BAI TAP CHUONG 1 THEO MUC DO – CO DAP AN – Tài liệu text

BAI TAP CHUONG 1 THEO MUC DO – CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.24 KB, 9 trang )

CHƯƠNG I
ESTE – LIPIT

I. TRẮC NGHIỆM
BIẾT
Câu 1: Chọn phát biểu sai:
A. Isoamyl axetat có mùi chuối. B. Metyl fomiat có mùi dứa.
C. Metyl fomiat có mùi tỏi. D. Etyl fomiat ít tan trong nước.
Câu 2: Vinyl axetat phản ứng được với chất:
A. dd Br2. B. Cu(OH)2 C. Na. D. AgNO3/NH3
Câu 3: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
A. isoamyl axetat. B. amyl propionat. C. etyl fomiat D. etyl axetat
Câu 4 : Chất béo là :
A. este của glixerol với các axit béo.
B. este của các axit béo với ancol etylic.
C. este của glixerol với axit nitric.
D. este của glixerol với axit axetic.
Câu 5 : Số este đơn chức có chung công thức phân tử C5H10O2 là :
A. 9 este. B. 7 este. C. 8 este. D. 10 este.
Câu 6 : Phát biểu nào sau đây SAI :
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 7 : Chọn cách sau đây có thể dùng để điều chế etylaxetat :
A. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc.
C. đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 8 : Phản ứng sau đây dùng để điều chế este của phenol là sai :
A. phenol tác dụng với axit axetic có xúc tác axit sunfuric đậm đặc.

B. phenol tác dụng với clorua axit.
C. phenol tác dụng với bromua axit.
D. phenol tác dụng với anhidric axit.
Câu 9 : Hãy chọn nhận định đúng :
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòa
tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit,
photpholipit,…
Câu 10 : Dầu hướng dương có hàm lượng các gốc oleat (gốc của axit oleic) và gốc linoeat
(gốc của axit linoleic) tới 85%, còn lại là gốc stearat và pamitat. Dầu cacao có hàm lượng gốc
stearat và pamitat đến 75%, còn lại là gốc oleat và linoleat. Nhiệt độ đông đặc của hai loại
dầu này là :
A. bằng nhau. B. xấp xỉ nhau
C. dầu hướng dương thấp hơn D. dầu cacao thấp hơn
Câu 11 : Hãy chọn khái niệm đúng :
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống xà phòng nhưng được tổng hợp tử dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa tổng hợp là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn
bám trên các vật rắn.
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn
bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.
Câu 12 : Chọn câu đúng :
A. Chỉ số iot là số gam iot cần để tác dụng với 100g chất béo.
B. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1g chất béo.
C. Chỉ số xà phòng hóa là số mg KOH để xà phòng hóa hoàn toàn 1g chất béo.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13 : Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng, còn đa số mỡ động vật ở trạng thái rắn là do :
A. Bản chất khác nhau, mỡ có trong cơ thể động vật, còn dầu có trong cơ thể thực vật.

B. Mỡ là chất rắn để gắn thịt và xương, còn dầu chảy giữa các phần sợi xenlulozơ hay phần
hạt tinh bột.
C. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit chưa no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếu
là axit no.
D. Mỡ là loại chất béo chứa chủ yếu các gốc axit no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếu là axit
không no.
Câu 14 : Xà phòng được dùng để tẩy giặt là do :
A. Vải chỉ được sạch bằng xà phòng.
B. Xà phòng thấm được vải, làm cho sợi vải trương phòng.
C. Xà phòng có tính chất hoạt động bề mặt, chúng có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các
vết bẩn dầu mỡ bàm trên da, vải.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 15 : Các phát biểu đúng là :
a. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon,
mạch cacbon dài không phân nhánh.
b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
c. Chất béo là các chất lỏng.
d. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ
phòng và được gọi là dầu.
e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
g. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
A. a, b, d, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d, g
Câu 16: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. là chất lỏng dễ bay hơi.
B. có mùi thơm an toàn với người.
C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 17: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. dễ kiếm. B. có thể dùng giặt rửa trong nước cứng
C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có khả năng hòa tan tốt trong nước.

HIỂU
Câu 18: Anlyl fomiat phản ứng được với:
A. dd Br2 B. NaOH C. AgNO3/NH3 D. tất cả đều đúng
Câu 19: Để phân biệt vinyl axetat và metyl axetat, dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH C. Dd Br2 D. tất cả đều đúng.
Câu 20: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOCH3
Câu 21: Hợp chất sau đây là este:
A. C3H5(OCOCH=CH2)3 B. C2H5COOC2H5
C. CH3OCOCH3 D. tất cả đều đúng
Câu 22: Cho este có công thức phân tử là C5H10O2 có gốc ancol là etylic thì công thức cấu
tạo của este phải là:
A. CH3CH2CH2COOCH3 B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOCH2CH2CH3 D. (CH3)2CHCOOCH3
Câu 23: Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều tạo ra este khi:
A. chưng cất ngay để tách este.
B. cho rượu dư hay axit dư
C. dùng chất hút nước để tách nước
D. tất cả đều đúng.
Câu 24: Cho 2 chất hữu cơ: C2H4O2, C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung
sau:
A. trong phân tử có 1 liên kết
π
B. đều là este đơn chức.
C. đều là axit no đơn chức
D. đều cho phản ứng với dung dịch NaOH
Câu 25 : Cho các chất : CH2=CH-COOH (A) ; CH3COOC2H5 (B) ; HCOOCH=CH2 (C) ;
C2H5OH (D). Phương pháp hóa học để nhận biết B là:
A. đem xà phòng hóa

