tâm linh học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Một tổ chức các nhà tâm linh học đang lên kế hoạch chiếm cứ mặt trăng.
An organization of psychics are plotting to occupy the Moon.
OpenSubtitles2018. v3
Những câu hỏi này đã dẫn đến một loạt tranh luận và câu trả lời khác nhau, trong lý luận khoa học, triết học, thần học, và tâm linh học.
These questions have resulted in a wide range of competing answers and arguments, from scientific theories, to philosophical, theological, and spiritual explanations.
WikiMatrix
Giáo sư Krishna lưu ý rằng trong Ấn độ tâm linh học “trải nghiệm tâm linh như thần giao cách cảm và thấu thị, đã được coi là không phải bất thường cũng kỳ diệu.”
Professor Radhakrishnan noted that in Indian psychology “the psychic experiences, such as telepathy and clairvoyance, were considered to be neither abnormal nor miraculous.”
WikiMatrix
Nhà khoa học yêu thích của hắn, nếu anh có thể gọi nghiên cứu tâm linh là khoa học.
His favorite scientist, if you can call psychic research science.
OpenSubtitles2018. v3
Thánh Anphongsô đã viết khoảng 111 tác phẩm về tâm linh và thần học.
Alphonsus wrote 111 works on spirituality and theology.
WikiMatrix
Ai sẽ giúp họ thỏa mãn nhu cầu “tâm linh” qua việc học Kinh Thánh với họ?
Who will help to fill their spiritual need by conducting a Bible study with them?
jw2019
Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực.
Energy medicine, energy therapy, energy healing, vibrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results.
WikiMatrix
Freie Interessengemeinschaft für Grenz- und Geisteswissenschaften und Ufologiestudien (Cộng đồng tự do quan tâm đến Ranh giới giữa Khoa học Tâm linh và Nghiên cứu UFO học) (FIGU) là một tổ chức phi lợi nhuận, nộp thuế được thành lập theo tên được đề cập.
The Freie Interessengemeinschaft für Grenz- und Geisteswissenschaften und Ufologiestudien (Free Community of Interests for the Border and Spiritual Sciences and Ufological Studies) (FIGU) is a non-profit, tax-paying organization established under the name mentioned.
WikiMatrix
“Vàng, nó là sự tôn sùng” chỉ giữ quan sát là giáo sư Butleroff (một nhà tâm linh học, nhưng một người không bao giờ có thể chấp nhận ngay cả những chân lý cơ bản của huyền bí, với ông “không thể hiểu được họ”). – “Một khối vấn đề”, ông bổ sung, “tình yêu vật chất của các nhà lý thuyết vật chất, chuyển thành một cục bùn trong bàn tay bẩn thỉu của chủ nghĩa đạo đức duy vật.
“Gold is its idol,” justly observes Professor Butleroff (a spiritualist, yet one who could never accept even the elementary truths of occultism, for he “cannot understand them”). – “A lump of matter,” he adds, “the beloved substance of the theoretical materialists, is transformed into a lump of mud in the unclean hands of ethical materialism.
WikiMatrix
Các lá thư của ông có giá trị lớn về văn học và tâm linh.
His writings are considered to have great literary and religious value.
WikiMatrix
Khoảng thời gian này, sau khi đọc về các buổi ngồi đồng của đồng tử có uy tín Daniel Dunglas Home (1833-1886), Leadbeater đã bắt đầu quan tâm đến thông linh học.
About this time, after reading about the séances of reputed medium Daniel Dunglas Home (1833–1886), Leadbeater developed an active interest in spiritualism.
WikiMatrix
Người mới “Zorba Phật” này, không chối bỏ cả khoa học lẫn tâm linh mà bao gồm cả hai.
This new man, “Zorba the Buddha”, should reject neither science nor spirituality but embrace both.
WikiMatrix
9 Nhiều người khác không thể hiểu những điều thuộc về tâm linh vì không chịu học hỏi và vẫn giữ quan điểm bảo thủ.
9 For many, spiritual vision is obstructed because they are unteachable and rigid in their views.
jw2019
Whitley Strieber hiện là chủ của podcast internet lấy chủ đề về tâm linh và khoa học, Dreamland, có sẵn trên cơ sở hàng tuần từ trang web của mình, Unknown Country.
