,245,101,000 đồng Ngoài công ty dự định vay 65% tổng vốn đầu tư, tức tổng số tiền cần vay 9,740,901,000 đồng ngân hàng I.3 Căn pháp lý xây dựng dự án  Văn pháp lý  Luật Doanh nghiệp 2014 số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 Quốc Hội nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;  Luật đầu tư số 67/2014/QH1 ngày 26 tháng 11 năm 2014 Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật nhà số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng năm 2013 Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh  Luật Bảo Vệ Môi Trường Số: 55/2014/QH130020 ngày 23 tháng 06 năm 2014  Bộ luật Dân số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;  Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung số điều Luật Quản lý thuế;  Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 Luật số 31/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung số điều Luật thuế giá trị gia tăng;  Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung số điều Luật thuế;  Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng năm 2014 Chính phủ quy định chi tiết thi hành số điều Luật đất đai;  Căn Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng năm 2014 Chính phủ quy định giá đất;  Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng năm 2013 Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu tổ chức Bộ Tài nguyên Môi trường;  Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/1/2014 Chính phủ quy định hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ;  Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 Chính phủ quy định chi tiết thi hành số điều Luật Quản lý thuế Luật sửa đổi, bổ sung số điều Luật Quản lý thuế;  Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành số điều Luật thuế giá trị gia tăng;  Căn Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung số điều Luật thuế sửa đổi, bổ sung số điều Nghị định thuế;  Căn Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu tổ chức Bộ Tài chính;  Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 Chính phủ vê quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến ược, đánh giá tác động môi trường kế hoạch bảo vệ môi trường  Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 có hiệu lực từ ngày 10 tháng năm 2015 thay Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 Chính phủ Quản lý chi phí đầu tư xây dựng  Nghị định số 19/2015/NĐ-CP Chính phủ : Quy định chi tiết thi hành số điều Luật Bảo vệ môi trường  Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 có hiệu lực từ ngày 10 tháng năm 2015 thay Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 Chính phủ Quản lý chi phí đầu tư xây dựng  Nghị định số 79/2014/NĐ-CP Chính phủ : Quy định chi tiết thi hành số Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh điều Luật Phòng cháy chữa cháy Luật sửa đổi, bổ sung số điều Luật Phòng cháy chữa cháy  Nghị định số 46/2015/NĐ-CP Chính phủ : Về quản lý chất lượng bảo trì công trình xây dựng  Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu tổ chức Bộ Nông Nghiệp Phát triển nông thôn  Thông tư 02/2015/TT-BTNMT Quy định chi tiết số điều nghị định số 43/2014/NĐ-CP nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng năm 2014 đất đai phủ;  Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết số điều Nghị định 08/2010/NĐ-CP ngày 5/2/2010 Chính phủ quản lý thức ăn chăn nuôi  Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định quản lý chi phí khảo sát xây dựng  Công văn số 1730/BXD-KTXD ngày 20/10/2011 Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu từ 01/10/2011 theo quy định Nghị định số 70/2011/NĐ-CP  Thông tư 19/2011/TT-BTC Bộ Tài toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước  Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường cam kết bảo vệ môi trường;  Quyết định 2194/QĐ-TTg Phê duyệt đề án phát triển giống nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi giống thủy sản đến năm 2020  Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 Bộ Xây dựng việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Khảo sát xây dựng;  Định mức chi phí quản lý dự án tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 Bộ Xây dựng;  Các văn khác Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán dự toán công trình;  Quyết định 32/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 ban hành quy định trình tự, thủ tục cấp thu hồi giấy chứng nhận đầu tư địa bàn tỉnh Thái Nguyên  Căn vào nhu cầu phát triển kinh tế trang trại nhân dân tỉnh Thái Nguyên;  Các tiêu chuẩn Việt Nam Dự án Trang trại chăn nuôi heo quy mô 5000 dựa tiêu chuẩn, quy chuẩn sau:  Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập 1, 2, xuất 1997-BXD);  Quyết định số 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2008/BXD);  Quyết định 121/2008/QĐ-BNN Quy chế chứng nhận sở thực quy trình thực hành chăn nuôi tốt (Viet GAP);  TCVN 2737-1995 : Tải trọng tác động- Tiêu chuẩn thiết