B. dùng Br2 rồi dùng Na; Chất còn lại là CH3COOC2H5
C. AgNO3/NH3
D. dùng Br2
Câu 26: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 2 muối B. 2 muối và nước C. 1 muối vá 1 ancol D. 2 ancol và nước
Câu 27: Sản phẩm thu được khi thủy phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là:
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 1 andehit
C. 1 axit cacboxylic và 1 ancol D. 1 axit cacboxylic và 1 xeton
Câu 28: Cho một axit không no mạch hở chứa 1 liên kết đôi C=C, đơn chức tác dụng với 1
rượu no đơn chức thu được este X có công thức tổng quát là:
A. CnH2n-4O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2
Câu 29: Từ nguyên liệu chính là CH4 có thể điều chế được số este trong đó phân tử chứa
không quá 2 nguyên tử cacbon là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 30: Khi thủy phân este HCOOCH2CH=CH2 bằng kiềm ta được:
A. 2 muối và nước B. 1 muối và 1 anđehit
C. 1 muối và 1 xeton D. 1 muối và 1 ancol
Câu 31: Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH2-CH2-OH có thể thu được các este:
A. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-COO-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OH
C. CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3
d. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3
Câu 32: Vinyl fomiat phản ứng được với:
A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. Cu(OH)2/NaOH D. tất cả đều đúng
Câu 33: Cho phản ứng hóa học:
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Vai trò của H2SO4đ trong phản ứng trên là:
A. xúc tác B. hút nước C. môi trường D. xúc tác và hút nước
Câu 34:Điều chế CH3COOCH=CH2, người ta đi từ:
A. CH2=CH-OH và CH3COOH B. CH3OH và CH2=CH-COOH

C. CH3COOH và C2H2 D. CH3COOH và CH3OH
Câu 35: Trong số các hợp chất hữu cơ có công thức C4H8O2, có a hợp chất đơn chức
mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH, a bằng:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Câu 36: Chất mà khi đốt cháy sẽ cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 có thể là:
A. rượu no, mạch hở B. andehit no, mạch hở
C. axit no, mạch hở D. este no, mạch hở
Câu 37: Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch
NaOH dư thì thu được 2 muối. Vậy A có số đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết
trên là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 38: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân cùng tác dụng
được với dung dịch NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 4
Câu 39: Số este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 tham gia được phản
ứng xà phòng hóa tạo thành ancol no là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40: Hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 tham gia được phản
ứng tráng gương thuộc loại hợp chất:
A. andehit B. este C. xeton D. ete
Câu 41 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung
dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình
học). công thức của ba muối đó là :
A. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH

C-COONa
B. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
C. HCOONa, CH

C-COONa và CH3-CH2-COONa

D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
Câu 42: Cho axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) phản ứng với anhidric axetic thu
được axit axetylsalixilic (C9H8O4) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Công thức của
aspirin là:
A. CH3COOC6H4COOH B. C6H4(COOH)2
C. C6H4(OOCCH3)2 D. C6H4(COOH)(CH2COOH)
Câu 43: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số este mạch hở đồng phân cấu tạo
của nhau là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 44: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác)
có thể thu được “ ” loại tri este. Trong dấu “ ” là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 45: Công thức phân tử C4H6O4 có số este đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thỏa mãn: X tác dụng với
dung dịch NaOH (t
0
), không tác dụng với Na2CO3, làm mất màu dung dịch nước
brom. Vậy X có côngthức cấu tạo là:
A. HOC-CH2CHO B. CH2=CH-COOH
C. HCOO-CH=CH2 D. CH3-CO-CHO
Câu 47: Có a chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tác
dụng được với NaOH. a bằng:
A. 8 B. 5 C. 4 D. 6
VẬN DỤNG
Câu 48: X là chất lỏng không màu và không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng với
NaOH nhưng không tác dụng với Na. X có phản ứng tráng gương. Vậy X có thể là:
A. HCOOCH3 B. HCHO C. HCOOH D. HCOONa
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C4H8O2


X

Y

Z

C2H6
Công thức cấu tạo của các chất X, Y, Z là:
A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa
B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa
C. C4H8OH, C3H7COOH, C3H7COONa
D. tất cả đều sai
Câu 50: Cho este mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọi
của axit tương ứng của nó là:
A. axit axetic B. axit acrylic C. axit oxalic D. axit propionic
Câu 51: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2. chất X thỏa mãn sơ đồ phản ứng:
X + H2

