BIỂU PHÍ – ĐĂNG KIỂM 2022
I. Phí đăng kiểm 2022 dành cho ô tô mời các bác tài tham khảo
Đăng kiểm xe xe hơi là thủ tục bắt buộc và quan trọng bậc nhất cùng với ĐK xe nếu chủ xe muốn xe lưu thông trên đường, gồm có cả xe cũ và xe mới. Khác trọn vẹn với phí bảo trì đường bộ, nếu xe không đăng kiểm đúng hạn thì chủ xe sẽ bị cấm lưu thông và phạt rất nặng .
Đăng kiểm xe xe hơi giúp những cơ quan chức năng kiểm tra xem phương tiện đi lại của bạn có đủ tiêu chuẩn để liên tục lưu thông trên đường hay không. Và để thực thi việc làm này, thì những cơ quan đăng kiểm sẽ thu của chủ xe một mức phí tiêu chuẩn. Tùy thuộc vào từng loại xe, mà cơ quan đăng kiểm sẽ có biểu mức thu phí đăng kiểm riêng .
Dưới đây, DỊCH VỤ ĐĂNG KIỂM S Auto xin gửi tới các chủ xe, phương tiện cơ giới bảng thu phí đăng kiểm mới nhất cập nhật mới nhất năm 2021 của Cục đăng kiểm và Bộ GTVT :
Bạn đang đọc: BIỂU PHÍ – ĐĂNG KIỂM 2022
LỆ PHÍ ĐĂNG KIỂM MỚI NHẤT TỪ BỘ GTVT – CỤC ĐĂNG KIỂM
STT | Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
1 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
2 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
3 | Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
4 | Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
6 | Rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
7 | Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
8 | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
9 | Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
10 | Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
12 | Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Tùy thuộc vào từng loại xe, mà chủ sở hữu xe so sánh mức phí đăng kiểm và những phụ phí, để chuẩn bị sẵn sàng số tiền tương thích tương ứng với số năm cần nộp nhé. Chủ phương tiện đi lại nên đi đăng kiểm sớm để tránh trường hợp bị phạt nặng nhé .
Chậm đăng kiểm ô tô có bị phạt không, mức phạt bao nhiêu?
Chậm nộp phí đường bộ thì đường, chứ chúng tôi khuyên những bác tài, chủ phương tiện đi lại KHÔNG nên quên đi đăng kiểm xe hơi. Vì mức phạt khi chậm đăng kiểm xe hơi thuộc vào khung nặng nhất. Dưới đây là mức phạt khi chủ xe chậm đi đăng kiểm :
- Phạt tiền từ 6.000.0000đ đến 8.000.000đ khi chậm đăng kiểm
- Tạm giữ phương tiện – giấy tờ liên quan
Vừa bị phạt số tiền cực lớn, vừa giữ phương tiện đi lại, sách vở bằng lái … thì chắc rằng chủ xe cũng biết hành vi chậm đi đăng kiểm nặng đến mức nào. Chỉ cần chậm 1 ngày thôi, mà khi lưu thông bị CSGT kiểm tra, thì vẫn bị phạt như thường. Thậm chí đang trên đường đi đăng kiểm, cũng bị phạt nhé. Nên nếu đã lỡ chậm đăng kiểm, thì tốt nhất là những chủ phương tiện đi lại nên dữ thế chủ động thuê xe cứu hộ cứu nạn để kéo đến nơi đăng kiểm nhé, tránh những trường hợp đáng tiếc xảy ra .
II. PHÍ ĐƯỜNG BỘ
Từ 01/10 / 2021 mức thu phí bảo trì đường bộ sẽ được triển khai như sau :
TT | Loại phương tiện chịu phí | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 780 | 1.56 | 2.28 | 3.00 | 3.66 |
2 | Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180 | 1.08 | 2.16 | 3.15 | 4.15 | 5.07 |
3 | Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.62 | 3.24 | 4.73 | 6.22 | 7.60 |
4 | Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.34 | 4.68 | 6.83 | 8.99 | 10.97 |
5 | Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.54 | 7.08 | 10.34 | 13.59 | 16.60 |
Trong đó:
– Mức thu của 01 tháng năm thứ 2 (từ tháng thứ 13 – 24 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí) bằng 92% mức phí của 01 tháng trong Biểu nêu trên.
– Mức thu của 01 tháng năm thứ 3 ( từ tháng thứ 25 – 30 tính từ khi đăng kiểm và nộp phí ) bằng 85 % mức phí của 01 tháng trong Biểu nêu trên .
TÓM LẠI: Khi đi đăng kiểm bạn sẽ đóng các khoản phí I +II (Phí đăng kiểm và lệ phí bảo trì đường bộ)
Để đảm bảo đúng thời hạn đăng kiểm thì bạn cần chú ý chu kỳ đăng kiểm, tương ứng với mức phí bảo trì bạn đóng cùng như sau:
Xem thêm:
CHU KỲ ĐĂNG KIỂM THEO QUY ĐỊNH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/10/2021
CÁC GIẤY TỜ KHI ĐI ĐĂNG KIỂM THEO QUY ĐỊNH MỚI TỪ NGÀY 1/10/2021
ĐÓNG PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ TRỰC TUYẾN
THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM CHO XE THẾ CHẤP NGÂN HÀNG
CHỦ XE KHÔNG CẦN MANG THEO GIẤY BẢO HIỂM TNDS KHI RA ĐƯỜNG
ĐỊA ĐIỂM ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI
CỔNG DỊCH VỤ ĐĂNG KIỂM BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI
Để nhận được tư vấn có thể liên hệ tổng đài hỗ trợ 19002134 và đặt lịch đăng kiểm tại nhà để đảm bảo an toàn, phòng dịch.
Source: https://thevesta.vn
Category: Dịch Vụ