kế; Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh  TCXD 229-1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động tải trọng gió theo TCVN 2737 -1995;  TCXD 45-1978 : Tiêu chuẩn thiết kế nhà công trình;  TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung thiết kế lắp đặt sử dụng;  TCVN 5738-2001 : Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật;  TCVN 6160 – 1996 : Yêu cầu chung thiết kế, lắp đặt, sử dụng hệ thống chữa cháy;  TCVN 5576-1991 : Hệ thống cấp thoát nước – quy phạm quản lý kỹ thuật;  TCVN 4473:1988 : Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp nước bên trong;  TCVN 5673:1992 : Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp thoát nước bên trong;  TCVN 5687-1992 : Tiêu chuẩn thiết kế thông gió – điều tiết không khí – sưởi ấm;  11TCN 19-84 : Đường dây điện;  11TCN 21-84 : Thiết bị phân phối trạm biến thế;  TCXD 95-1983 : Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên công trình dân dụng;  TCXD 25-1991 : Tiêu chuẩn đặt đường dây dẫn điện nhà công trình công cộng;  TCXD 27-1991 : Tiêu chuẩn đặt thiết bị điện nhà công trình công cộng;  TCVN-46-89 : Chống sét cho công trình xây dựng;  EVN : Yêu cầu ngành điện lực Việt Nam (Electricity of Viet Nam)  QCVN 01 – 14 : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học;  QCVN 24 : Quy chuẩn quốc gia nước thải công nghiệp  QCVN 01-39 : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vệ sinh nước dùng chăn nuôi;  QCVN 01 – 79 : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm- Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y;  QCVN 01 – 83 : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia- Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản vận chuyển;  QCVN 01 – 78 : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn nuôi- tiêu vệ sinh an toàn mức giới hạn tối đa cho phép thức ăn chăn nuôi;  QCVN 01 – 77 : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại- điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; I.4 Định hướng đầu tư mục tiêu dự án I.4.1 Định hướng đầu tư Với tăng trưởng không ngừng kinh tế giới khu vực thời gian qua, hoà nhập giao lưu Quốc tế ngày mở rộng, kéo theo phát triển nhanh chóng kinh tế Việt Nam Song song với phát triển kinh tế, ngành chăn nuôi nước ta có chuyển dịch nhanh chóng Sự phát triển Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh dựa sở chủ trương Đảng nhà nước khuyến khích đầu tư khai thác tiềm mạnh ngành nông nghiệp, tạo tiền đề phát triển ngành kinh tế mũi nhọn khác Nhận thức vấn đề này, Công ty TNHH MTV Đầu Tư Nuôi Trồng Và Phát Triển Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Bình Mai định đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh quy mô 5,000 heo theo mô hình kinh tế công nghiệp Xóm Cuốn Cờ, Xã Khôi Kỳ, Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn thực phẩm phục vụ nước Trang trại bán lại heo cho Công ty Cổ phần AUSTFEED Việt Nam Ngoài đầu trang trại công ty thu lại nguồn giống, thức ăn, thuốc thú y, kỹ thuật Công ty C.P AUSTFEED Việt Nam cung cấp với tiêu chuẩn chất lượng cao Do vậy, định hướng dự án có tính khả thi phát triển ổn định I.4.2 Mục tiêu dự án – Đầu tư 5,000 heo heo giống tốt nhằm đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính, góp phần chuyển dịch cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn theo hướng công nghiệp hóa – đại hóa – Phát triển chăn nuôi heo để tăng hiệu nguồn nguyên liệu, phế phụ phẩm từ nông nghiệp nhằm tạo sản phẩm hàng hóa có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội xuất – Phát triển chăn nuôi heo phải gắn chặt với quy hoạch phát triển kinh tế tổng hợp tỉnh Thái Nguyên – Dự án vào hoạt động góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, đẩy nhanh tiến trình công nghiệp hoá – đại hoá hội nhập kinh tế địa phương, tỉnh Thái Nguyên nước – Hơn nữa, Dự án vào hoạt động tạo công ăn việc làm với thu nhập ổn định cho người dân, góp phần giải tình trạng thất nghiệp lành mạnh hoá môi trường xã hội địa phương Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ THỊ TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG II.1 Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam Tổng sản phẩm nước (GDP) quý I/2015 ước tính tăng 6,03% so với kỳ năm 2014, mức tăng cao quý I năm qua Trong mức tăng 6,03% toàn kinh tế, khu vực nông, lâm nghiệp thủy sản tăng 2,14%, đóng góp 0,28 điểm phần trăm; khu vực công nghiệp xây dựng tăng 8,35%, đóng góp 2,82 điểm phần trăm; khu vực dịch vụ tăng 5,82%, đóng góp 2,36 điểm phần trăm; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng 4,47%, đóng góp 0,57 điểm phần trăm Trong khu vực nông, lâm nghiệp thủy sản, ngành lâm nghiệp có mức tăng cao với 6,02%, đóng góp 0,04 điểm phần trăm vào mức tăng chung chiếm tỷ trọng thấp khu vực; ngành nông nghiệp tăng thấp mức 1,54% chiếm tỷ trọng lớn (Khoảng 71%) nên đóng góp 0,15 điểm phần trăm; ngành thủy sản tăng 3,38%, đóng góp 0,09 điểm phần trăm Trong khu vực công nghiệp xây