Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 11 có đáp án năm 2017 – Tài liệu text
Mục lục
Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 11 có đáp án năm 2017
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 22 trang )
Bạn đang đọc: Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học lớp 11 có đáp án năm 2017 – Tài liệu text
(1)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 11
ĐỀ SỐ 1
Thời gian: 45 phút
(Gồm: 24 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(6đ) Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2; B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
C. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2; D. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
Câu 2. Trong pascal, để nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng thủ tục:
A. write(
C. read(
Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa CONST dùng để:
A. Khai báo thư viện; B. Khai báo hằng.
C. Khai báo tên chương trình; D. Khai báo biến ;
Câu 4. Hãy cho biết đoạn chương trình sau có mấy lỗi?
Var x, y : integer ; kq:boolean;
Begin
X:=3; y:=2;
If x > y then kq = true ; else kq := false;
end.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 5. Muốn kiểm tra 2 giá trị của A và B có khác nhau hay không ta viết câu lệnh If như thế nào
cho đúng?
A. If A>B. If A!=B then…
(2)
Câu 6. Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa; B. Bảng chữ cái và cú pháp ;
C. Cú pháp và ngữ nghĩa. D. Bảng chữ cái ,cú pháp và ngữ nghĩa;
Câu 7. Các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên trong Pascal là:
A. +, -, *, div, mod B. +, -, x, :
C. +, -, *, /, div, mod D. +, -, *, /
Câu 8. Để khai báo biến A là kiểu kí tự, ta chọn cách khai báo:
A. var A : char; B. var A : boolean; C. var : A boolean; D. var : A char;
Câu 9. Các kiểu dữ liệu nào dưới đây thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
A. char, byte, word, boolean B. real, byte, word, boolean
C. real, longint, word, boolean D. byte, integer, word, longint
Câu 10. Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần biết trước là
A. For < biến đếm > := < giá trị đầu > Downto < giá trị cuối > Do < câu lệnh >;
B. For < biến đếm > := < giá trị cuối > Downto < giá trị đầu > Do < câu lệnh >;
C. For < biến đếm > := < giá trị cuối > To < giá trị đầu > Do < câu lệnh >;
D. For < biến đếm > := < giá trị dầu > To < giá trị cuối > Do < câu lệnh >;
Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình ,hằng là:
A. Một biểu thức số học;
B. Một giá trị xác định;
C. Là đại lượng có giá trị khơng thay đổi trong q trình thực hiện chương trình.
D. Một biểu thức logic;
Câu 12. Trong một ngơn ngữ lập trình ,bảng chữ cái là
A. Tập các kí tự được dùng để viết chương trình;
B. Tập các kí tự khơng được phép dùng để viết chương trình;
C. Tập các kí tự trong bảng mã ASCII;
(3)
Câu 13. Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình, ta nhấn:
A. Tổ hợp phím Ctrl+F9 B. Phím F9
C. Tổ hợp phím Shift+F9 D. Tổ hợp phím Alt+F9
Câu 14. Cấu trúc tổng quát của một chương trình gồm:
A. Khai báo hằng và khai báo biến; B. Phần thân chương trình và các chú thích
C. Phần khai báo và phần thân chương trình; D. Phần khai báo biến và các câu lệnh;
Câu 15. Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:
A. If < điều kiện > then
B. IIf < điều kiện > then
C. If < điều kiện > ; then < câu lệnh >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh > else < câu lệnh >;
Câu 16. Biểu diễn phép toán quan hệ lớn hơn hoặc bằng là:
A. => B.> or = C. D. >=
Câu 17. Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các biến phân cách nhau bởi:
A. Dấu chấm phẩy(;); B. Dấu chấm(.); C. Dấu hai chấm(:). D. Dấu phẩy(,);
Câu 18.Trong pascal, câu lệnh gán có dạng:
A. < tên biến > =: < biểu thức >; B. < biểu thức > = : < biến >;
C. < tên biến > := < biểu thức > D. < tên biến > : = < biểu thức >;
Câu 19. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa PROGRAM dùng để:
A. Khai báo tên chương trình; B. Khai báo thư viện;
C. Khai báo biến ; D. Khai báo hằng.
Câu 20. Trong Pascal, biểu thức (20 div 3 + 18 mod 4) bằng:
A. 8 B. 6 C. 10 D. 7
Câu 21:Hãy chọn phương án sai.
