Mẫu phiếu tự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự mới nhất 2021
Bài viết này gồm 2 phần. Phần 1 : là link tải và cách kê khai, viết những mẫu phiếu tự khai khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự. Phần 2 : hướng dẫn cách ghi lý lịch nghĩa vụ quân sự .
Mục lục
Phần I. Cách ghi mẫu phiếu tự khai khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Để kiểm tra sức khỏe để tuyển Nghĩa vụ quân sự, phải triển khai xong 2 mẫu sau :
– Điền thông tin (tự khai) vào Phiếu sức khỏe Nghĩa vụ Quân sự (Mẫu số 2). Mẫu này phải có xác nhận của Y tế cơ sở về tiền sử bệnh và xác nhận của chính quyền địa phương về Lý lịch.
– Sau khi kiểm tra sơ tuyển sức khỏe tại trạm y tế cấp xã, Tổ trưởng tổ kiểm tra sức khỏe sẽ có kết quả phân loại sức khỏe sơ bộ
và cấp cho bạn Mẫu số 1.
* Nội dung Trang 1 – Mẫu phiếu sức khoẻ nghĩa vụ quân sự (in theo chiều đứng mẫu A4)
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU SỨC KHỎE NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
I. Sơ yếu lý lịch:
Họ và tên : ………………………………………. Sinh ngày : ……… / ……….. / ………….. Nam, Nữ : …………………………………….
Nghề nghiệp trước khi nhập ngũ : …………………………………………………….. Giấy CMND số : ……………………………….
Họ và tên bố : …………………………..Năm sinh : …………..Nghề nghiệp:……………….
Họ và tên mẹ:………………………….Năm sinh:…………Nghề nghiệp:………………..
Nguyên quán : …………………………………
Trú quán : ……………………………………….
Tiền sử bệnh :
Gia đình : ………………………………………
Bản thân : ………………………………………
Tôi xin cam kết khai đúng lý lịch và tiền sử bệnh của tôi .
Xác nhận lý lịch của địa phương |
Xác nhận tiền sử bệnh của y tế cơ sở |
Ngày…….tháng…… năm…….. |
II. Khám sức khỏe:
Cao :………/…….. cm; Nặng:……../……. kg; Vòng ngực TB:…../…..cm.
Huyết áp: …………../……….mmHg; Mạch:……/….lần/phút.Huyết áp : ………….. / ………. mmHg ; Mạch : …… / …. lần / phút .
Thị lực:
– Không kính: Mắt phải: ………./……… ; Mắt trái:……/……..
– Có kính: Mắt phải: …………/………… ; Mắt trái:……./………
Thính lực :
– Nói thường:Tai phải : …….. / …….. m ; Tai trái …… / ….. m .
– Nói thầm:Tai phải : ……… / ……… m ; Tai trái ……. / ….. m .
* Nội dung Trang 2 –
Mẫu phiếu sức khoẻ nghĩa vụ quân sự ( in theo chiều ngang mẫu A4 )
Chỉ tiêu | Kết quả khám tuyển tại địa phương | Kết quả khám phúc tra tại đơn vị chức năng | ||||
Điểm | Lý do | Y, BS khám( ký, họ tên ) | Điểm | Lý do | Y, BS khám( ký, họ tên ) | |
Thể lực | ||||||
Mắt | ||||||
Tai mũi họng | ||||||
Răng hàm mặt | ||||||
Nội khoa | ||||||
Tâm thần kinh | ||||||
Ngoại khoa | ||||||
Da liễu | ||||||
KQ xét nghiệm ( nếu có ) | ||||||
Kết luận |
||||||
Ngày …… tháng …… năm …….quản trị Hội đồng KSK NVQS huyện( ký tên, đóng dấu ) | Ngày …. tháng …. năm ….quản trị Hội đồng khám phúc tra SK( ký tên, đóng dấu ) |
* Hướng dẫn chi tiết cụ thể cách ghi mẫu như sau :
Mục I: Sơ yếu lý lịch
Mục này do người đi khám sức khỏe NVQS tự khai và ký tên, có xác nhận lý lịch của địa phương và xác nhận tiền sử bệnh của y tế cơ sở. Cách ghi đơn cử như sau :
– Mục “Họ và tên”: Ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu,
viết đúng họ, chữ đệm và tên ghi trong giấy khai sinh. Ví dụ: NGUYỄN VĂN A
– Mục “Sinh ngày”: Ghi ngày, tháng, năm dương lịch (theo giấy khai sinh); ghi 02 chữ số cho ngày sinh, 02 chữ số cho các tháng sinh là tháng 01 và tháng 02, 04 chữ số cho năm sinh;
– Mục“Nam, nữ”:Ghi giới tính Nam hoặc Nữ .
