CHUYÊN ĐỀ: TÍNH CHIA HẾT ĐỐI VỚI ĐA THỨC
CHUYÊN ĐỀ: TÍNH CHIA HẾT ĐỐI VỚI ĐA THỨC
Bạn đang đọc: CHUYÊN ĐỀ: TÍNH CHIA HẾT ĐỐI VỚI ĐA THỨC
Người thực hiện: Trịnh Thị NGa
Thành phần :Tổ KHTN
Ngày báo cáo: 10/10/2018
A.Lý thuyết
I.Chia đa thức.
1.Khái niệm.
+) A B A=B.Q
+ ) Với 2 da thức một biến A và B tùy ý, sống sót duy nhất 2 đa thức Q. và R sao cho : A = B.Q + R ( R = 0 hoặc R có bậc nhỏ hơn bậc của B )
- R = 0 ta có pép chia hết .
- R 0 ta có phép chia có dư
2. Tính chất.
a) A(x) C(x); B(x) C(x) A(x) B(x) C(x)
b) A(x) B(x) A(x).M(x) B(x)
c) A(x) M(x); B(x) N(x) A(x) . B(x) M(x). N(x)
II. Tìm dư của phép chia mà không thực hiện phép chia.
- Đa thức chia có dạng x-a ( a là hằng số )
*Phương pháp:
+ Sử dụng định lí Bơdu + Sử dụng sơ đồ Hoocne
1.1. Định lí Bơdu
a)Định lí: Số dư của phép chia đa thức f (x) cho nhị thức x-a đúng bằng f(a)
Ví dụ: Tìm số dư của phép chia da thức f(x) = x243+x27+x9+x3+1 cho x+1
Giải : Theo định lí Bơdu ta có số dư của phép chia f ( x ) cho x + 1 đúng băng f ( – 1 ) Có f ( – 1 ) = ( – 1 ) 243 + ( – 1 ) 27 + ( – 1 ) 9 + ( – 1 ) 3 + 1 = – 3 Vậy số dư của phép chia đa thức f ( x ) cho x + 1 bằng – 3.
b) Hệ quả.
+) f(x) (x-a) f(a)=0.
+) Đa thức f(x) có tổng các hệ số bằng 0 thì f(x) (x-1)
+) Đa thức f(x) có tổng các hệ số của các hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của các hạng tử bậc lẻ thì f(x) (x+1).
- . Sơ đồ Hooc-ne .
- Sơ đồ
Ví dụ1 : Tìm đa thức thương và dư cuả phép chia đa thức x3-5×2+8x-4 cho x-2 mà không cần triển khai phép chia. GV triển khai mẫu :
1 | – 5 | 8 | – 4 | |
a = 2 | 1 | – 3 | 2 | 0 |
Ví dụ 2 : ( x3-7x+6 ) : ( x + 3 ) HS thực thi VD2. GV tổng quát : Với đa thức f ( x ) = a0xn + a1xn-1+a2xn-2 + … .. + an-1x+an. Ta có sơ đồ Hoocne :
a0 | a1 | a2 | … … | an-1 | an | |
a | B0 = a0 | b1 = a. b0 + a1 | b2 = a. b1 + a2 | … … | bn-1 = a.bn – 2 + an-1 | r = a.bn – 1 + an |
b,Chứng minh sơ đồ (Nâng cao phát triển ) c,Áp dụng sơ đồ Hooc –ne để tính giá trị của đa thức f(x) tại x=a (Đọc SGK/68)
2. Đa thức chia có bậc từ bậc hai trở lên
*Phương pháp
Cách1: Tách ra ở đa thức bị chia những đa thức chia hết cho đa thức chia
Cách2: Xét giá trị riêng (sử dụng khi đa thức chia có nghiệm )
Ví dụ:Tìm dư khi chia f(x) =x7+x5+x3+1 cho x2-1
C1: f(x)=x7+x5+x3+1=(x7-x)+(x5-x)+(x3-x) +3x+1
=x(x6-1)+x(x4-1)+x(x2-1)+3x+1
Có x6-1 x2-1;x4-1x2-1;x2-1x2-1
f(x): x2 -1 dư 3x+1
C2: Có f(x)=(x2-1).Q(x)+ax+b với mọi x (1)
Đẳng thức (1) đúng với mọi x ,nên
Với x=1 có f(x)=a+b=4
x=-1 có f(-1)=-a+b=-2
a=3;a=1
Vậy dư là 3x+1
*Chú ý :
+) an-bna-b ( ab)
an+bna+b (n lẻ ;a-b)
+) xn-1x-1
x2n-1x2-1 x-1; x-1
x4n-1x4-1 x2-1; x2 +1
x3n-1x3-1 x2+x+1
III Chứng minh một đa thức chia hết cho 1 đa thức
*Phương pháp : có 4 cách
C1:Phân tích đa thức bị chia thành nhân tử có chứa đa thức chia (đ/n~ A=B.Q)
C2:Biến đổi đa thức bị chia thành tổng các đa thức chia hết cho đa thức chia(t/chất)
C3:Sử dụng các biến đổi tương đương
Xem thêm: GHN Trường Chinh, Lê Lợi, Vinh, Nghệ An
f(x) g(x) óf(x)g(x) g(x)
C4:Chứng tỏ rằng mọi nghiệm của đa thức chia đều là nghiệm của đa thức bị chia
B.Các dạng bài tập
Dạng 1:Tìm dư của phép chia (không làm tính chia)
Phương pháp: Sử dụng các pp trong phần II lí thuyết.