Cần phải có ngơn ngữ lập trình vì:
A. Máy tính chưa có khả năng hiểu được ngôn ngữ tự nhiện;
B. Ngôn ngữ máy thường quá phức tạp đối với con người;
(4)
C. Ngôn ngữ bậc cao là ngôn ngữ không gần với ngôn ngữ tự nhiên
D. Ngôn ngữ lập trình là ngơn ngữ trung gian giữa ngơn ngữ tự nhiên và ngôn ngữ máy
Câu 22: Hãy viết biểu thức sqrt(z+sqrt(u+sqrt(v))) dươí dạng biểu thức toán học
A z u v
B. z u v
C. z u v
D. z u v
Câu 23: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
For i:=1 to 10 do
If i mod 2 = 0 then write(i,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 1 3 5 7 9 C. 1 2 3 4 5 D. 2 4 6 8 10
Câu 24: Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;
A. 12 B. 10 C. 9 D. 11
II.PHẦN TỰ LUẬN(4đ)
Câu 1: (2 điểm) Viết chương trình tính tổng sau:
X + Y nếu X>Y
X – Y| trong trường hợp ngược lại
Với X,Y là 2 số nguyên dương
Với X, Y là 2 số nguyên dương
Câu 2: Anh Nam gửi ngân hàng số tiền là Gui đồng với lãi suất 0,18% mỗi tháng. Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì anh Nam rút được Rut đồng? Biết lãi suất được cộng vào vốn.
Viết chương trình giải bài tốn trên.
(5)
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – TRẮC NGHIỆM
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN D C B D D D C A D D C B
CÂU 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
ĐÁP ÁN A C A D D D A A C A D C
II – TỰ LUẬN:
Câu Yêu cầu Mức điểm Tổng
1 Program bai1;
Var X,Y,S:integer;
Begin
Writeln(‘Nhap X, Y’);
Readln(X,Y);
If X>Y then S:=X+Y else
S:= abs(X-Y);
Writeln(‘Tong la:’,S:4);
Readln
End.
0.25
0.5
1
0.25
(6)
2 Program tien_lai;
Const lai=0,018;
Var thang: integer;
Goc;gui, rut: real;
Begin
Writeln(‘Nhap tien gui:’);
Readln(gui);
Goc:=gui;
Writeln(‘So tien rut ve:’);
Readln(rut);
Thang:=0;
While gui
Gui:=gui+gui*lai;
Thang:=thang+1;
End;
Write(‘can’, thang, ‘thang de
rut duoc so tien tren’);
Readln
End.
0.25
0.5
1.0
0.25
2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 11
ĐỀ SỐ 2
Thời gian: 45 phút
(Gồm: 40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho biểu thức A: = 3*abs(x-y) + sqr(x+1)*2, khi x, y lần lượt nhận giá trị 4; 2 thì kết
quả thu được là:
A. 56 B. 6 + 2 5 C. 58 D. 12 + 2 5
Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?
A. Writeln B. Sqr C. Readln D. Const
Câu 3: Cú pháp nào sau đây đúng cho câu lệnh While..do
(7)
C. While < điều kiện > : do < câu lệnh >; D. While < điều kiện > := < câu lệnh >;
Câu 4: Cho biểu thức S:= 10 mod 2 * 2 + 12 div 5, thì kết quả của S là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 12.
Câu 5: Cho hai biến x,y thoả 100 x,y 150 khi S = x*y thì S khai báo như thế nào là ít tốn
bộ nhớ nhất?
A. Var s: byte; B. Var s: longint;
C. Var s: real; D. Var s: integer;
Câu 6: N:=5; x:=0; For i:=1 to N do If ( i mod 2=0) then x:=x+1; Write(x); Kết quả là :
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 7: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 15.1234. Để hiện lên màn hình “x=15.12” cần
chọn lệnh nào sau đây ?
A. Writeln(‘x=’ ,:5:2); B. Writeln(x:5);
C. Writeln(‘x=’,x:5:2); D. Writeln(x);
Câu 8: T:= 0; FOR i:= 100 TO 999 DO IF (i MOD 2 < > 0) AND (i MOD 3 = 0) THEN T := T + i;
Đoạn CT trên dùng để:
A. Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số là số chẵn và chia hết cho 3.
