phật pháp in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Phật pháp chói rọi khắp nơi, Nhân gian hữu pháp.
Demon hunter and enforcer of Buddha’s law
QED
Cuối cùng ông giác ngộ theo Phật và phụng sự Phật pháp.
There they would confess sins and hold service .
WikiMatrix
Phật pháp vô biên, phật quang phổ chiếu!
Stars scatter… sword fly!
OpenSubtitles2018. v3
Phật pháp vô biên!
The spirit of Buddha conquers all
OpenSubtitles2018. v3
Lòng đại từ đại bi của phật pháp đâu hết rồi.
Where is all your’great benevolence’now ?
QED
Phật pháp chói rọi khắp nơi, nhân gian hữu pháp.
Demon hunter and enforcer of Buddha’s Law
OpenSubtitles2018. v3
Cuối cùng, truyền thống Phật giáo nhận ra Menander là một trong những ân nhân vĩ đại của đức tin về Phật pháp cùng với Ashoka và Kanishka Đại Đế.
Finally, Buddhist tradition recognizes Menander as one of the great benefactors of the faith, together with Ashoka and Kanishka the Great .
WikiMatrix
Ngoài ra, có một bức tượng của Skanda (một thứ hạng cao trên trời nói chung và bảo vệ Phật pháp) quay lưng lại với những bức tượng Phật Di Lặc.
In addition, there is a statue of Skanda (a high ranking heavenly general and defender of Buddhist law) with his back to the Maitreya statue.
WikiMatrix
Những đồng tiền xu Ấn Độ của Zoilos I cũng mang dòng chữ Pali “Dhramikasa” (“tín đồ Phật pháp“), có lẽ liên quan đến Phật giáo, xuất hiện lần đầu tiên trên tiền đúc Ấn-Hy Lạp.
The Indian-standard coins of Zoilos I also bear the Pali title “Dhramikasa” (“Follower of the Dharma“), probably related to Buddhism, appearing for the first time on Indo-Greek coinage.
WikiMatrix
Các quốc vương của Maurya được biết đến nhiều với việc xây dựng đế quốc và quản lý sinh hoạt công cộng một cách quả quyết, như Ashoka từ bỏ chủ nghĩa quân phiệt và ủng hộ rộng rãi “Phật pháp“.
The Mauryan kings are known as much for their empire-building and determined management of public life as for Ashoka’s renunciation of militarism and far-flung advocacy of the Buddhist dhamma.
WikiMatrix
Trong lịch sử thế giới không có sự kiện nào cho thấy rằng người phật tử đã làm điều nguy hại đối với tôn giáo khác ở bất cứ nơi nào trên thế giới vì mục đích truyền bá Phật pháp.
In the history of the world, there is no evidence to show that Buddhists have interfered or done any damage to any other religion in any part of the world for the purpose of introducing their religion .
WikiMatrix
Ông trở nên biết ơn Đoàn Dự mặc dù mất hết tất cả mọi thứ ông đã học được trong nhiều năm và ăn năn sau khi nhìn thấy ảo tưởng của mình đã khiến ông đi lạc khỏi con đường của Phật pháp.
He feels grateful to Duan Yu despite losing everything he had built up through years of practice, and repents after seeing how his delusional dream had caused him to stray from the path of goodness.
WikiMatrix
Bà là một tín đồ đạo Phật, với Pháp danh là Daedeokhwa, và đã nhận được sự ủng hộ từ cộng đồng Phật giáo trong chiến dịch tranh cử tổng thống của chồng bà.
She is a Buddhist, with the Dharma name Daedeokhwa, and won support from the Buddhist community during her husband’s presidential campaign.
WikiMatrix
Tuy nhiên trong thời gian này xảy ra sự kiện pháp nạn Phật giáo.
During this time mating takes place.
WikiMatrix
Và anh ta được đoặt cho một Pháp Danh đạo Phật sau nghi qua đời.
And he was given a posthumous Buddhist name.
OpenSubtitles2018. v3
Phật giáo Hoa Kỳ: các phương pháp và các khám phá trong sự bác học hiện nay.
American Buddhism: Methods and Findings in Recent Scholarship.
WikiMatrix
Về tôn giáo, nhà nước “tôn trọng và bảo vệ tất cả các hoạt động hợp pháp của các Phật tử và những người theo tôn giáo khác.”