dựng, ngành công nghiệp tăng 9,01% so với kỳ năm trước, cao nhiều mức tăng kỳ số năm trước [2], công nghiệp chế biến, chế tạo đạt mức tăng cao với 9,51% [3], góp phần quan trọng vào mức tăng trưởng chung; ngành khai khoáng tăng 6,70% Ngành xây dựng tăng 4,40%, thấp mức tăng 5,93% kỳ năm 2014 Trong khu vực dịch vụ, mức tăng số ngành có tỷ trọng lớn sau: Bán buôn bán lẻ tăng 7,11% so với kỳ năm trước Dịch vụ lưu trú ăn uống tăng 5,90% Hoạt động tài chính, ngân hàng bảo hiểm tăng 5,65% Hoạt động kinh doanh bất động sản có cải thiện hơn, đạt mức tăng 2,55%, cao mức tăng 2,38% kỳ năm trước với tín hiệu khả quan: Thị trường bất động sản bước đầu ấm lên, tỷ lệ giao dịch bất động sản thành công tăng, lãi suất ngân hàng tiếp tục giảm, điều kiện cho vay mua nhà nới lỏng Về cấu kinh tế quý I năm nay, khu vực nông, lâm nghiệp thủy sản chiếm tỷ trọng 12,35%; khu vực công nghiệp xây dựng chiếm 34,80%; khu vực dịch vụ chiếm 42,23%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 10,62% Xét góc độ sử dụng GDP quý I năm nay, tiêu dùng cuối tăng 8,67% so với kỳ năm 2014, đóng góp 8,48 điểm phần trăm vào mức tăng chung; tích lũy tài sản tăng 6,70%, đóng góp 1,60 điểm phần trăm; chênh lệch xuất, nhập hàng hóa dịch vụ làm giảm 4,05 điểm phần trăm mức tăng trưởng chung Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp thuỷ sản quý I năm theo giá so sánh 2010 ước tính đạt 171 nghìn tỷ đồng, tăng 2,3% so với kỳ năm trước, bao gồm: Nông nghiệp đạt 131 nghìn tỷ đồng, tăng 1,8%; lâm nghiệp đạt nghìn tỷ đồng, tăng 6,3%; thủy sản đạt 34 nghìn tỷ đồng, tăng 3,6% Chăn nuôi gia súc, gia cầm tháng đầu năm chủ yếu tập trung đầu tư bảo đảm tiêu dùng dịp tết Nguyên Đán 2015 Theo báo cáo sơ bộ, ước tính đàn bò tháng tăng 1,5% so với kỳ năm trước; đàn lợn tăng 2%; đàn gia cầm tăng 3% – 3,5 %; sản lượng thịt trâu xuất chuồng tăng 1% – 1,5%; sản lượng thịt bò xuất chuồng tăng 2% – 2,5%; sản lượng thịt lợn xuất chuồng tăng 4% – 4,5%; sản lượng thịt gia Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh 15 16 17 18 19 20 II Nhà sát trùng gồm hệ thống bơm, tủ điều khiển, mắt thần Thiết bị hệ thống hầm Biogas Máy phát điện dự phòng Hệ thống ống dẫn nước Trạm điện quản lý kỹ thuật 200 KVA Cân điện tử (500kg) Chi phí thiết bị sử dụng cho văn phòng nhà công nhân Máy vi tính Máy in Điện thoại đường dây thuê bao Máy chấm công Bàn ghế tiếp khách Bàn ghế văn phòng Bộ 20,000 20,000 2,000 22,000 Bộ 214,200 214,200 21,420 235,620 Bộ 100,000 10,000 500,000 50,000 50,000 5,000 550,000 55,000 Trạm 500,000 500,000 50,000 550,000 35,000 3,500 38,500 281,500 28,150 309,650 Cái 35,000 Bộ Cái 1 8,500 4,000 8,500 4,000 850 400 9,350 4,400 Cái 8,000 8,000 800 8,800 Cái Bộ Bộ 1 5,000 15,000 2,500 5,000 15,000 10,000 500 1,500 1,000 5,500 16,500 11,000 Thiết bị sinh hoạt cho nhà công nhân Bộ 10,000 30,000 3,000 33,000 Thiết bị sinh hoạt cho nhà cán kỹ thuật Bộ 18,000 36,000 3,600 39,600 Thiết bị, phương tiện sử dụng cho nhà bếp Bộ (dự trù) 15,000 15,000 1,500 16,500 10 11 Tủ hồ sơ Tủ thuốc, dụng cụ y tế Cái Bộ 3,500 4,000 7,000 4,000 700 400 7,700 4,400 Bộ 12,000 24,000 2,400 26,400 Bộ 100,000 100,000 10,000 110,000 15,000 1,500 16,500 3,150,370 315,037 3,465,407 12 13 14 Thiết bị âm thanh, truyền hình nghe nhìn Thiết bị lắp đặt hệ thống camera Thiết bị phòng cháy, chữa cháy TỔNG Cái 10 1,500 Theo định số 957/QĐ-BXD công bố định mức chi phí quản lý dự án tư vấn đầu tư xây dựng công trình, lập chi phí sau:  Chi phí quản lý dự án Chi phí quản lý dự án tính theo Định mức chi phí quản lý dự án tư vấn đầu tư xây dựng công trình Chi phí quản lý dự án bao gồm chi phí để tổ chức thực công việc Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 40 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực dự án đến hoàn thành nghiệm thu bàn giao công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm: Chi phí tổ chức lập dự án đầu tư Chi phí tổ chức thẩm định dự án đầu tư, tổng mức đầu tư; chi phí tổ chức thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế vẽ thi công dự toán xây dựng công trình Chi phí tổ chức lựa chọn nhà thầu hoạt động xây dựng; Chi phí tổ chức quản lý chất lượng, khối lượng, tiến độ quản lý chi phí xây dựng công trình; Chi phí tổ chức đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường công trình; Chi phí tổ chức nghiệm thu, toán, toán hợp đồng; toán, toán vốn đầu tư xây dựng công trình; Chi phí tổ chức nghiệm thu, bàn giao công trình; Chi phí khởi công, khánh thành;  Chi phí quản lý dự án = (GXL + GTB) x 2.495% = 295,257 ngàn đồng  Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Bao gồm: – Chi phí thiết kế xây dựng công trình ; – Chi phí thẩm tra dự toán;  Chi phí thẩm tra dự toán = GXL x 0.2% = 16,737 ngàn đồng  Chi phí thiết kế xây dựng công trình= GXL x 3.6% = 301,268 ngàn đồng  Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng = 318,005 ngàn đồng  Chi phí khác Chi phí khác bao gồm chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí quản lý dự án chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên: Chi phí bảo hiểm xây dựng; Chi phí kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt toán vốn đầu tư; Chi phí thẩm tra phê duyệt toán; Báo cáo đánh giá tác động môi trường;  Chi phí bảo hiểm xây dựng = GXL x 1.500% = 125,528 ngàn đồng  Chi phí kiểm toán= (GXL + GTB) x 0.424% = 50,176 ngàn đồng  Chi phí thẩm tra, phê duyệt toán vốn đầu tư = (GXL + GTB) x 0.257% = 30,413 ngàn đồng  Chi phí khác = 206,117 ngàn đồng  Chi phí đất Để phục vụ cho dự án, chủ đầu tư mua đất với diện tích 10 với kinh phí 1,700,000,000 VNĐ  Chi phí đất = 1,700,000,000 VNĐ  Chi phí dự phòng Dự phòng phí 5% chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng chi phí khác phù hợp với Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 Bộ Xây dựng việc “Hướng dẫn lập quản lý chi phí dự án đầu Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 41 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh tư xây dựng công trình” Chi phí dùng để trả lãi vay ngân hàng thời gian xây dựng dự án chưa vào hoạt động  Chi phí dự phòng (GXl+Gtb+Gqlda+Gtv+Gk) x 5%= 632,667 ngàn đồng VI.2.2 Kết tổng mức đầu tư Bảng Tổng mức đầu tư ĐVT: 1,000 VNĐ STT HẠNG MỤC GT TRƯỚC THUẾ I II III IV V VI VII Chi phí xây dựng Chi phí máy móc thiết bị Chi phí quản lý dự án Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Chi phí thiết kế xây dựng công trình Chi phí thẩm tra dự toán Chi phí khác Chi phí bảo hiểm xây dựng Chi phí kiểm toán Chi phí thẩm tra phê duyệt toán Chi phí dự phòng=ΣGcp*5% Chi phí đất 10ha TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 7,607,772 3,150,370 268,416 289,095 273,880 15,216 187,380 114,117 45,615 27,648 575,152 1,545,455 13,623,638 VAT 760,777 315,037 26,842 28,910 27,388 1,522 18,738 11,412 4,561 2,765 57,515 154,545 1,362,364 GT SAU THUẾ 8,368,549 3,465,407 295,257 318,005 301,268 16,737 206,117 125,528 50,176 30,413 632,667 1,700,000 14,986,002 VI.2.3 Vốn lưu động Ngoài khoản đầu tư máy móc thiết bị, trang trại giai đoạn đầu tư ban đầu, dự án vào hoạt động cần bổ sung nguồn vốn lưu động Vốn lưu động dự án bao gồm khoản phải thu 15% doanh thu từ gia công, khoản phải trả 10% chi phí hoạt động nhu cầu tồn quỹ tiền mặt 5% chi phí hoạt động Bảng nhu cầu vốn lưu động Năm 2015 2016 Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh … 2039 2040 42 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh Khoản phải thu (AR) Thay đổi khoản phải thu ( (+)AR = ARt-1-ARt ) Khoản phải trả (AP) Thay đổi khoản phải trả ( (+)AP = APt-1-APt ) Số dư tiền mặt (CB) Thay đổi số dư tiền mặt ( (+)CB = CBt-CBt-1 ) 281,250 873,281 (281,250) (592,031) 64,068 145,899 (64,068) … 24 25 1,926,558 1,993,988 (65,149) (67,430) 188,944 191,154 (90,039) (2,178) (2,211) 32,034 72,950 94,472 95,577 32,034 45,019 1,089 1,105 … … CHƯƠNG VII: NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 43 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh VII.1 Nguồn vốn đầu tư dự án VII.1.1 Tiến độ sử dụng vốn ĐVT: 1,000 VNĐ STT Hạng mục Quý I/15 Quý II/15 Quý III/15 Tổng cộng Chi phí xây dựng 2,391,014 3,586,521 2,391,014 8,368,549 Chi phí máy móc 3,465,407 3,465,407 thiết bị Chi phí tư vấn 318,005 318,005 Chi phí quản lý dự 84,359 126,539 84,359 295,257 án Chi phí khác 58,891 88,336 58,891 206,117 Chi phí dự phòng 180,762 271,143 180,762 632,667 Chi phí đất 1,700,000 1,700,000 Tổng đầu tư 4,733,031 4,072,539 6,180,433 14,986,002 VII.1.2 Nguồn vốn thực dự án ĐVT: 1,000 VNĐ STT Hạng mục Vốn chủ sở hữu Vốn vay Cộng Quý I/2015 1,656,561 3,076,470 4,733,031 Quý II/2015 1,425,389 2,647,150 4,072,539 Quý Tổng Tỷ lệ III/2015 2,163,151 35% 5,245,101 4,017,281 65% 9,740,901 6,180,433 14,986,002 100% Với tổng mức đầu tư 14,986,002,000 đồng (Mười bốn tỷ, chin trăm tám mươi sáu triệu, hai ngàn đồng chẵn).Trong đó: Chủ đầu tư bỏ vốn 35% tổng đầu tư tương ứng với số tiền 5,245,101 đồng Ngoài công ty dự định vay 65% tổng vốn đầu tư, tức tổng số tiền cần vay 9,740,901,000 đồng ngân hàng Nguồn vốn vay dự kiến vay thời gian 60 tháng với lãi suất dự kiến 3.5%/năm Thời gian ân hạn trả vốn gốc tháng thời gian trả nợ 53 tháng Phương thức vay vốn: nợ gốc ân hạn thời gian xây dựng tháng, thời gian ân hạn, chủ đầu tư trả lãi vay theo dư nợ đầu kỳ vốn vay kỳ Thời gian bắt đầu trả nợ tính sau dự án vào hoạt động từ ngày 01/09/2015 đến ngày 01/01/2020 theo phương thức rả nợ gốc hàng năm lãi vay phát sinh tính theo dư nợ đầu kỳ Tiến độ rút vốn vay trả lãi vay trình bày bảng sau: ĐVT: 1000 VNĐ Ngày Dư nợ đầu kỳ Vay nợ kỳ Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh Trả nợ kỳ Trả nợ gốc Trả lãi vay Dư nợ cuối kỳ 44 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 2/17/2015 3/1/2015 4/1/2015 5/1/2015 6/1/2015 7/1/2015 8/1/2015 9/1/2015 10/1/2015 11/1/2015 12/1/2015 1/1/2016 2/1/2016 3/1/2016 4/1/2016 5/1/2016 6/1/2016 7/1/2016 8/1/2016 9/1/2016 10/1/2016 11/1/2016 12/1/2016 1/1/2017 2/1/2017 3/1/2017 4/1/2017 