Đặt câu với từ giải trí, mẫu câu có từ ‘giải trí’ trong từ điển Tiếng Việt
1. ◯ Giải trí
2. Học viên chỉ được vào phòng giải trí trong giờ giải trí.
3. Giới giải trí
4. Chỉ là giải trí.
5. Có tính giải trí.
6. Cũng xem Giải trí ➤ Internet
7. Phục sức và giải trí
8. * Những đeo đuổi giải trí
9. Ăn uống và giải trí
10. Phòng Giải Trí của tôi.
11. Giải trí về đêm thường có thiên hướng người lớn hơn các hoạt động giải trí ban ngày.
12. Công ty của ông đầu tư vào giải trí, nơi Tull bắt đầu học kinh doanh giải trí.
13. Vậy mới là giải trí chứ.
14. Phòng Văn nghệ và Giải trí.
15. VTV3: Kênh Giải trí tổng hợp.
16. Công ty Giải trí Ngôi sao!
17. Kể cả ra phòng giải trí.
18. Phòng giải trí ở lầu 3.
19. Tránh hình thức giải trí đồi bại.
20. Chẳng hạn trong vấn đề giải trí.
21. Tôi thích giải trí trong phòng hơn.
22. Mình thường xem gì để giải trí?
23. Cậu nên xuống phòng giải trí đi.
24. Chúng ta đến khu giải trí đi!
25. Hãy điều độ trong sự giải trí
26. Tôi là một nghệ sĩ giải trí.
27. Chọn hình thức giải trí thích hợp
28. Chưa từng đi công viên giải trí.
29. Hình thức giải trí không lành mạnh
30. Tỏ ra khôn ngoan trong việc giải trí
31. Gia đình chị giải trí bằng cách nào?
32. Hình thức giải trí có nội dung gì?
33. Tôi muốn đưa em đến Phòng Giải Trí.
34. Tôi làm cho khu giải trí A J.
35. [Không được phép] Quảng bá giải trí có liên quan đến tình dục, bao gồm cả giải trí ở vị trí cụ thể
36. Một nhà giải trí vĩ đại đã ra đi.
37. Ông không đi tới khu giải trí như vậy.
38. Các hoạt động vui chơi giải trí giảm mạnh.
39. Đặc biệt có khu giải trí bắn súng thật.
40. Màn giải trí tối nay sắp sửa bắt đầu.
41. Tôi nghĩ mọi người tìm đến để giải trí.
42. Hắn ta có liên quan đến ngành giải trí?
43. Có thể dùng làm phòng thư giãn, giải trí.
44. Giữ chừng mực trong việc nghỉ ngơi giải trí
45. Tôi bận kinh doanh giải trí ở chỗ này.
46. Khu vui chơi giải trí tuyệt nhất thế gian.
47. Tuy nhiên, một số người có thể cẩn thận tránh những trò giải trí có hại, nhưng thỉnh thoảng họ vẫn giải trí cách lành mạnh.
48. Viễn thông, giải trí, điện toán và các thứ khác.
49. Công viên Đầm Sen là nơi vui chơi giải trí.
50. Được rồi, trông thảm quá, cho 30′giải trí đấy.
51. NHIỀU người đọc sách chỉ để giải trí mà thôi.
52. Hãy chọn thú giải trí mà nâng cao tinh thần.
53. Dùng làm nơi săn bắn giải trí cho triều đình.
54. Dòng tít ghi “Thảm kịch ở công viên giải trí”.
55. Thiên về giải trí hơn là công việc văn phòng.
56. Lâm Chí Dĩnh tham gia vào lĩnh vực giải trí.
57. Công nghệ giải trí đối với tôi mang một ý nghĩa gì đó bởi vì tôi giải trí rất nhiều từ các sản phẩm của công nghệ.
58. Bạn đã đến công viên giải trí Đầm Sen chưa?
59. Hành tinh này là một khu vui chơi giải trí.
60. Săn hươu bây giờ là một hoạt động giải trí.
61. 263 32 Mình có thể giải trí như thế nào?
62. Các cơ sở giải trí hoành tráng này mang đến nhiều sự chọn lựa về giải trí, ẩm thực cũng như nghỉ ngơi và hoạt động cờ bạc.
63. Bây giờ, nó gần như trở thành công viên giải trí.
64. (b) Kinh Thánh có quan điểm gì về việc giải trí?
65. Cách giải trí tốt nhất là đi phá một tấm nệm.
66. 10 Một ước muốn tự nhiên khác là sự giải trí.
67. Tại sao chúng ta nên kén chọn trong việc giải trí?
68. Đó chỉ là một phần của ngành kinh doanh giải trí“.
69. Chúa Giê-su hoàn toàn thăng bằng về việc giải trí.
70. ♫ Rồi tới WBA (công ty giải trí) ở Nasville ♫
71. Tôi có thể giải trí mà không cần tới cái chết.
72. Không phải trò hề mà là khu vui chơi giải trí.
73. Nó được công nhận là khu mua sắm và giải trí.
74. Người ta có thể đến đây để câu cá giải trí.
75. Tôi muốn em vào Phòng Giải Trí trong 15 phút nữa.
76. Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
77. Giải trí một cách thăng bằng thì không có gì sai.
78. Làm sao để chọn hình thức giải trí cách khôn ngoan?
79. Bên cạnh công viên là khu vực dành cho giải trí.
80. với những khoảng xanh và những chỗ làm việc, giải trí.
Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Tin