Regarding religion, the state “respects and protects all lawful activities of the Buddhists and of other religious followers.”
WikiMatrix
Các Phật tử theo pháp môn Tịnh Độ ở Trung Hoa và Nhật Bản tin rằng bằng cách không ngừng niệm “A Di Đà”, danh hiệu của Vô Lượng Quang Phật, họ sẽ được vãng sinh về cõi Cực Lạc, hoặc Tây Phương Tịnh Độ, nơi họ sẽ sống trong tuyệt đỉnh hạnh phúc.
Followers of the Pure Land sects of Buddhism in China and Japan believe that by endlessly reciting “Amitabha,” the name of the Buddha of Unlimited Light, they will be reborn in the Pure Land, or Western Paradise, where they will live in supreme happiness.
jw2019
Cuối cùng, sau triều đại Menander I, một số nhà cai trị Ấn-Hy Lạp, như Amyntas Nikator, Nicias, Peukolaos, Hermaeus, Hippostratos và Menander II mô tả mình hay các vị thần Hy Lạp của họ hình thành với một cánh tay phải một cử chỉ phước hạnh giống với vitarka của Phật giáo mudra (ngón tay cái và chỉ số nối với nhau, với những ngón tay mở rộng khác), mà trong Phật giáo có nghĩa truyền pháp Phật.
Finally, after the reign of Menander I, several Indo-Greek rulers, such as Amyntas Nikator, Nicias, Peukolaos, Hermaeus, Hippostratos and Menander II, depicted themselves or their Greek deities forming with the right hand a benediction gesture identical to the Buddhist vitarka mudra (thumb and index joined together, with other fingers extended), which in Buddhism signifies the transmission of Buddha’s teaching.
WikiMatrix
Bà đi tới tận xứ Ấn-độ hầu tìm ra cội nguồn của Phật giáo nơi các địa danh lịch sử nơi mà ông Phật đã sống và thuyết pháp.
She even traveled to India to search out the roots of Buddhism in the historic spots where Buddha lived and taught.
jw2019
Thập niên 1940, Ngài tham gia kháng chiến chống Pháp, giữ chức Phó Chủ Tịch Phật Giáo Cứu Quốc của vùng.
In the 1940s he participated in the resistance to French colonial rule as vice president of a regional section of the Buddhist Movement for National Salvation.
hrw.org
Có một câu chuyện nổi tiếng của Phật giáo, nó là ở Pháp cú, tôi sẽ chỉ đi trên với điều này, nó là một người đàn ông đã khóc cho mặt trăng.
There’s a famous Buddhist story, it’s in the Dhammapada, I’ll just go on with this, it’s a man who cried for the moon .
QED
Chủ đề Spirituality Cận tử nghiệp Năm tội lớn Hệ quả luận Pháp (Phật giáo) Giải thoát Duyên khởi Lời tiên tri tự hoàn thành ^ Xem các nguồn: Encyclopedia Britannica, 11th Edition, Volume 15, New York, pp 679-680, Article on Karma; Quote – “Karma meaning deed or action; in addition, it also has philosophical and technical meaning, denoting a person’s deeds as determining his future lot.”
See : Encyclopædia Britannica, 11 th Edition, Volume 15, Thành Phố New York, pp 679 – 680, Article on Karma ; Quote – ” Karma meaning deed or action ; in addition, it also has philosophical and technical meaning, denoting a person’s deeds as determining his future lot. ”
WikiMatrix
Bà cũng là một tín đồ Phật giáo có đức tin về Kinh Pháp Hoa và cầu nguyện với các nghi lễ Thần đạo của Cung điện Hoàng gia Tokyo.
She was a Buddhist adherent who had the faith of the Lotus Sutra and prayed with the Shinto ritual ceremonies of the Tokyo Imperial Palace.
WikiMatrix
Tương tự như vậy, Phật giáo chỉ đến Niết-Bàn là một giải pháp—trạng thái lãng quên những thực tế ở bên ngoài.
As a solution, Buddhism similarly points to Nirvana—a state of oblivion to external reality.
Xem thêm: Phật tại tâm là gì?
jw2019
Source: https://thevesta.vn
Category: Phật Pháp