tâm linh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng tôi đang đợi những nhà tâm linh tiến lên và giật lấy nó.

We’re waiting for the psychics to come forth and snap at it.

QED

Tôi rất muốn nói chuyện với những người ham thích về nhu cầu tâm linh”.

I was hoping to talk to someone who is religiously inclined.’

jw2019

Một mặt trận chiến tranh tâm linh mới.

A new frontier of psychic warfare.

OpenSubtitles2018. v3

Đi tìm sự mãn nguyện về tâm linh

In Search of Spirituality

jw2019

Sau 2 năm, hai người ly dị để tập trung vào tâm linh.

They married, but separated after two years to focus on spiritualism.

WikiMatrix

Nghèo về vật chất nhưng giàu về tâm linh 8

Poor Materially but Rich Spiritually 8

jw2019

Trong thế giới chúng tôi, gen có tầm quan trọng gần như về mặt tâm linh.

In our world, genes have an almost spiritual significance.

OpenSubtitles2018. v3

Rikyū đã tìm cách để tạo ra khuôn mẫu cho chanoyu theo hướng tâm linh.

Rikyū sought to mold chanoyu into a spiritual path.

WikiMatrix

Nhu cầu tâm linh, điều thúc đẩy chúng ta cầu nguyện, đó là gì?

And just what are these spiritual needs that drive us to pray?

jw2019

Như là tẩy uế tâm linh và thể xác trước khi dâng mình đến Thượng Đế.

It’s about purifying your mind and body before presenting yourself to God.

OpenSubtitles2018. v3

Nhu cầu tâm linh của tôi đã được thỏa mãn.

My spiritual void has been filled.

jw2019

Chúa Giê-su thương những người thường dân. Ngài thấy rõ họ nghèo khổ về tâm linh.

He was keenly aware of their miserable spiritual condition.

jw2019

Bao gồm quảng cáo liên quan đến hoàng đạo, tử vi, bùa mê, thuốc lú và tâm linh.

Includes zodiac, horoscopes, love spells, potions, and psychic-related ads.

support.google

Vậy, Kinh Thánh đáp ứng nhu cầu tâm linh của trẻ như thế nào?

How do Scriptural passages meet the spiritual needs of children?

jw2019

Trái lại, những ai có nhu cầu tâm linh thì quý trọng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

By contrast, those with a spiritual attitude value God’s standards.

jw2019

Tôi tiếp nhận ý niệm về tâm linh.

And I’ve gained spirituality.

ted2019

Tôi rất tâm linh đấy.

I’m very spiritual.

OpenSubtitles2018. v3

Ông thích nói về thiên tài tâm linh của lứa tuổi.

He liked to talk about the spiritual geniuses of the ages.

QED

Hội nghị giúp chúng tôi tiến bộ về mặt tâm linh.

They help us to make spiritual progress.

jw2019

Con người có nhu cầu tâm linh. Nhu cầu này cũng thiết yếu như nhu cầu ăn uống.

HUMANS possess a spiritual need that is as fundamental as the need for food.

jw2019

Vai diễn nam tính của Wiley được lọc qua những tư thế quyền lực và tâm linh này.

Wiley’s portrayal of masculinity is filtered through these poses of power and spirituality.

WikiMatrix

Vậy làm sao nhu cầu tâm linh của anh được thỏa mãn?

So how was your spiritual hunger satisfied?

jw2019

Thánh Anphongsô đã viết khoảng 111 tác phẩm về tâm linh và thần học.

Alphonsus wrote 111 works on spirituality and theology.

WikiMatrix

Chẳng hạn, chị tìm được hạnh phúc từ việc thỏa mãn nhu cầu tâm linh (Ma-thi-ơ 5:3).

( Matthew 5 : 3 ) She found true friends among fellow believers .

jw2019

Cậu thuộc hệ Tâm Linh?

You’re psychic?

OpenSubtitles2018. v3

Source: https://thevesta.vn
Category: Tâm Linh