B. Tính tổng tất cả các số lẻ có 3 chữ số.
C. Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số là số lẻ và chia hết cho 3.
D. Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
Câu 9: Cho hai biến nguyên x,y thoả 10 x,y 15 khi S = x/y thì S khai báo như thế nào là
tốt nhất?
A. Var s: real; B. Var s: longint;
C. Var s: word; D. Var s: integer;
Câu 10: Cho hai giá trị X là số nguyên, Y là số thực: Thủ tục nào sau đây là đúng trong
pascal?
A. Writeln(X:8:2, Y:8); B. Writeln(X:8, Y: 2:10;
C. Writeln(X:8, Y:10:2); D Writeln(X:8:2, Y:10:2);
(8)
kết quả thu được là?
A. 7 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 12: Từ biểu thức pascal (abs(3*x)-4*cos(2*x))/(3*sqrt(x+2)) hãy chuyển về biểu
thức trong toán học:
A.
2
3
2
cos
4
3
x
x
x
abs
B. 2
3
2
cos
4
3
x
x
x
xx
C. 2
)
2
(
3
2
cos
4
3
x
x
x
D.
2
3
2
cos
4
3
x
x
x
x
Câu 13: Cho đoạn CT: Kq:=0; For i:=1 to 5 do Kq:=Kq*i; Kết quả sau khi chạy là :
A. 60. B. 0. C. 120. D. 20.
Câu 14: Cho biểu thức A: = 3*abs(3*x-y) + sqr(x-1)*2, khi x,y lần lượt nhận giá trị 3; 5 thì
kết quả thu được là:
A. 48 + 2 2 B. 20 C. 54 D. 12 + 2 2
Câu 15: S := 0 ; i:= 0; m:= 4; WHILE i < = m DO BEGIN i := i + 1;S:= S + i; END; Cho kết quả:
A. S= 4 B. S= 10 C. S = 6 D. S= 15
Câu 16: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước:
A. for < biến đếm > := < giá trị cuối > downto < giá trị đầu > < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị đầu > to < giá trị cuối > < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > := < giá trị cuối > downto
D. for
Câu 17: Cho đoạn lệnh: K:=10; While (K>5) do K:=K-2; Write(K); Kết quả xuất ra màn
hình là:
A. 4 B. 10 5
C. 5 D. 10 9 8 7 6 5
Câu 18: Để đưa giá trị hai biến x,y ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào sau đây trong
pascal?
A. Write(x;y); B. Read(x;y);
(9)
Câu 19: a:= 2; while a<15 do a:=a*3; write( ‘a=’, a); iá trị a sau khi chạy CT là:
A. 18 B. 6 C. 12 D. 8
Câu 20: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng
là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?
A. Write(M:5:2); B. Writeln(M:2);
C. Write(M:5); D. Writeln(M:2:5);
Câu 21: Cho đoạn CT: x:=2; y:=3; IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE IF x=y THEN F:= 2*x ELSE
F:= x*x + y*y ; Sau khi thực hiện CT, giá trị F là:
A. F=13. B. Không xác định C. F =1. D. F=4.
Câu 22: Cho biết đoạn chương trình trên thực hiện tính tổng gì? S := 1; FOR i := 2 TO 10
DO S := S + 1 / i;
A. Tính tổng:
10
1
…
3
1
2
1
1
S .
B. Tính tổng:
10
1
…
4
1
2
1
1
S.
C. Tính tổng:
10
1
…
3
1
2
1
S.
…S .
D. Tính tổng: S123…10.
Câu 23: Cho biểu thức trong toán như sau: 2
2sin(x 1) 4 x2,hãy biểu diễn biểu thức
trên bằng ngơn ngữ lập trình pascal:
A. 2*sin(x*x +1) – 4* sqr(x+2);
B. 2sin(x*x + 1) – 4sqrt(x+2);
C. 2*sin(sqrt(x) + 1) – 4*sqr(x+2);
D. 2*sin(sqr(x) + 1) – 4 * sqrt(x+2);
Câu 24: Biểu diễn nào sau đây không phải là biểu diễn hằng trong pascal?
A. ‘hello’ B. 12A C. ‘20,5’ D. 123
Câu 25: Câu lệnh nào sau đây là đúng trong pascal?