5/1/2017 6/1/2017 7/1/2017 8/1/2017 9/1/2017 10/1/2017 11/1/2017 12/1/2017 1/1/2018 2/1/2018 3/1/2018 4/1/2018 1,538,235 3,076,470 3,958,853 4,841,237 5,723,620 7,732,261 9,740,901 9,557,111 9,373,320 9,189,530 9,005,739 8,821,948 8,638,158 8,454,367 8,270,577 8,086,786 7,902,995 7,719,205 7,535,414 7,351,624 7,167,833 6,984,042 6,800,252 6,616,461 6,432,671 6,248,880 6,065,089 5,881,299 5,697,508 5,513,718 5,329,927 5,146,137 4,962,346 4,778,555 4,594,765 4,410,974 4,227,184 4,043,393 1,538,235 1,538,235 882,383 882,383 882,383 2,008,641 2,008,641 Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 1,770 9,145 11,388 14,391 16,465 22,985 212,746 211,284 211,654 210,226 210,561 210,015 207,812 208,922 207,583 207,829 206,525 206,737 206,190 204,939 205,098 203,882 204,005 203,459 201,062 202,366 201,238 201,273 200,181 200,181 199,634 198,595 198,542 197,537 197,449 196,903 195,140 195,810 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 1,538,235 3,076,470 3,958,853 4,841,237 5,723,620 7,732,261 9,740,901 9,557,111 9,373,320 9,189,530 9,005,739 8,821,948 8,638,158 8,454,367 8,270,577 8,086,786 7,902,995 7,719,205 7,535,414 7,351,624 7,167,833 6,984,042 6,800,252 6,616,461 6,432,671 6,248,880 6,065,089 5,881,299 5,697,508 5,513,718 5,329,927 5,146,137 4,962,346 4,778,555 4,594,765 4,410,974 4,227,184 4,043,393 3,859,602 1,770 9,145 11,388 14,391 16,465 22,985 28,956 27,493 27,863 26,436 26,770 26,224 24,021 25,131 23,792 24,039 22,735 22,946 22,400 21,149 21,307 20,091 20,214 19,668 17,271 18,575 17,448 17,483 16,390 16,390 15,844 14,804 14,751 13,747 13,658 13,112 11,350 12,019 45 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 5/1/2018 6/1/2018 7/1/2018 8/1/2018 9/1/2018 10/1/2018 11/1/2018 12/1/2018 1/1/2019 2/1/2019 3/1/2019 4/1/2019 5/1/2019 6/1/2019 7/1/2019 8/1/2019 9/1/2019 10/1/2019 11/1/2019 12/1/2019 1/1/2020 3,859,602 3,675,812 3,492,021 3,308,231 3,124,440 2,940,649 2,756,859 2,573,068 2,389,278 2,205,487 2,021,696 1,837,906 1,654,115 1,470,325 1,286,534 1,102,744 918,953 735,162 551,372 367,581 183,791 194,894 194,717 193,836 193,625 193,078 192,250 191,986 191,193 190,893 190,347 189,219 189,254 188,549 188,161 187,492 187,069 186,522 185,905 185,430 184,848 184,337 10,585,125 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 183,791 9,740,901 11,103 10,927 10,046 9,834 9,288 8,459 8,195 7,402 7,102 6,556 5,428 5,463 4,758 4,371 3,701 3,278 2,732 2,115 1,639 1,057 546 844,223 3,675,812 3,492,021 3,308,231 3,124,440 2,940,649 2,756,859 2,573,068 2,389,278 2,205,487 2,021,696 1,837,906 1,654,115 1,470,325 1,286,534 1,102,744 918,953 735,162 551,372 367,581 183,791 VII.1.3 Phương án hoàn trả vốn vay chi phí lãi vay Phương án hoàn trả vốn vay đề xuất dự án phương án trả lãi nợ gốc định kỳ năm sau năm dự án vào hoạt động Phương án hoàn trả vốn vay thể cụ thể bảng sau: ĐVT: 1,000 VNĐ Số tiền vay Thời hạn vay Ân hạn Lãi vay Thời hạn trả nợ 9,740,901 60 3.5% 53 tháng tháng /năm tháng Khi dự án vào khai thác kinh doanh, có nguồn thu bắt đầu trả vốn gốc Thời gian trả nợ theo tháng dự tính trả nợ 53 tháng Tổng số tiền phải trả cho ngân hàng kỳ bao gồm lãi vay khoản vốn gốc tháng Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 46 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh VII.2 Tính toán chi phí dự án VII.2.1 Chi phí nhân công Trang trại có cấu nhân viên sau:  Nhân viên cố định: người nhân viên có hợp đồng lao động, tham gia đóng BHXH, BHYT, BHTN  Nhân viên thời vụ: người năm trang trại nuôi lứa heo, lứa thuê thêm nhân viên thời vụ ký hợp đồng tháng Tổng thời gian làm việc năm nhân viên thời vụ tháng  Nhân viên bảo vệ người, Nhân viên Lái xe người nhân viên thức (lương bao gồm khoản trích bảo hiểm nên Công ty trách nhiệm toán tiền bảo hiểm) Chức vụ SL Nhân viên cố định Nhân viên thời vụ Bảo vệ Lái xe Tổng cộng 13 Lương/ tháng Tổng lương tháng 4,500 4,000 4,000 4,000 22,500 20,000 8,000 4,000 54,500 Lương/ năm 270,000 180,000 96,000 48,000 594,000 tiền CP Bảo ăn/năm hiểm/năm 8,160 6,120 8,160 8,160 30,600 59,400 59,400 VII.2.2 Chi phí hoạt động Chi phí hoạt động bao gồm chi phí hoạt động bao gồm: Chi phí tiền ăn cho nhân viên, Chi phí nhiên liệu cho máy phát điện, Chi phí lương nhân viên, chi phí bảo hiềm phúc lợi cho nhân viên, chi phí điện, chi phí bảo trì thiết bị dụng cụ chi phí khác CP bảo trì, sửa chữa máy móc thiết bị CP lương, bảo hiểm CP xăng, xe di chuyển CP khác CP tiền ăn cho nhân viên CP nhiên liệu cho máy phát điện 1% CP thiết bị 0.5% 0.5% Doanh thu Doanh thu tỷ lệ tăng 1% 1% 1% 1% 1% Bảng tổng hợp chi phí hoạt động dự án ĐVT: 1,000 VNĐ Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 47 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh 2015 CP bảo trì, sửa chữa máy móc thiết bị thường xuyên CP lương CP bảo hiểm CP xăng, xe di chuyển CP khác CP tiền ăn cho nhân viên CP nhiên liệu cho máy phát điện CP hoạt động 2016 … … 2039 24 2040 25 34,654 35,001 44,001 44,441 