Y
Y + NH3

CH3CH2COONH4
Chất X là:
A.
H
2
C
CHO
CHO

B. H-COO-CH=CH2
C. CH2=CH-COOH D.
H
3
C
C
CHO
O
Câu 52: A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ
khối hơi của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là:
A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O
Câu 53: Cho các chất: CH2=CH-COOH (A); CH3COOC2H5 (B); HCOOCH=CH2 (C);
C2H5OH (D). Để nhận biết (C) dùng hóa chất:
A. AgNO3/NH3 B. NaOH C. dd Br2 D. Na
Câu 54: Cho phản ứng:
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Khi thêm vào hỗn hợp phản ứng một lượng đáng kể CH3COOH thì cân bằng trên sẽ chuyển
dịch theo chiều:
A. nghịch B. thuận C. không chuyển dịch D. tất cả đều sai
Câu 55: Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm (dd NaOH) người ta thu được natri
axetat và etanol. Vậy E có công thức là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 56: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H4O2. X tác dụng với
Na2CO3, ancol etylic, có phản ứng trùng hợp. Y tác dụng với KOH, không tác dụng với kim
loại Na. X, Y có công thức cấu tạo thu gọn lần lượt là:
A. CH2=CHCOOCH3 và C2H3COOH
B. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2
C.CH2=CHCOOH và CH3COOCH=CH2
D. C2H5COOH và CH3COOCH3
Câu 57: Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3,

nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của B phải là:
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCHCHCH3
C. HCOOCH(CH3)2 D. C2H5COOCH3
Câu 58: Cho sơ đồ sau: C2H2→A→B→D→CH3COOC2H5
Các chất A, B, D tương ứng là:
A. C4H4, C4H6, C4H10 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH
Câu 59: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có d
A/CO2
=2.
Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2
Câu 60: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 61: Với công thức phân tử C3H4O2 có số đồng phân tác dụng được với NaOH là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 62: Để nhận biết sự có mặt của vinylaxetat trong hỗn hợp metyl axetat, vinyl axetat và
metyl benzoat, dùng hóa chất nào?
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Dd Br2 D. Na
Câu 63: Để phân biệt etyl axetat và metyl fomiat, dùng hóa chất:
A. Na B. AgNO3/NH3 C. Na2CO3 D. NaOH
Câu 64: 4 este có công thức phân tử sau: C3H4O2, C4H6O2, C3H6O2, C4H8O2. Công thức
phân tử ứng với este mà khi thủy phân cho ra hai chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương
là:
A. C3H4O2 B. C4H6O2
C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 65: Hãy chọn este có tính chất hóa học khác trong nhóm sau đây: CH3COOCH3;
CH3COOCH2CH3; HCOOCH3; CH3CH2COOCH3; (CH3)2CHCOOCH3
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C.(CH3)2CHCOOCH3 D.CH3COOCH2CH3
Câu 66: Khi thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều

có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của C4H6O2 là:
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 67: Cho sơ đồ sau: C4H10→X→Y→CH3COOC2H5. X, Y lần lượt là:
A. CH4, CH3COOH B. C2H4, C2H5OH
C. C2H4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa
Câu 68: Cho hợp chất C3H6O2. Chất này có số đồng phân về este là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 69: Biện pháp để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao là:
A. dùng dư rượu hoặc axit
B. chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp
C. dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phàn ứng
D. cà 3 đáp án trên
Câu 70: Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được:
A. polibutadien B. polivinyl axetat C. polietilen D. polistiren
Câu 71 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
EDCBAHC
AHClNHAgNOCuOOH
→→ → → →
+
332
/
42
Các chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5
Câu 72: Khi thủy phân este HCOOC(CH3)=CH2 bằng dung dịch NaOH ta được:
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 1 xeton

C. 2 muối và nước D. 1 muối và 1 andehit
Câu 73: Cho hợp chất C4H8O2. Chất trên có số đồng phân về este là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 74: Điều chế polimetylmetacrylat, người ta đi từ monome:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2(C2H5)C-COOCH3
C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 75: Cặp chất đồng phân là:
A. axit axetic và metylfomiat B. axit axetic và metylaxetat
C. axit axetic và ancol etylic D. axit axetic và etylaxetat
Câu 76: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức và ancol không no có 1 nối
đôi đơn chức là:
A. CnH2n-2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-4O2 D. CnH2n+1O2
Câu 77: Este X không tham gia phản ứng tráng bạc có công thức phân tử C4H6O2. Biết X
thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và andehit. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH2CH3
C. CH3COOCH=CH2 D. C2H3COOH
Câu 78: Một hợp chất A có công thức C3H4O2. A tác dụng được với NaOH, AgNO3/NH3,
nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A phải là:
A. CH3COOCH3 B. CH2=CHCOOH
C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH2CH3
Câu 79: Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. thuốc trừ sâu B. thủy tinh hữu cơ C. nilon D. tơ tổng hợp
Câu 80: Có sơ đồ chuyển hóa trực tiếp:
C2H5OH→X→C2H5OH
Trong các chất sau: C4H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H4, C2H5ONa, (C2H5)2O, C2H5Cl,
CH3COO-C2H5. Số chất có thể là chất X:
A. 4chất B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chất
Câu 81: Thủy phân hoàn toàn 6,4g một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức cần lớn
hơn 4g NaOH. Este đó là:
A. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3