Whitley Strieber is currently the host of the spiritual and science-themed internet podcast, Dreamland, available on a weekly basis from his website, Unknown Country.
WikiMatrix
Một số người cho rằng phần lớn các nhà khoa học đều tránh đề cập đến các vấn đề tâm linh và thần học vì họ không sùng đạo, hoặc không muốn dính líu đến các cuộc tranh luận giữa tôn giáo và khoa học.
Some people assume that most scientists avoid issues of spirituality and theology because they are not religious or do not wish to involve themselves in the science-versus-religion debate.
jw2019
Mat 5:3—Hạnh phúc đến từ việc ý thức về nhu cầu tâm linh của mình (thông tin học hỏi “Hạnh phúc”, “những người ý thức về nhu cầu tâm linh của mình” nơi Mat 5:3, nwtsty)
Mt 5:3 —Happiness results from being conscious of our spiritual need (“Happy,” “those conscious of their spiritual need” study notes on Mt 5:3, nwtsty)
jw2019
Sự quan tâm của ông đối với phong trào duy linh và mối quan hệ vừa chớm nở của ông với bà Blavatsky đã giúp thúc đẩy sự phát triển của triết học tâm linh của mình.
His foundational interest in the Spiritualist movement and his budding relationship with Blavatsky helped foster his development of spiritual philosophy.
WikiMatrix
Các nhà khoa học nổi tiếng hiện đang làm việc tại Viện này bao gồm Svante Pääbo (di truyền học), Michael Tomasello (tâm lý học), Christophe Boesch (linh trưởng học), Jean-Jacques Hublin (tiến hóa) và Richard McElreath (sinh thái tiến hoá).
Well-known scientists currently based at the institute include Svante Pääbo (genetics), Michael Tomasello (psychology), Christophe Boesch (primatology), Jean-Jacques Hublin (evolution) and Richard McElreath (evolutionary ecology).
WikiMatrix
Thay vì cản trở việc nghiên cứu, Kinh Thánh khuyến khích tìm lời giải đáp cho những thắc mắc về khoa học lẫn tâm linh.
Rather than stifling further research, the Bible encourages the search for answers to both scientific and spiritual questions.
jw2019
Trước khi bình minh của nền văn minh phương Tây và viết ngôn ngữ khoa học và tâm linh không phải là hai thứ riêng biệt.
Prior to the dawn of Western civilization and written language science and spirituality were not two separate things .
QED
hay ‘Tại sao con người có nhu cầu tâm linh?’, thì tôi nhận thấy khoa học không có câu trả lời thỏa đáng.
or ‘Why do human beings long for spirituality?,’ I find science unsatisfactory.
jw2019
Các tuyên úy về môi trường cũng có thể làm chứng cho bản thân Trái đất và đại diện cho sự hợp nhất của khoa học và tâm linh.
Environmental chaplains may also bear witness to the Earth itself and represent the merging of science and spirituality.
WikiMatrix
Cũng hãy nghĩ xem kết quả sẽ ra sao nếu chúng ta khuyến khích học viên ưu tiên cho những điều tâm linh qua việc dành thời gian học hỏi Kinh Thánh mỗi tuần, chuẩn bị và tham dự các buổi họp.
Consider also what can happen when we encourage the student to give priority to spiritual things by making time for weekly Bible study and preparing for and attending Christian meetings.
jw2019
Nhiều nhà khoa học và triết học phân tích cho rằng họ không phải là, và do đó xem xét một số hiện tượng chất lượng như thế, ví dụ, tâm linh, chiêm tinh học để được không thể định lượng, không thể phân tích bởi phương pháp khoa học, và do đó không có căn cứ vật lý thực tế.
Many scientists and analytic philosophers say they are not, and therefore consider some qualitative phenomena like, for instance, spirituality, and astrology to be unquantifiable, unanalysable by scientific methods, and therefore ungrounded in physical reality.
WikiMatrix
Trong video này, giảng viên và học viên chia sẻ điều họ có thể làm để mời Thánh Linh vào tâm hồn của họ và vào lớp học.
In this video, teachers and students share what they can do to invite the Spirit into their hearts and into the classroom.
LDS
Source: https://thevesta.vn
Category: Tâm Linh