Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Samsung
Giống như 1 số ít tên thương hiệu nổi tiếng khác, máy lạnh Samsung phân phối vừa đủ cho người sử dụng những phương pháp hướng dẫn sử dụng, nhận ra thông tin hư hỏng trải qua những mã lỗi được hiển thị trực tiếp trên điều khiển và tinh chỉnh mỗi khi máy lạnh xảy ra sự cố .
Bạn đang đọc: Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Samsung
Sau đây các kỹ sư chuyên nghành sửa máy lạnh của Công ty TNHH TM DV Điện Lạnh Tâm Đức xin cung cấp đến các bạn Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Samsung. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ cho nhiều người nhanh chóng nhận biết được tình trạng máy lạnh của mình nếu không may xảy ra sự cố.
* 1 : Lỗi cảm ứng dàn lạnh
* 5 : Lỗi cảm ứng bán dẫn đường ống dẫn lạnh
* 6 : Lỗi cảm ứng bán dẫn cục nóng
* 9 : Lỗi công tắc nguồn phao
* A : Lỗi link giữa dàn nóng và dàn lạnh
* C : Lỗi link bộ tinh chỉnh và điều khiển từ xa có dây
* D : Lỗi cảm ứng bán dẫn đường ống cục nóng
101 : Lỗi link dàn lạnh, kiểm tra lại đường dây
102 : Lỗi link giữa dàn lạnh và dàn nóng
121 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ dàn lạnh
122 : Lỗi cảm ứng trong đường ống dẫn lạnh
128 : Tách biệt cảm ứng đường ống dàn lạnh
153 : Lỗi công tắc nguồn phao dàn lạnh
201 : Dàn lạnh không liên kết
203 : Lỗi link giữa main PCB cục nóng và bộ biến tần Inverter
221 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng
237 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ COND
260 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ xả máy nén khí biến tần Inverter
458 : Lỗi quạt dàn lạnh
460 : Lỗi link giữa dàn nóng và dàn lạnh
461 : Lỗi khởi động bộ nén khí biến tần Inverter
464 : Lỗi yếu dòng DC Inverter
466 : Điện áp nối dòng DC Inverter < 150V và > 410V
467 : Lỗi hòn đảo bộ nén khí biến tần Inverter
468 : Lỗi cảm ứng dòng Inverter
469 : Lỗi cảm ứng liên kết dòng DC Inverter
471 : Lỗi đọc, viết EEFROM
472 : Lỗi bộ biến tần Inverter
554 : Thiếu gas cục nóng
556 : Lỗi chọn setup điện thế cục nóng
601 : Lỗi màn hình hiển thị hiển thị tinh thể lỏng dàn lạnh
603 : Lỗi liên kết màn hình hiển thị tinh thể lỏng
604 : Lỗi lựa chọn cài đặt tinh chỉnh và điều khiển từ xa có dây COM2
E1 : Lỗi bán dẫn khu dàn lạnh
E101 : Lỗi link ( dàn lạnh không hề nhận thông tin )
E102 : Lỗi link ( cục nóng không hề link )
E121 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ dàn lạnh
E122 : Lỗi cảm ứng dàn lạnh, cảm ứng đường ống vào evaporator
E123 : Lỗi cảm ứng dàn lạnh, cảm ứng đường ống ra evaporator
E128 : Lỗi cảm ứng dàn lạnh, cảm ứng đường ống ra evaporator
E130 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra, vào dàn lạnh
E154 : Lỗi quạt dàn lạnh
E161 : Hơn 2 dàn nóng sưởi ấm hoặc làm lạnh đồng thời
E162 : Lỗi EEFROM
E163 : Lỗi setup mã lựa chọn
E185 : Đứt dây dẫn hoặc không có dây
E201 : Số lượng dàn lạnh không tương thích
E202 : Lỗi link ( dàn nóng không nhận được tài liệu )
E203 : Lỗi link giữa 2 microcontroller trong cục nóng PCB
E221 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng ( mở hoặc ngắn )
E237 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ condenser
E251 : Lỗi cảm ứng bộ xả nén khí
E260 : Lỗi cảm ứng xả bộ nén khí