C. HCOO-C2H5 D. HCOO-CH3
Câu 82: Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este: metylpropionat,
etylaxetat, isopropylfomiat cần dùng ít nhất thể tích dung dịch KOH 4M là:
A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 200ml
Câu 83: Cho sơ đồ phản ứng:
CH
4
1500 C
0
lln
A
B
C
+HCl
+2HCl
+NaOH
+NaOH
D
E
F HCH=O
E là muối natri. Công thức cấu tạo của B, C, D, E tương ứng là:
A. CH2=CHCl; ClCH2-CH2Cl; HOCH2CH2OH; CH3COONa
B. CH2=CHCl; CH3-CH2Cl; CH3CH=O; CH3COONa
C. CH2=CHCl; CH3CHCl2; CH3COOH; CH3COONa
D. CH2=CHCl; ClCH2-CH2Cl; HOCH2-CH2OH.
Câu 84: Cho dãy chuyển hóa sau:
Phenol
X+
→
Phenyl axetat

0
( )NaOH du
t
+
→
Y (hợp chất thơm)
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. anhidric axetic, phenol B. anhidric axetic, natri phenolat
C. axit axetic, natri phenolat D. axit xetic, phenol
Câu 85: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác
dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 86: Những điều nào sau đây ĐÚNG?
A. Không dùng xà phòng để giặt trong nước cứng, vì phần lớn xà phòng sẽ mất tác
dụng do kết tủa dưới dạng muối panmitat stearat canxi và magie.
B. Những hợp chất không phải là muối natri của axit cacboxylic, nhưng có tác dụng
tẩy rửa như xà phòng gọi là bột giặt tổng hợp.
C. Bột giặt tổng hợp có thể giặt trong nước cứng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 87: Từ etilen và benzen, phải dùng ít nhất k phản ứng để điều chế được
polibutadien, polistiren, poli(butadien-stiren). k bằng:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 88: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân
cấu tạo của nhau là:
A. 3 B. 5 C.4 D. 6
Câu 89: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng.
Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của X là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 90: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt các chất
lỏng trên có thể chỉ cần dùng:

