Ký hiệu các loại đất trên Bản đồ địa chính, quy hoạch – Đất Nền Thổ Cư

Ký hiệu những loại đất như “ LUC, NTS, ONT, ODT, CLN, SKK … ” trên bản đồ địa chính, bản đồ quy hoạch nghĩa là gì ? Bảng liệt kê cụ thể dưới đây trích từ Phụ lục số 13, Thông tư 25/2014 / TT-BTNMT lao lý về bản đồ địa chính, địa thế căn cứ trên Luật Đất đai 2013, sẽ giúp bạn nắm rõ ký hiệu những loại đất trên bản đồ địa chính, trích lục bản đồ địa chính và những bản đồ quy hoạch đất .

STT Ký hiệu Tên loại đất
I NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1 LUC Đất chuyên trồng lúa nước
2 LUK Đất trồng lúa nước còn lại
3 LUN Đất lúa nương
4 BHK Đất bằng trồng cây hàng năm khác
5 NHK Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
6 CLN Đất trồng cây lâu năm
7 RSX Đất rừng sản xuất
8 RPH Đất rừng phòng hộ
9 RDD Đất rừng đặc dụng
10 NTS Đất nuôi trồng thủy sản
11 LMU Đất làm muối
12 NKH Đất nông nghiệp khác
II NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1 ONT Đất ở tại nông thôn
2 ODT Đất ở tại đô thị
3 TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan
4 DTS Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
5 DVH Đất xây dựng cơ sở văn hóa
6 DYT Đất xây dựng cơ sở y tế
7 DGD Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
8 DTT Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
9 DKH Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
10 DXH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
11 DNG Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
12 DSK Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
13 CQP Đất quốc phòng
14 CAN Đất an ninh
15 SKK Đất khu công nghiệp
16 SKT Đất khu chế xuất
17 SKN Đất cụm công nghiệp
18 SKC Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
19 TMD Đất thương mại, dịch vụ
20 SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
21 SKX Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
22 DGT Đất giao thông
23 DTL Đất thuỷ lợi
24 DNL Đất công trình năng lượng
25 DBV Đất công trình bưu chính, viễn thông
26 DSH Đất sinh hoạt cộng đồng
27 DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
28 DCH Đất chợ
29 DDT Đất có di tích lịch sử – văn hóa
30 DDL Đất có danh lam thắng cảnh
31 DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải
32 DCK Đất công trình công cộng khác
33 TON Đất cơ sở tôn giáo
34 TIN Đất cơ sở tín ngưỡng
35 NTD Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
36 SON Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
37 MNC Đất có mặt nước chuyên dùng
38 PNK Đất phi nông nghiệp khác
III NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1 BCS Đất bằng chưa sử dụng
2 DCS Đất đồi núi chưa sử dụng
3 NCS Núi đá không có rừng cây

Trên đây là bảng ký hiệu những loại đất biểu lộ trên những loại bản đồ địa chính, bản đồ quy hoạch thường thấy. Chúc bạn thuận tiện tra cứu khi cần đến !

Nguồn thông tin: Thông tư 25/2014/TT-BTNMT. Nguồn hình ảnh: Internet. Vui lòng dẫn nguồn website “datnenthocu.com.vn”khi đăng lại hoặc lấy thông tin từ bài viết này. Xin cám ơn!

Chia sẻ:

Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Đồ