– Mục“Nghề nghiệp trước khi nhập ngũ”:Ghi rõ trước khi nhập ngũ, làm việc làm chính là gì, tên cơ quan, đơn vị chức năng, tổ chức triển khai, địa chỉ nơi thao tác. Ví dụ : Sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh hoặc chưa có việc làm … ;
– Mục “Giấy CMND số”: Ghi đầy đủ số CMND hoặc số căn cước công dân (nếu đã được cấp căn cước);
– Mục “Họ và tên bố”, “Họ và tên mẹ”: Ghi họ và tên của bố đẻ, mẹ đẻ theo như trong giấy khai sinh;
– Mục “Nguyên quán”: Ghi theo giấy khai sinh. Nếu không có giấy khai sinh hoặc giấy khai sinh không có mục này thì ghi theo nguồn gốc, xuất xứ của ông, bà nội hoặc ông, bà ngoại. Nếu không xác định được ông, bà nội hoặc ông bà ngoại thì ghi theo nguồn gốc, xuất xứ của cha hoặc mẹ. Phải ghi theo cấp xã, huyện, tỉnh. Nếu địa danh hành chính đã thay đổi thì ghi theo địa danh hành chính hiện tại.
– Mục “Trú quán”: Ghi theo địa chỉ trong sổ hộ khẩu (ghi cụ thể số nhà, phố, đường phố; tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố thuộc Trung ương)
Ví dụ: thôn Vân Hội 2, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định hoặc số nhà 10 đường Diên Hồng, phường Lý Thường Kiệt, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
– Mục “Tiền sử bệnh: Gia đình; Bản thân”: Ghi bản thân đã từng mắc bệnh gì? Điều trị như thế nào? Gia đình có ai mắc bệnh không? điều trị như thế nào?
Mục II: Khám sức khỏe
– Ghi hiệu quả khám độ cao ( theo cm ), cân nặng ( theo kg ), vòng ngực trung bình ( cm ), mạch, huyết áp, thị lực, thính lực .
Tại mỗi chỉ tiêu được chia làm 2 phần cách nhau bằng nét sổ (/), phần bên trái nét sổ do Hội đồng khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự huyện ghi, phần bên phải nét sổ do Hội đồng khám của đơn vị nhận quân ghi. (các mục này người khám sức khỏe NVQS không ghi)
Trang 2: phần khám các chuyên khoa và kết quả xét nghiệm (nếu có)
Các mục ở trang này được chia làm 2 phần riêng cách nhau một vạch dọc kép, phần bên trái cho Hội đồng khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự huyện và phần bên phải cho Hội đồng khám sức khoẻ ( khám phúc tra ) của đơn vị chức năng nhận quân .
– Khi khám những chuyên khoa, sau khi cho điểm, nhu yếu những y, bác sĩ khám ký và ghi rõ họ tên .
– Kết quả khám có giá trị trong vòng 6 ( sáu ) tháng kể từ ngày khám ( ngày ký, đóng dấu Kết luận của quản trị Hội đồng khám sức khoẻ ) .
Mẫu 1. Phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự (Tải mẫu TẠI ĐÂY)
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
I. Sơ yếu lý lịch
Họ và tên : ………………………………Sinh ngày : ……………………………………………..
Họ và tên bố : ………………………….Năm sinh : ……………………………………………….
Họ và tên mẹ:…………………………Năm sinh:…………………………………………….
Nguyên quán : ………………………………….
Trú quán : …………………………………………
Giấy chứng minh nhân dân số : ………..
II. Kết quả kiểm tra sức khỏe:
Cao : ………..cm; Nặng: ………kg; Vòng ngực trung bình: ……… cm.Đã ship hàng tại ngũ từ ( tháng / năm ) …………… đến ( tháng / năm ) …………….. Cao : ……….. cm ; Nặng : ……… kg ; Vòng ngực trung bình : ……… cm .Mạch : …. lần / phút ; Huyết áp : …. mmHg .
Bệnh nội khoa : ……………………………….
Bệnh ngoại khoa : ……………………………
Bệnh chuyên khoa ( mắt, T-M-H, R-H-M ) : ……………………………………………….
Tiền sử bệnh tật:
Gia đình : …………………………………………
Bản thân : ………………………………………..
Ngày…. tháng…..năm……
Tổ trưởng tổ kiểm tra sức khỏe
Phân loại sức khỏe sơ bộ : ……………….
* Hướng dẫn cách ghi mẫutự khai sức khỏe nghĩa vụ quân sự:
– Phiếu được in trên giấy trắng khổ A4 đứng, phông chữ 13 .
– Phiếu gồm 02 phần :
+ Phần 1 gồm Sơ yếu lý lịch.
+ Phần 2 là hiệu quả kiểm tra, sơ tuyển sức khoẻ, do y tế xã triển khai .
– Kết quả khám có giá trị trong vòng 6 ( sáu ) tháng kể từ ngày kiểm tra, sơ tuyển sức khoẻ .
– Cách ghi mẫu này đã hướng dẫn chi tiết cụ thể ở phần trên .
Source: https://thevesta.vn
Category: Sức Khỏe