Bài 1:Tìm dư của phép chia x41 cho x2+1
Gv gợi ý để HS chọn được đúng phương pháp
HS: x41=x41-x+x=x(x40-1)+x
=x[(x4)10-1]+x
=x[(x2-1)(x2+1)]10+x
x[(x2-1)(x2+1)]10+x:(x2+1) dư x
Bài 2.Tìm dư của phép chia f(x) =x50+x49+……….+x2+x+1 cho x2-1.
Gv gợi ý để HS chọn được đúng phương pháp
HS: Chọn cách xét giá trị riêng vì đa thức có nghiệm
Bài 3.Đa thức f(x) khi chia cho x+1 dư 4, chia cho x2+1 dư 2x+3
Tìm phần dư khi chia f(x) cho (x+1)(x2+1)
HD: Có f(x)=(x+1).A(x)+4 (1)
f(x)=(x2+1).B(x)+2x+3 (2)
f(x)=(x+1)(x2+1).C(x) +ax2+bx+c (3)
=(x+1)(x2+1).C(x)+a(x2+1)+bx+c-a
=(x2+1)[C(x).(x+1)+a]+bx+(c-a) (4)
Từ (2) và (4) b=2;c-a=3
b=2;c= ;a=
Vậy đa thức dư là x2+2x+
Dạng 2: Tìm đa thức thỏa mãn điều kiện cho trước.
Phương pháp: Xét giá trị riêng.
Bài 1: Với giá trị nào của a và b thì đa thức f(x)= x3+ax2+bx+2 chia cho x+1 dư 5; chia cho x+2 thì dư 8.
HD : Vì f ( x ) = x3 + ax2 + bx + 2 chia cho x + 1 dư 5 ; chia cho x + 2 thì dư 8 nên ta có : f ( x ) = ( x + 1 ). Q ( x ) + 5 f ( x ) = ( x + 2 ). H ( x ) + 8 Với x = – 1 ta có f ( – 1 ) = – 1 + a-b+2 = 5 ( 1 ) Với x = – 2 ta có f ( – 2 ) = – 8 + 4 a – 2 b + 2 = 8 ( 2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta có : a = 3 ; b = – 1.
Bài 2: Tìm đa thức f(x) biết f(x) chia cho x-3 thì dư 7; chia cho x-2 thì dư 5; chia cho (x-3)(x-2) được thương là 3x và còn dư.
HD : Theo bài ta có : f ( x ) = ( x-3 ). A ( x ) + 7 f ( x ) = ( x-2 ). B ( x ) + 5 f ( x ) = 3 x ( x-3 ) ( x-2 ) + ax + b. những đẳng thức tren đúng với mọi x nên : + Với x = 2 có f ( 2 ) = 5 => 2 a + b = 5 + Với x = 3 có f ( 3 ) = 7 => 3 a + b = 7
- ða = 2 ; b = 1 .
Do đó dư là 2 x + 1 F ( x ) = 3 x ( x-2 ) ( x-3 ) + 2 x + 1 + 3×3 – 15×2 + 20 x + 1
Dạng 3: Chứng minh chia hết
Phương pháp: Sử dụng các pp trong phần III lí thuyết.
Bài 1: Chứng minh rằng: x50+x10+1 chia hết cho x20+x10+1
HD : Đặt x10 = t => cần chứng tỏ t5 + t + 1 chia hết cho t2 + t + 1
Có t5+t+1=t5-t2+t2+t+1=t2(t-1)(t2+t+1)+( t2+t+1) t2+t+1
Chứng tỏ x50 + x10 + 1 chia hết cho x20 + x10 + 1.
Bài 2: (x2-x9-x1945) (x2-x+1)
HD : x2-x9-x1945 = ( x2-x+1 ) + ( – x9-1 ) + ( – x1945 + x )
Có x2-x+1 x2-x+1
x9+1x3+1 nên x9+1 x2-x+1
x1945-x=x(x1944-1)=x((x6)324-1) x6-1 nên x1945-x x3+1 nên x1945-x x2-x+1
Chứng tỏ (x2-x9-x1945) (x2-x+1)
Bài tập tự luyện
Bài 1: Tìm dư khi chia các đa thức sau:
- x43 : ( x2 + 1 )
- ( x27 + x9 + x3 + x ) : ( x-1 )
- ( x27 + x9 + x3 + x ) : ( x2-1 )
- ( x99 + x55 + x11 + x + 7 ) : ( x + 1 )
- ( x99 + x55 + x11 + x + 7 ) : ( x2 + 1 )
Bài 2: Chứng minh rằng:
- x10-10x+9 chia hết cho ( x-1 ) 2
- x8n + x4n + 1 chia hết cho x2n + xn + 1 ( với n là số tự nhiên )
- x3m + 1 + x3n + 2 + 1 chia hết cho x2 + x + 1 ( với m, n là số tự nhiên )
Bài 3: Cho đa thức f(x), các phần dư trong các phép chia f(x) cho x và cho x-1 lần lượt là 1 và 2. Hãy tìm phần dư trong phép chia f(x) cho x(x-1)
Bài 4 : T×m ®a thøc f(x) biÕt r»ng f(x) chia cho x – 3 th× dư 2, f(x) chia cho x + 4 th× dư 9, cßn f(x) chia cho x2 +x – 12 th× ®ưîc thư¬ng lµ x2 + 3 vµ cßn dư.
Duyệt của tổ chuyên môn: |
Lãng Ngâm, ngày 10 tháng 10 năm 2018. Người thực hiện Trịnh Thị Nga |
Đánh giá, nhận xét chuyên đề:
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
Xem thêm: Cách xem màu sơn nhà theo phong thủy
Tác giả : Trịnh Thị Thoan
Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Tin