A. nước và quỳ tím B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch NaOH D. dung dịch KOH
Câu 91: Để có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa etylaxetat và axit axetic dùng:
A. CaCO3 B. quỳ tím C. Na2CO3 D. tất cả đều đúng
GIẢI TOÁN
Câu 92: Chất A là este của glixerin với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A1. Đun
nóng 5,45g A với NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 6,15g muối. Số mol của
A là:
A. 0,015 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,025
Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn 0,74 g hỗn hợp chất X ta chỉ thu được những thể tích bằng
nhau của khí CO2 và hơi nước trong đó có 0,672 lít CO2 (đktc). Cho tỉ khối hơi của X
so với heli bằng 18,5. cho 0,74g X vào 100ml dung dịch NaOH 1M (d=1,0354g/ml).
Đun nóng cho phản ứng hoàn toàn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bốc hơi đến khô,
làm lạnh cho toàn bộ phần hơi ngưng tụ hết. sau thí nghiệm ta được chất rắn khan Y
và chất lỏng ngưng tụ Z (m
Z
= 100g). Khối lượng chất rắn Y và công thức cấu tạo của
X là:
A. 4,30g; CH3COOH B. 3,9g; HCOOC2H5
C, 4,00g; C2H5COOH D. 4,28g; HCOOC2H5
Câu 94: Cho 7,4g một este X đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,2g muối khan. Công thức cấu tạo của
este là:
B. phenol tính năng với clorua axit. C. phenol tính năng với bromua axit. D. phenol tính năng với anhidric axit. Câu 9 : Hãy chọn đánh giá và nhận định đúng : A. Lipit là chất béo. B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật. C. Lipit là este của glixerol với những axit béo. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng hòatan trong những dung môi hữu cơ không phân cực. lipit gồm có chất béo, sáp, sterit, photpholipit, … Câu 10 : Dầu hướng dương có hàm lượng những gốc oleat ( gốc của axit oleic ) và gốc linoeat ( gốc của axit linoleic ) tới 85 %, còn lại là gốc stearat và pamitat. Dầu cacao có hàm lượng gốcstearat và pamitat đến 75 %, còn lại là gốc oleat và linoleat. Nhiệt độ đông đặc của hai loạidầu này là : A. bằng nhau. B. giao động nhauC. dầu hướng dương thấp hơn D. dầu cacao thấp hơnCâu 11 : Hãy chọn khái niệm đúng : A. Chất giặt rửa là những chất có tính năng giống xà phòng nhưng được tổng hợp tử dầu mỏ. B. Chất giặt rửa tổng hợp là những chất có công dụng làm sạch những vết bẩn trên mặt phẳng vật rắn. C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có công dụng làm sạch những vết bẩnbám trên những vật rắn. D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có công dụng làm sạch những vết bẩnbám trên những vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với những chất đó. Câu 12 : Chọn câu đúng : A. Chỉ số iot là số gam iot cần để tính năng với 100 g chất béo. B. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hòa những axit tự do có trong 1 g chất béo. C. Chỉ số xà phòng hóa là số mg KOH để xà phòng hóa trọn vẹn 1 g chất béo. D. Tất cả đều đúng. Câu 13 : Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng, còn đa phần mỡ động vật hoang dã ở trạng thái rắn là do : A. Bản chất khác nhau, mỡ có trong khung hình động vật hoang dã, còn dầu có trong khung hình thực vật. B. Mỡ là chất rắn để gắn thịt và xương, còn dầu chảy giữa những phần sợi xenlulozơ hay phầnhạt tinh bột. C. Mỡ là loại chất béo chứa đa phần những gốc axit chưa no, dầu là loại chất béo chứa chủ yếulà axit no. D. Mỡ là loại chất béo chứa hầu hết những gốc axit no, dầu là loại chất béo chứa hầu hết là axitkhông no. Câu 14 : Xà phòng được dùng để tẩy giặt là do : A. Vải chỉ được sạch bằng xà phòng. B. Xà phòng thấm được vải, làm cho sợi vải trương phòng. C. Xà phòng có đặc thù hoạt động giải trí mặt phẳng, chúng có công dụng giảm sức căng mặt phẳng của cácvết bẩn dầu mỡ bàm trên da, vải. D. Tất cả đều đúng. Câu 15 : Các phát biểu đúng là : a. Chất béo là trieste của glixerol với những axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài không phân nhánh. b. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit, … c. Chất béo là những chất lỏng. d. Chất béo chứa hầu hết những gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độphòng và được gọi là dầu. e. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường tự nhiên kiềm là phản ứng thuận nghịch. g. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật. A. a, b, d, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d, gCâu 16 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ những este : A. là chất lỏng dễ bay hơi. B. có mùi thơm bảo đảm an toàn với người. C. hoàn toàn có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng. D. đều có nguồn gốc từ vạn vật thiên nhiên. Câu 17 : Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm : A. dễ kiếm. B. hoàn toàn có thể dùng giặt rửa trong nước cứngC. rẻ tiền hơn xà phòng D. có năng lực hòa tan tốt trong nước. HIỂUCâu 18 : Anlyl fomiat phản ứng được với : A. dd Br2 B. NaOH C. AgNO3 / NH3 D. toàn bộ đều đúngCâu 19 : Để phân biệt vinyl axetat và metyl axetat, dùng hóa chất : A. AgNO3 / NH3 B. Cu ( OH ) 2 / NaOH C. Dd Br2 D. toàn bộ đều đúng. Câu 20 : Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu trúc của este đó là : A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOCH3Câu 21 : Hợp chất sau đây là este : A. C3H5 ( OCOCH = CH2 ) 3 B. C2H5COOC2H5C. CH3OCOCH3 D. toàn bộ đều đúngCâu 22 : Cho este có công thức phân tử là C5H10O2 có gốc ancol là etylic thì công thức cấutạo của este phải là : A. CH3CH2CH2COOCH3 B. C2H5COOC2H5C. CH3COOCH2CH2CH3 D. ( CH3 ) 2CHCOOCH3 Câu 23 : Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân đối sẽ vận động và di chuyển theochiều tạo ra este khi : A. chưng cất ngay để tách este. B. cho rượu dư hay axit dưC. dùng chất hút nước để tách nướcD. toàn bộ đều đúng. Câu 24 : Cho 2 chất hữu cơ : C2H4O2, C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc thù chungsau : A. trong phân tử có 1 liên kếtB. đều là este đơn chức. C. đều là axit no đơn chứcD. đều cho phản ứng với dung dịch NaOHCâu 25 : Cho những chất : CH2 = CH-COOH ( A ) ; CH3COOC2H5 ( B ) ; HCOOCH = CH2 ( C ) ; C2H5OH ( D ). Phương pháp hóa học để nhận ra B là : A. đem xà phòng hóaB. dùng Br2 rồi dùng Na ; Chất còn lại là CH3COOC2H5C. AgNO3 / NH3D. dùng Br2Câu 26 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường tự nhiên kiềm dư thì thu được : A. 2 muối B. 2 muối và nước C. 1 muối vá 1 ancol D. 2 ancol và nướcCâu 27 : Sản phẩm thu được khi thủy phân vinylaxetat trong dung dịch kiềm là : A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 1 andehitC. 1 axit cacboxylic và 1 ancol D. 1 axit cacboxylic và 1 xetonCâu 28 : Cho một axit không no mạch hở chứa 1 link đôi C = C, đơn chức tính năng với 1 rượu no đơn chức thu được este X có công thức tổng quát là : A. CnH2n-4O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n + 2O2 Câu 29 : Từ nguyên vật liệu chính là CH4 hoàn toàn có thể điều chế được số este trong đó phân tử chứakhông quá 2 nguyên tử cacbon là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4C âu 30 : Khi thủy phân este HCOOCH2CH = CH2 bằng kiềm ta được : A. 2 muối và nước B. 1 muối và 1 anđehitC. 1 muối và 1 xeton D. 1 muối và 1 ancolCâu 31 : Khi cho axit axetic công dụng với HO-CH2-CH2-OH hoàn toàn có thể thu được những este : A. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-COO-CH3B. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OHC. CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3d. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3Câu 32 : Vinyl fomiat phản ứng được với : A. AgNO3 / NH3 B. NaOH C. Cu ( OH ) 2 / NaOH D. tổng thể đều đúngCâu 33 : Cho phản ứng hóa học : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2OVai trò của H2SO4đ trong phản ứng trên là : A. xúc tác B. hút nước C. thiên nhiên và môi trường D. xúc tác và hút nướcCâu 34 : Điều chế CH3COOCH = CH2, người ta đi từ : A. CH2 = CH-OH và CH3COOH B. CH3OH và CH2 = CH-COOHC. CH3COOH và C2H2 D. CH3COOH và CH3OHCâu 35 : Trong số những hợp chất hữu cơ có công thức C4H8O2, có a hợp chất đơn chứcmạch hở tính năng được với dung dịch NaOH, a bằng : A. 4 B. 6 C. 2 D. 5C âu 36 : Chất mà khi đốt cháy sẽ cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 hoàn toàn có thể là : A. rượu no, mạch hở B. andehit no, mạch hởC. axit no, mạch hở D. este no, mạch hởCâu 37 : Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịchNaOH dư thì thu được 2 muối. Vậy A có số đồng phân cấu trúc tương thích với giả thiếttrên là : A. 2 B. 5 C. 4 D. 3C âu 38 : Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân cùng tác dụngđược với dung dịch NaOH là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 4C âu 39 : Số este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 tham gia được phảnứng xà phòng hóa tạo thành ancol no là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C âu 40 : Hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 tham gia được phảnứng tráng gương thuộc loại hợp chất : A. andehit B. este C. xeton D. eteCâu 41 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dungdịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm 3 muối ( không có đồng phân hìnhhọc ). công thức của ba muối đó là : A. CH2 = CH-COONa, HCOONa và CHC-COONaB. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH = CH-COONaC. HCOONa, CHC-COONa và CH3-CH2-COONaD. CH2 = CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONaCâu 42 : Cho axit salixylic ( axit o-hidroxibenzoic ) phản ứng với anhidric axetic thuđược axit axetylsalixilic ( C9H8O4 ) dùng làm thuốc cảm ( aspirin ). Công thức củaaspirin là : A. CH3COOC6H4COOH B. C6H4 ( COOH ) 2C. C6H4 ( OOCCH3 ) 2 D. C6H4 ( COOH ) ( CH2COOH ) Câu 43 : Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số este mạch hở đồng phân cấu tạocủa nhau là : A. 4 B. 3 C. 5 D. 6C âu 44 : Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có axit H2SO4 làm xúc tác ) hoàn toàn có thể thu được “ ” loại tri este. Trong dấu “ ” là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 5C âu 45 : Công thức phân tử C4H6O4 có số este đồng phân cấu trúc của nhau là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6C âu 46 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thỏa mãn nhu cầu : X tính năng vớidung dịch NaOH ( t ), không công dụng với Na2CO3, làm mất màu dung dịch nướcbrom. Vậy X có côngthức cấu trúc là : A. HOC-CH2CHO B. CH2 = CH-COOHC. HCOO-CH = CH2 D. CH3-CO-CHOCâu 47 : Có a chất đồng phân cấu trúc của nhau có công thức phân tử C4H8O2 đều tácdụng được với NaOH. a bằng : A. 8 B. 5 C. 4 D. 6V ẬN DỤNGCâu 48 : X là chất lỏng không màu và không làm đổi màu phenolphtalein. X công dụng vớiNaOH nhưng không công dụng với Na. X có phản ứng tráng gương. Vậy X hoàn toàn có thể là : A. HCOOCH3 B. HCHO C. HCOOH D. HCOONaCâu 49 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : C4H8O2C2H6Công thức cấu trúc của những chất X, Y, Z là : A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONaB. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONaC. C4H8OH, C3H7COOH, C3H7COONaD. toàn bộ đều saiCâu 50 : Cho este mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2 có gốc ancol là metyl thì tên gọicủa axit tương ứng của nó là : A. axit axetic B. axit acrylic C. axit oxalic D. axit propionicCâu 51 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2. chất X thỏa mãn nhu cầu sơ đồ phản ứng : X + H2Y + NH3CH3CH2COONH4Chất X là : A.CHOCHOB. H-COO-CH = CH2C. CH2 = CH-COOH D.CHOCâu 52 : A ( mạch hở ) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉkhối hơi của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là : A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4OCâu 53 : Cho những chất : CH2 = CH-COOH ( A ) ; CH3COOC2H5 ( B ) ; HCOOCH = CH2 ( C ) ; C2H5OH ( D ). Để phân biệt ( C ) dùng hóa chất : A. AgNO3 / NH3 B. NaOH C. dd Br2 D. NaCâu 54 : Cho phản ứng : CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2OKhi thêm vào hỗn hợp phản ứng một lượng đáng kể CH3COOH thì cân đối trên sẽ chuyểndịch theo chiều : A. nghịch B. thuận C. không vận động và di chuyển D. tổng thể đều saiCâu 55 : Khi thuỷ phân este E trong thiên nhiên và môi trường kiềm ( dd NaOH ) người ta thu được natriaxetat và etanol. Vậy E có công thức là : A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3Câu 56 : Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H4O2. X tính năng vớiNa2CO3, ancol etylic, có phản ứng trùng hợp. Y tính năng với KOH, không công dụng với kimloại Na. X, Y có công thức cấu trúc thu gọn lần lượt là : A. CH2 = CHCOOCH3 và C2H3COOHB. CH2 = CHCOOH và HCOOCH = CH2C. CH2 = CHCOOH và CH3COOCH = CH2D. C2H5COOH và CH3COOCH3Câu 57 : Một hợp chất B có công thức C4H8O2. B tính năng được với NaOH, AgNO3 / NH3, nhưng không tính năng được với Na. Công thức cấu trúc của B phải là : A. CH3COOC2H5 B. HCOOCHCHCH3C. HCOOCH ( CH3 ) 2 D. C2H5COOCH3Câu 58 : Cho sơ đồ sau : C2H2 → A → B → D → CH3COOC2H5Các chất A, B, D tương ứng là : A. C4H4, C4H6, C4H10 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOHC. C2H4, C2H6O2, C2H5OH D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOHCâu 59 : Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có dA / CO2 = 2. Công thức phân tử của X là : A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2Câu 60 : Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5C âu 61 : Với công thức phân tử C3H4O2 có số đồng phân tính năng được với NaOH là : A. 5 B. 4 C. 2 D. 3C âu 62 : Để phân biệt sự xuất hiện của vinylaxetat trong hỗn hợp metyl axetat, vinyl axetat vàmetyl benzoat, dùng hóa chất nào ? A. NaOH B. AgNO3 / NH3 C. Dd Br2 D. NaCâu 63 : Để phân biệt etyl axetat và metyl fomiat, dùng hóa chất : A. Na B. AgNO3 / NH3 C. Na2CO3 D. NaOHCâu 64 : 4 este có công thức phân tử sau : C3H4O2, C4H6O2, C3H6O2, C4H8O2. Công thứcphân tử ứng với este mà khi thủy phân cho ra hai chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gươnglà : A. C3H4O2 B. C4H6O2C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2Câu 65 : Hãy chọn este có đặc thù hóa học khác trong nhóm sau đây : CH3COOCH3 ; CH3COOCH2CH3 ; HCOOCH3 ; CH3CH2COOCH3 ; ( CH3 ) 2CHCOOCH3 A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. ( CH3 ) 2CHCOOCH3 D.CH 3COOCH2 CH3Câu 66 : Khi thủy phân este C4H6O2 trong thiên nhiên và môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đềucó phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu trúc của C4H6O2 là : A. CH2 = CH-COOCH3 B. CH3COOCH = CH2C. HCOOCH = CH-CH3 D. HCOOCH2CH = CH2Câu 67 : Cho sơ đồ sau : C4H10 → X → Y → CH3COOC2H5. X, Y lần lượt là : A. CH4, CH3COOH B. C2H4, C2H5OHC. C2H4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONaCâu 68 : Cho hợp chất C3H6O2. Chất này có số đồng phân về este là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4C âu 69 : Biện pháp để phản ứng este hóa đạt hiệu suất cao là : A. dùng dư rượu hoặc axitB. chưng cất để este ra khỏi hỗn hợpC. dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phàn ứngD. cà 3 đáp án trênCâu 70 : Khi trùng hợp CH2 = CH-OCOCH3 thu được : A. polibutadien B. polivinyl axetat C. polietilen D. polistirenCâu 71 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : EDCBAHCAHClNHAgNOCuOOH  →    →      →    →    →  33242C ác chất A, B, C, D, E trong sơ đồ lần lượt là : A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH, CH3COOC2H5B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO, CH3COO-C2H5C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5Câu 72 : Khi thủy phân este HCOOC ( CH3 ) = CH2 bằng dung dịch NaOH ta được : A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 1 xetonC. 