A. X = A+ B; B. Writeln(‘X=’; A+B);
(10)
Câu 26: Trong Turbo Pascal, tên là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu ký tự?
A. 127. B. 225. C. 177. D. 255.
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Kiểu Integer chiếm bộ nhớ 6 byte và phạm vi giá trị từ -216 đến 216-1
B. Kiểu longint chiếm bộ nhớ 4 byte và phạm vi giá trị từ -231 đến 231-1
C. Kiểu char chiếm bộ nhớ 2 byte và bao gồm 256 kí tự trong bộ mã ASCII
D. Kiểu Real chiếm bộ nhớ 6 byte và phạm vi giá trị từ 0 đến 216 -1
Câu 28: Cho s,i,n là số nguyên dương. Câu lệnh tính s=n! là:
A. s:=1; For i:=1 To n Do s:=s*i; B. s:=0; For i:=1 To n Do s:=s*i;
C. s:=1; For i:=1 To n Do s:=s*n; D. s:=1; For i:=1 To n Do s:=s+i;
Câu 29: Trong Pascal ,từ khoá nào dùng để khai báo biến ?
A. Uses B. Program C. Var D. Const
Câu 30: Trong pascal cho đoạn chương trình : Begin X:=2; Y:= X-2; X:= 2*X-3;Y:=Y-X;
End; Hỏi kết quả cuối cùng của X, Y sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là bao
nhiêu?
A. X= 1, Y = -1 B. X= 2, Y = -1 C. X= 4, Y = -3 D. X= 1, Y = -2
Câu 31: Biến y có thể nhận giá trị :- 15 và biến x có thể nhận các giá trị: -10.5 thì khai báo
nào sau đây là đúng ?
A. Var x,y : integer; B. Var x: byte; y : real;
C. Var x,y: real; D. Var x: word; y: real;
Câu 32: Trong các tên sau, tên nào là đúng trong ngôn ngữ pascal?
A. 2vidu B. Vi-du C. _vidu D. Vi du
Câu 33: Để nhập giá trị cho hai biến nguyên x,y từ bàn phím ta sử dụng thủ tục nào sau
đây?
A. Writeln(x,y); B. Readln(‘x, y’); C. Writeln(‘ x ‘, ‘ y ‘); D. Readln(x,y);
Câu 34: Cho biểu thức S:= 11 mod 2 * 2 + 12div(3+2), thì kết quả của S là:
(11)
Câu 35: Giá trị ‘2a+b’ thuộc kiểu hằng nào sau đây?
A. Hằng logic B. Hằng xâu
C. Hằng số D. Hằng biểu thức
Câu 36: Cho đoạn chương trình : Y:=3; X:=Y-2; Y:= 2*Y+1;X:=Ymod X; Hỏi kết quả cuối
cùng của X, Y sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là bao nhiêu?
A. X= 0, Y = 3 B. X= 1, Y = 7 C. X= 0, Y = 7 D. X= 7, Y = 7
Câu 37: S:=1; n:=2;While s<=7 do Begin S:=s+n; N:=n+1; End; Write(‘Tong S la:’,S:4); Kết
quả là?
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 38: Cho điều kiện
5
2
x
x
trong Pascal ta biểu diễn biểu thức như sau ?
A. ( 2 x) or ( x <5) B. (x >= 2) and ( x<5)
C. (x >= 2) or ( x<5) D. ( x <5) and ( 2 x)
Câu 39: Trong Turbo Pascal để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Shift + F9 B. Alt + X C. Ctrl + F9 D. Alt + F9
Câu 40: Muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay khơng ta viết
câu lệnh If:
A. If a,b,c>0 then.. B. If (a>0) and (b>0) and (c>0) then..
C. If a>0, b>0, c>0 then.. D. If (a>0) or (b>0) or (c>0) then..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 11
ĐỀ SỐ 3
Thời gian: 45 phút
(Gồm: 3 câu tự luận)
Câu 1: Biểu diễn các biểu thức sau dưới dạng pascal:
a) x + yz; b) -1 ≤ cosx ≤ 1 c) | x3 + x x |
(12)
Câu 2:
a) Hãy chỉ ra lỗi trong chương trình pascal sau:
Var so1, so2, hieu := integer; { dòng 1}
Begin { dòng 2}
Writeln(‘ Chuong trinh thuc hien phep tru so hoc); { dòng 3}
so1 :=400 { dòng 4}
so2 :=250 ; { dòng 5}
hieu : so1-so2; { dòng 6}
Writeln(‘ ket qua = ‘,hieu:5); { dòng 7}
Readln ; { dòng 8}
Readln ; { dòng 8 }
End. { dòng 9}
b) Cho biết kết quả xuất ra của chương trình trên (sau khi đã sửa hồn chỉnh).