247,500 24,750 9,375 9,375 10,200 599,940 59,994 29,109 29,109 30,906 754,222 75,422 64,219 64,219 38,854 761,765 76,176 66,466 66,466 39,242 222,750 674,933 848,500 856,985 558,604 1,458,992 … 1,889,437 1,911,543 CHƯƠNG VIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ -TÀI CHÍNH Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 48 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh VIII.1 Các giả định kinh tế sở tính toán Các thông số giả định dùng để tính toán hiệu kinh tế dự án sở tính toán dự án triển khai, văn liên quan đến giá bán, tài liệu cung cấp từ Chủ đầu tư, cụ thể sau: – Thời gian hoạt động dự án 25 năm dự tính từ tháng năm 2015 dự án vào hoạt động; – Với tổng mức đầu tư 14,986,002,000 đồng (Mười bốn tỷ, chin trăm tám mươi sáu triệu, hai ngàn đồng chẵn).Trong đó: Chủ đầu tư bỏ vốn 35% tổng đầu tư tương ứng với số tiền 5,245,101,000 đồng Ngoài công ty dự định vay 65% tổng vốn đầu tư, tức tổng số tiền cần vay 9,740,901,000 đồng ngân hàng – Các hệ thống máy móc thiết bị cần đầu tư để đảm bảo cho dự án hoạt động tốt; – Chi phí dự án: + Chi phí hoạt động: tính theo bảng chi phí hoạt động phụ lục dự án + Chi phí lãi vay: tính theo bảng trả lãi vay dự án + Chi phí khấu hao Tài sản cố định: Áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian khấu hao tính phụ thuộc vào thời gian dự báo thu hồi vốn – Lãi suất vay ưu đãi: 3.5%/năm; Thời hạn vay 60 tháng, ân hạn 07 tháng, trả nợ 53 tháng theo phương thức trả gốc lãi phát sinh – Thuế thu nhập doanh nghiệp dự án thuế suất áp dụng 20% VIII.2 Doanh thu từ dự án Doanh thu dự án tính toán dựa doanh thu trại 5000 doanh thu từ tận thu sản phẩm a) Doanh thu từ gia công Công ty nhận nuôi gia công heo giống từ công ty Austfeed có trọng lượng trung bình 20kg/con để sản xuất thành heo giống dự bị có trọng lượng trung bình 120kg/con Thời gian nuôi lứa tháng Khi kết thúc đợt nuôi cần phải để trống chuồng 21 ngày Như với năm trang trại nuôi lứa, lứa 5000 Công ty hưởng doanh thu dựa chênh lệch cân nặng đầu đầu vào sản phẩm Với kg chênh lệch định giá 3.750 đồng Khối lượng Đầu vào (kg) 20 Đầu (kg) 120 CL đầu – đầu vào 100 Định giá/kg CL 3.75 b) Doanh thu heo xuất chuồng 375 Doanh thu lứa heo (ngàn đồng) 1,875,000 Doanh thu từ gia công Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 49 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh Thu từ phân heo thải Hàng ngày từ 5000 heo x ăn 12kg cám thực phẩm uống 3l nước tương đương 3kg, phân thải bình quân 35% khối lượng cám ăn nước uống, từ số lượng phân thải thu  Trong ngày = 5000 x (12 + 3) x 35% = 26.250 kg  Trong năm = 26.250 x 30 x = 7.087.500 kg  Sử dụng ½ khối lượng phân thải hàng năm đưa vào hầm chứa tích phân huỷ tạo khí Biogas lấy 500m³/ngày sử dụng cho chất đốt nhà bếp công nhân nhiên liệu vận hành máy phát điện sử dụng sinh hoạt thắp sáng bảo vệ Với khối lượng 500 m³ Biogas/ngày thu từ hầm chứa để tạo khí Biogas (từ 35% số lượng phân, nước thải thu lại hàng ngày) sử dụng 1/3 khối lượng cho chất đốt sinh hoạt bếp ăn cho công nhân, để thu lại chi phí cho chất đốt phải mua từ chi phí dự trù cho bữa ăn CN; 2/3 khối lượng lại sử dụng làm nhiên liệu cho máy phát điện lấy điện thắp sáng cho sử dụng sinh hoạt, bảo vệ Các phần thu gồm:  Phần sử dụng cho chất đốt thu lại CN ăn ngày cần 1.000 đ chất đốt Trang trại sử dụng nhân viên cố định làm việc 12 tháng nhân viên thời vụ làm việc tháng Vậy năm chi phí chất đốt= 1x 30 x (8 x 12+ x 9)= 4.230 ngàn đồng  Phần sử dụng làm nhiên liệu cho máy phát điện 150 KVA: = 500 m³ x 2/3 x (1.000 l/1m³) x (10.000 l/giờ) = 33 phát điện/ngày = 33 giờ/ngày x 50Kw điện/giờ = 1.650 Kw điện/ngày = 1.650 Kw điện/ngày x 30 ngày x tháng x 1.500 đ/Kw = 668.250 ngàn đồng  Phần lại: 7.087.500 x 1/2 = 3.543.750 kg phơi khô để bón trồng rau nuôi cá phụ trợ phục vụ ăn ca cho nhân viên Với 35kg định giá khoảng 6.000 đ Doanh thu thu từ phân khô = 607.500 ngàn đồng/năm Tổng giá trị thu từ phân heo năm = 4.230 + 668.250 + 607.500 = 1.279.980 ngàn đồng Thu từ cám thực phẩm thừa Tỷ lệ cám thực phầm thừa 0,1%/ tổng khối lượng thức ăn Khối lượng cám thừa năm = 5000 x 12 x 0.1% x 30 x = 16.200 kg Số lượng cám định giá 650 đ/kg sử dụng toàn để nuôi gà, cá phục vụ ăn ca nhân viên (Số lượng gà, cá phục vụ cho nhân viên không sản xuất kinh doanh nuôi khu tách biệt với trại heo) Gía trị thu từ cám thừa năm = 16.200 x 0.65 = 10.530 ngàn đồng Tổng giá trị tận thu = 1.279.980 + 10.530 = 1.290.510 ngàn đồng Bảng Tổng hợp doanh thu Tỷ lệ tăng doanh thu ước tính 3.5%/năm 2015 2016 Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh … 2039 2040 50 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh Tỷ lệ tăng giá Doanh thu từ gia công Doanh thu tận thu Tổng doanh thu … 1,875,000 430,170 2,305,170 1.035 5,821,875 1,335,678 7,157,553 24 2.28 12,843,723 2,946,658 15,790,381 … 25 2.36 13,293,253 3,049,791 16,343,044 VIII.3 Các tiêu kinh tế dự án VIII.3.1 Báo cáo thu nhập dự án Báo cáo thu nhập dự án: Năm Doanh thu