E261 : Lỗi cảm ứng xả bộ nén khí
E2 : Lỗi bán dẫn đường ống dẫn lạnh, mạch đóng hoặc mở
E246 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ condenser
E301 : Lỗi moto quạt dàn lạnh
E320 : Lỗi cảm ứng bộ nén khí OLP
E3 : Lỗi moto quạt dàn lạnh
E401 : Bộ nén khí ngưng hoạt động giải trí và lỗi bộ trao đổi nhiệt ngừng hoạt động dàn lạnh
E404 : Quá dòng cục nóng, bộ nén khí ngưng hoạt động giải trí
E416 : Nhiệt độ xả cục nóng cao và bộ nén khí ngừng hoạt động giải trí
E419 : Lỗi EEV cục nóng
E422 : Lỗi dòng EEV cục nóng
E462 : Kiểm soát số lượng giới hạn dòng điện vào
E463 : Kiểm soát số lượng giới hạn nhiệt độ OLP
E464 : Bảo vệ dòng điện yếu máy nén khí
E465 : Quá dòng bảo vệ máy nén khí
E466 : Lỗi điện áp liên kết DC ( dưới 150V và trên 410V )
E467 : Lỗi vòng xoay máy nén khí
E468 : Lỗi cảm ứng dòng
E469 : Lỗi cảm ứng điện áp liên kết DC
E470 : Bảo vệ quá tải máy nén khí
E471 : Lỗi EEFROM
E472 : Lỗi mạch AC line zero-crossing
E554 : Lỗi không lạnh
E5 : Lỗi bán dẫn đường ống dẫn lạnh
E6 : Lỗi bán dẫn cục nóng
E9 : Lỗi công tắc nguồn phao mở
EA : Lỗi link giữa dàn lạnh và dàn nóng
EC : Lỗi link điều khiển và tinh chỉnh từ xa có dây và dàn lạnh
EC01 : Bất thường cảm ứng nhiệt độ dàn lạnh
EC02 : Bất thường cảm biến nhiệt đường ống dẫn lạnh
EC03 : Bất thường cảm ứng nhiệt độ cục nóng
EC04 : Bất thường công tắc nguồn phao mở
EC05 : Bất thường link giữa cục nóng và dàn lạnh
EC06 : Bất thường link giữa điều khiển và tinh chỉnh từ xa có dây và dàn lạnh
EC07 : Bất thường cảm ứng nhiệt độ đường ống cục nóng
EC20 : Lỗi link giữa dàn lạnh và tinh chỉnh và điều khiển TT
ED : Lỗi bán dẫn đường ống cục nóng
EL : Ngược nguồn điện 3 pha
ER-01 : Lỗi link giữa dàn lạnh và dàn nóng
ER-05 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt vào dàn lạnh
ER-06 : Lỗi EEFROM
ER-09 : Lỗi code lựa chọn
ER-10 : Lỗi khởi động bộ nén khí
ER-11 : Bất thường tăng dòng hoạt động giải trí
ER-12 : Bất thường tăng nhiệt độ OLP
ER-13 : Bất thường tăng nhiệt độ xả
ER-14 : Quá dòng mạch IPM
ER-15 : Bất thường tăng nhiệt quạt nhiệt độ
ER-17 : Lỗi link giữa 2 micom trong cục nóng
ER-31 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ cục nóng
ER-32 : Cảm biến nhiệt độ xả
ER-33 : Cảm biến nhiệt độ xả
ER-36 : Lỗi cảm ứng dòng PCB
ER-37 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ heatsink PCB
ER-38 : Lỗi cảm ứng điện áp
ER-E6 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ Deice
ER-E1 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ dàn lạnh
ER-E5 : Lỗi cảm ứng nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt ra dàn lạnh
Trên đây là những thông tin cơ bản rất đầy đủ về mạng lưới hệ thống mã lỗi của máy lạnh Samsung .
Trong quy trình sử dụng, nếu không may, máy lạnh gặp sự cố .
Các bạn vui lòng liên hệ đến số điện thoại: 08 9844 2477
Dịch Vụ Thương Mại lắp ráp, sửa chữa thay thế, bảo dưỡng vệ sinh máy lạnh tại nhà của Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn TM DV Điện Lạnh tâm Đức luôn luôn sẵn sàng chuẩn bị ship hàng bạn trong thời hạn nhanh nhất. Cam kết phân phối dịch vụ chất lượng tuyệt vời và hoàn hảo nhất nhất .
Có thể bạn cần biết :
Bảng mã lỗi của dòng máy lạnh Samsung
Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Tin