2 muối và nước D. 1 muối và 1 andehitCâu 73 : Cho hợp chất C4H8O2. Chất trên có số đồng phân về este là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3C âu 74 : Điều chế polimetylmetacrylat, người ta đi từ monome : A. CH3COOCH = CH2 B. CH2 ( C2H5 ) C-COOCH3C. CH2 = C ( CH3 ) COOCH3 D. CH3COOCH = CH2Câu 75 : Cặp chất đồng phân là : A. axit axetic và metylfomiat B. axit axetic và metylaxetatC. axit axetic và ancol etylic D. axit axetic và etylaxetatCâu 76 : Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no, đơn chức và ancol không no có 1 nốiđôi đơn chức là : A. CnH2n-2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-4O2 D. CnH2n + 1O2 Câu 77 : Este X không tham gia phản ứng tráng bạc có công thức phân tử C4H6O2. Biết Xthủy phân trong thiên nhiên và môi trường kiềm tạo ra muối và andehit. Công thức cấu trúc của X là : A. HCOOCH = CH-CH3 B. CH3COOCH2CH3C. CH3COOCH = CH2 D. C2H3COOHCâu 78 : Một hợp chất A có công thức C3H4O2. A tác dụng được với NaOH, AgNO3 / NH3, nhưng không tính năng được với Na. Công thức cấu trúc của A phải là : A. CH3COOCH3 B. CH2 = CHCOOHC. HCOOCH = CH2 D. HCOOCH2CH3Câu 79 : Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất : A. thuốc trừ sâu B. thủy tinh hữu cơ C. nilon D. tơ tổng hợpCâu 80 : Có sơ đồ chuyển hóa trực tiếp : C2H5OH → X → C2H5OHTrong những chất sau : C4H6, CH3CHO, CH3COOH, C2H4, C2H5ONa, ( C2H5 ) 2O, C2H5Cl, CH3COO-C2H5. Số chất hoàn toàn có thể là chất X : A. 4 chất B. 5 chất C. 6 chất D. 7 chấtCâu 81 : Thủy phân trọn vẹn 6,4 g một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức cần lớnhơn 4 g NaOH. Este đó là : A. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3C. HCOO-C2H5 D. HCOO-CH3Câu 82 : Để thủy phân trọn vẹn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este : metylpropionat, etylaxetat, isopropylfomiat cần dùng ít nhất thể tích dung dịch KOH 4M là : A. 100 ml B. 50 ml C. 150 ml D. 200 mlCâu 83 : Cho sơ đồ phản ứng : CH1500 Clln + HCl + 2HC l + NaOH + NaOHF HCH = OE là muối natri. Công thức cấu trúc của B, C, D, E tương ứng là : A. CH2 = CHCl ; ClCH2-CH2Cl ; HOCH2CH2OH ; CH3COONaB. CH2 = CHCl ; CH3-CH2Cl ; CH3CH = O ; CH3COONaC. CH2 = CHCl ; CH3CHCl2 ; CH3COOH ; CH3COONaD. CH2 = CHCl ; ClCH2-CH2Cl ; HOCH2-CH2OH. Câu 84 : Cho dãy chuyển hóa sau : PhenolX +   → Phenyl axetat ( ) NaOH du     → Y ( hợp chất thơm ) Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là : A. anhidric axetic, phenol B. anhidric axetic, natri phenolatC. axit axetic, natri phenolat D. axit xetic, phenolCâu 85 : Số hợp chất là đồng phân cấu trúc, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tácdụng được với dung dịch NaOH nhưng không tính năng được với Na là : A. 3 B. 2 C. 4 D. 1C âu 86 : Những điều nào sau đây ĐÚNG ? A. Không dùng xà phòng để giặt trong nước cứng, vì phần nhiều xà phòng sẽ mất tácdụng do kết tủa dưới dạng muối panmitat stearat canxi và magie. B. Những hợp chất không phải là muối natri của axit cacboxylic, nhưng có tác dụngtẩy rửa như xà phòng gọi là bột giặt tổng hợp. C. Bột giặt tổng hợp hoàn toàn có thể giặt trong nước cứng. D. Tất cả đều đúng. Câu 87 : Từ etilen và benzen, phải dùng tối thiểu k phản ứng để điều chế đượcpolibutadien, polistiren, poli ( butadien-stiren ). k bằng : A. 7 B. 6 C. 5 D. 8C âu 88 : Từ những ancol C3H8O và những axit C4H8O2 hoàn toàn có thể tạo ra số este là đồng phâncấu tạo của nhau là : A. 3 B. 5 C. 4 D. 6C âu 89 : Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số công thức cấu trúc thỏa mãn nhu cầu công thức phân tử của X là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5C âu 90 : Cho những chất lỏng sau : axit axetic, glyxerol, triolein. Để phân biệt những chấtlỏng trên hoàn toàn có thể chỉ cần dùng : A. nước và quỳ tím B. nước và dung dịch NaOHC. dung dịch NaOH D. dung dịch KOHCâu 91 : Để hoàn toàn có thể phân biệt những lọ mất nhãn chứa etylaxetat và axit axetic dùng : A. CaCO3 B. quỳ tím C. Na2CO3 D. tổng thể đều đúngGIẢI TOÁNCâu 92 : Chất A là este của glixerin với axit cacboxylic đơn chức mạch hở A1. Đunnóng 5,45 g A với NaOH cho tới phản ứng trọn vẹn thu được 6,15 g muối. Số mol củaA là : A. 0,015 B. 0,03 C. 0,02 D. 0,025 Câu 93 : Đốt cháy trọn vẹn 0,74 g hỗn hợp chất X ta chỉ thu được những thể tích bằngnhau của khí CO2 và hơi nước trong đó có 0,672 lít CO2 ( đktc ). Cho tỉ khối hơi của Xso với heli bằng 18,5. cho 0,74 g X vào 100 ml dung dịch NaOH 1M ( d = 1,0354 g / ml ). Đun nóng cho phản ứng trọn vẹn, sau đó nâng nhiệt độ từ từ cho bốc hơi đến khô, làm lạnh cho hàng loạt phần hơi ngưng tụ hết. sau thí nghiệm ta được chất rắn khan Yvà chất lỏng ngưng tụ Z ( m = 100 g ). Khối lượng chất rắn Y và công thức cấu trúc củaX là : A. 4,30 g ; CH3COOH B. 3,9 g ; HCOOC2H5C, 4,00 g ; C2H5COOH D. 4,28 g ; HCOOC2H5Câu 94 : Cho 7,4 g một este X đơn chức công dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 g muối khan. Công thức cấu trúc củaeste là :

Source: https://thevesta.vn
Category: Sản Phẩm