Chi phí hoạt động Chi phí lãi vay Chi phí khấu hao Lợi nhuận trước thuế Thuế TNDN (20%) Lợi nhuận sau thuế 2015 2,305,170 558,604 186,893 945,821 613,852 122,770 491,082 2016 7,157,553 1,458,992 280,605 945,821 4,472,134 894,427 3,577,707 … … ĐVT: 1,000 VNĐ 2,039 2,040 … 24 15,790,381 1,889,437 25 16,343,044 1,911,543 61,818 13,839,125 2,767,825 11,071,300 61,818 14,369,683 2,873,937 11,495,747 VIII.3.2 Báo cáo ngân lưu dự án Phân tích hiệu dự án hoạt động vòng 25 năm theo quan điểm tổng đầu tư Với: Chi phí sử dụng vốn re = 10% Lãi suất vay ngân hàng rd = 3.5%/năm Với suất chiết khấu WACC = 8.2% tính theo giá trị trung bình có trọng số chi phí sử dụng vốn nguồn vốn Bảng báo cáo ngân lưu: ĐVT: 1,000 VNĐ Năm NGÂN LƯU VÀO Doanh thu Thay đổi khoản phải thu Tổng ngân lưu vào NGÂN LƯU RA Chi phí đầu tư ban đầu Chi phí hoạt động Thay đổi khoản phải trả 2015 2016 1,875,000 (281,250) 1,593,750 5,821,875 (592,031) 5,229,844 14,986,002 558,604 (55,860) 1,458,992 (90,039) Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh … … 2039 24 2040 25 … 12,843,723 (65,149) 12,778,573 13,293,253 (67,430) 13,225,823 1,889,437 (2,178) 1,911,543 (2,211) 51 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh Thay đổi số dư tiền mặt Tổng ngân lưu Ngân lưu ròng trước thuế Thuế TNDN Ngân lưu ròng sau thuế Hệ số chiết khấu Hiện giá ngân lưu ròng Hiện giá tích luỹ 27,930 45,019 15,516,676 1,413,972 (13,922,926) 3,815,871 122,770 894,427 (14,045,696) 2,921,444 1.00 0.92 (14,045,696) 2,699,729 (14,045,696) (11,345,967) … … 1,089 1,888,348 10,890,225 2,767,825 8,122,400 0.15 1,221,873 34,558,290 TT Chỉ tiêu Tổng mức đầu tư 14,986,858,000 đồng Giá trị NPV 35,731,785,000 đồng Tỷ suất hoàn vốn nội IRR (%) Thời gian hoàn vốn Đánh giá 1,105 1,910,437 11,315,386 2,873,937 8,441,449 0.14 1,173,495 35,731,785 27,37% năm Hiệu Vòng đời hoạt động dự án 25 năm Dòng tiền thu vào bao gồm: tổng doanh thu năm Dòng tiền chi gồm: khoản chi đầu tư ban đầu xây lắp,mua sắm MMTB; chi phí hoạt động năm (không bao gồm chi phí khấu hao); chênh lệch khoản phải trả chênh lệch quỹ mặt, tiền thuế nộp cho ngân sách Nhà Nước Dựa vào kết ngân lưu vào ngân lưu ra, ta tính số tài chính, kết cho thấy: Hiện giá thu nhập dự án :NPV = 35,731,785,000 đồng >0 Suất sinh lợi nội là: IRR = 27,37%> WACC Thời gian hoàn vốn tính năm  Dự án có suất sinh lợi nội hiệu đầu tư cao Qua trình hoạch định, phân tích tính toán số tài cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho chủ đầu tư, suất sinh lời nội cao kỳ vọng nhà đầu tư, khả thu hồi vốn nhanh VIII.4 Đánh giá hiệu kinh tế – xã hội Dự án Trang trại chăn nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh quy mô 5.000 có nhiều tác động tích cực đến phát triển kinh tế xã hội Đóng góp vào phát triển tăng trưởng kinh tế quốc dân nói chung khu vực nói riêng Nhà nước địa phương có nguồn thu ngân sách từ Thuế GTGT, Thuế Thu nhập doanh nghiệp Tạo công ăn việc làm cho người lao động thu nhập cho chủ đầu tư; Qua phân tích hiệu đầu tư, dự án khả thi qua thông số tài Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 52 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh NPV= 35,731,785,000 đồng ; Suất sinh lời nội là: IRR = 27,37 % ; thời gian hoà vốn sau năm Điều cho thấy dự án mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư, niềm tin lớn khả toán nợ vay cao thu hồi vốn đầu tư nhanh Thêm vào đó, dự án đóng góp lớn cho ngân sách Nhà Nước giải lượng lớn lực lượng lao động cho nước Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 53 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh CHƯƠNG IX: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ IX.1 Kết luận Dự án Trang trại chăn nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh quy mô 5.000 heo, xóm Cuốn Cờ, xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên dự án chăn nuôi hợp tác với Công ty Cổ phần Austfeed Tại đây, trang trại đầu tư với công nghệ khép kín tập trung, kỹ thuật đại, an toàn với môi trường mang lại nguồn thực phẩm phong phú Với nguồn giống, thức ăn, thuốc thú y, kỹ thuật đầu sản phẩm công ty đảm bảo cung cấp 100%, Công ty TNHH MTV Đầu Tư Nuôi Trồng Và Phát Triển Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Bình Mai hoàn toàn an tâm đầu tư chăn nuôi Đây dự án có tính khả thi cao, góp phần đáng kể việc chuyển đổi cấu sản xuất nông nghiệp, tạo việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống người dân địa phương Bên cạnh đó, chăn nuôi heo cung ứng nguồn nguyên liệu thịt quan trọng, đáp ứng yêu cầu thị trường tỉnh Thái Nguyên tỉnh lân cận Cuối cùng, khẳng định Dự án trại chăn nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh quy mô 5000 heo, xóm Cuốn Cờ, xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đáp ứng nhu cầu lợi ích kinh tế – xã hội Riêng mặt tài đánh giá khả thi thông qua kế hoạch vay vốn sử dụng vốn, chi phí đầu tư, chi phí hoạt động nguồn doanh thu có dựa vào phân tích điều kiện kinh tế tình hình thị trường nước IX.2 Kiến nghị Căn kết nghiên cứu phân tích, chăn nuôi heo nghề có hiệu kinh tế cao, góp phần bền vững giống heo, tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống cho nông dân Bên cạnh đó, dự án nhằm kích thích thu hút người tiêu dùng sử dụng sản phẩm thịt có nguồn gốc tự nhiên để chăm sóc sức khỏe kích cầu nội địa Do xin kiến nghị Ngân hàng Ưu đãi kinh phí vay vốn Dự án có liên quan mật thiết đến phát triển Công ty TNHH MTV Đầu Tư Nuôi Trồng Và Phát Triển Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Bình Mai chúng tôi, kính đề nghị ngân hàng sớm xem xét phê duyệt dự án để tiến hành triển khai bước Thái Nguyên, ngày tháng năm 2015 CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ NUÔI TRỒNG VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO BÌNH MAI Nguyễn Quốc Ánh Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 54 […]… Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 27 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP THỰC HIỆN IV.1 Địa điểm xây dựng IV.1.1 Vị trí xây dựng Khu vực xây dựng dự án nằm ở Xóm Cuốn Cờ – Xã Khôi Kỳ – Huyện Đại Từ – Tỉnh Thái Nguyên Hình: Vị trí xây dựng Trang trại chăn nuôi heo gia công Thái Nguyên IV.1.2 Điều kiện tự nhiên… vật nuôi: gia súc 65%; gia cầm 28%; đại gia súc 5%; các loại vật nuôi khác 2% Nâng cao chất lượng đàn gia súc, gia cầm: Đàn lợn nạc hóa trên 50%; nái ngoại chiếm 20%; nái lai 50%; bò lai Zebu 43,8 % Chăn nuôi trang trại tăng bình quân 10% bình quân hàng năm; đến năm 2015 toàn tỉnh có 550 trang trại (chăn nuôi trâu, bò: 15 trang trại; lợn: 255 trang trại ; gia cầm: 280 trang trại) Chuyển đổi cơ cấu chăn. .. chăn nuôi theo các loại hình sản xuất: Chăn nuôi trâu, bò: Khu vực nông hộ chiếm 90,0%; khu vực trang trại, gia trại chiếm 10,0% Chăn nuôi lợn: Khu vực nông hộ chiếm 76,5%; khu vực trang trại, gia trại 23,5%; Chăn nuôi gia cầm: Khu vực nông hộ chiếm 60%; khu vực trang trại, gia trại 40% Kiểm soát, khống chế cơ bản được các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm như: Tai xanh lợn, Dịch tả lợn, Lở mồm long móng gia. .. khu vực trang trại, gia trại 30%; Chăn nuôi gia cầm thuộc khu vực nông hộ chiếm 35%; khu vực trang trại, gia trại 65% Kiểm soát, khống chế cơ bản được các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm như: Tai xanh lợn, Dịch tả lợn, Lở mồm long móng gia súc và Cúm gia cầm, v.v… Giảm ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi, 100% trang trại và gia trại chăn nuôi Đơn vị tư vấn: Công ty CP… nông nghiệp và nông thôn – Áp dụng công nghệ tiên tiến, từng bước công nghiệp hóa và hiện đại hóa ngành chăn nuôi theo hướng trang trại và nâng cao hiệu quả, khả năng kiểm soát dịch bệnh – Khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi để các hộ chăn nuôi trong huyện chuyển nhanh chăn nuôi phân tán, quy mô nhỏ thành các trang trại chăn nuôi tập trung với quy mô lớn Từng bước di dời các trang trại chăn nuôi. .. sát kỹ thuật chăn nuôi, thu hồi sản phẩm và thanh toán tiền công dựa theo kết quả chăn nuôi IV.4.2.1 Nhận con giống và xuất heo hậu bị Công ty Ausfeed giao heo giống khoảng 55-56 ngày tuổi tới trại của bên công ty Bình Mai, trọng lượng không thấp hơn 10kg/con Công ty Bình Mai nhận nuôi gia công heo con giống để sản xuất thành heo giống hậu bị có trọng lượng từ 90-120kg/con, thời gian nuôi trung bình… khích chăn nuôi theo hướng trang trại, ngoài các chính sách ưu đãi, huyện Đại Từ đã tập trung xây dựng mối liên kết giữa trang trại với doanh nghiệp, đẩy mạnh xúc tiến thương mại và đào tạo nâng cao năng lực quản lý của chủ trang trại; đồng thời tăng cường kêu gọi, thu hút các dự án đầu tư chăn nuôi II.2.3 Tình hình phát triển chăn nuôi của tỉnh  Quan điểm phát triển ngành chăn nuôi – Chăn nuôi là… vườn cũ Trang trại phải có hàng rào theo đúng quy định + Chủ trang trại không phải xin giấy phép xây dựng nhưng phải được thỏa thuận địa điểm chăn nuôi; không chuyển mục đích sử dụng đất nhưng phải khai báo biến động Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 24 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp kín lạnh đất đai + Chủ trang trại có trách… triển chăn nuôi không bắt buộc phải chuyển sang chăn nuôi, việc đầu tư phát triển chăn nuôi hay không do chủ sử dụng đất quyết định Nhưng khuyến khích các hộ chuyển sang phát triển chăn nuôi hoặc sang nhượng cho hộ khác phát triển chăn nuôi + Khuyến khích các chủ trang trại chăn nuôi đầu tư xây dựng chuồng trại theo hướng hiện đại, hợp lý, đặc biệt ủng hộ theo hướng xây dựng chuồng kín + UBND huyện giao… xây dựng mô hình chăn nuôi trang trại an toàn sinh học trong vùng quy hoạch, với giống năng suất cao: Hỗ trợ xây dựng mô hình chăn nuôi trâu, bò sinh sản (quy mô 10 cái sinh sản trở lên) Mức hỗ trợ 1.000.000 đồng/con, tối đa không quá 30.000.000 đ /trại/ hộ; Đơn vị tư vấn: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 19 Dự án: Trang trại nuôi heo gia công, công nghiệp

Source: https://thevesta.vn
Category: Nhà Đất