Câu 3: Viết chương trình tính diện tích của một hình thang biết độ dài đáy nhỏ là a, đáy lớn là b,
chiểu cao là h, với a, b, h là các số nguyên dương nhâp vào từ bàn phim.
—HẾT—
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM
Câu 1 :
a) x + y*z;
b) -1 <= cos(x) and cos(x) <= 1
c) Abs(x*x*x + sqrt(x+sqrt(x)))
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
Câu 2 :
a) Chương trình có 4 lỗi:
– Lỗi 1: bỏ dấu “=” ở dòng 1.
– Lỗi 2: thiếu dấu nháy đơn trong lệnh xuất dữ liệu.
– Lỗi 3: thiếu dấu “;” ở dòng 4.
– Lỗi 3 : thiếu dấu “ ; ” ở dòng 4 .
– Lỗi 4: thiếu dấu “=” trong câu lệnh gán ở dòng 6.
b) Kết quả in ra:
Chuong trinh thuc hien phep tru so hoc
150
(13)
Câu 3 :
– Viết được đúng cấu trúc chương trình.
– Viết được đúng các khai báo biến.
– Nhập được đúng dữ liệu.
– Viết câu lệnh đúng.
– In được kết quả.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 11
ĐỀ SỐ 4
Thời gian: 45 phút
(Gồm: 28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết thông dịch khác biên dịch ở điểm nào?
A) Biên dịch không lưu lại văn bản để sử dụng khi cần thiết.
B) Thông dịch lưu lại văn bản để sử dụng khi cần thiết.
C) Biên dịch lưu lại văn bản để sử dụng khi cần thiết.
D) Thông dịch được sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
Câu 2: Biểu thức x y
y
x
a
2
2
sau viết trong Pascal sẽ là ?
A) 2*a*sqrt(x+y)/(x*x+y)
B) 2*a*Abs(x+y)/(x*x+y)
C) 2*a*exp(x+y)/x*x+y
D) (2*exp(x+y))/(x*x+y)
Câu 3: Biến a nhận giá trị là true, biến b nhận 1 trong các giá trị 11.2 ; 11.3 ; 11.4 ; 3.14 ;
3.1416 hãy chọn khai báo đúng:
A) var a: char; b: integer;
B) var a: char; b: byte;
(14)
D) var a: boolean; b: real;
Câu 4: Cho khai báo biến sau, hãy ch ra câu lệnh gán sai?
Var m, n:integer;
x, y: real;
A) x:=6;
B) m:=-4;
C) y:=10.5;
D) n:=3.5;
Câu 5: Chương trình dịch khơng có khả năng nào trong các khả năng sau?
A) Thông báo lỗi cú pháp
B) Phát hiện lỗi cú pháp
C) Tạo được chương trình đích
D) Phát hiện lỗi ngữ nghĩa
Câu 6: Cách viết nào cho biểu thức sau là đúng trong TP: Sin(5x) + cos(3x+y)=12
A) Sin5*x+ cos3x+y =12
B) Sin(5*x)+cos(3x+y)=12
C) Sin(5*x)+cos(3*x+y)=12
D) Sin5*x+cox3*x+y=12
Câu 7: Xét biểu thức sau : (9x < 80) and (x <=10). Biểu thức cho kết quả True khi x bằng
A) 9
B) 10
C) 11
D) 8
Câu 8: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai ?
A) x:= (3<5) and (6<8);
B) x := 3,1415;
(15)
D) x := 30.5;
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A) Khi cần thay đổi ý nghĩa của một từ khóa nào đó người lập trình cần khai báo theo ý nghĩa
mới.
B) Đại lượng có giá trị khơng đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là biến.
C) Trong chương trình tên gọi cũng là một đối tượng khơng thay đổi nên cũng có thể xem là hằng.
D) Tên do người lập trình tự đặt khơng được trùng với từ khóa nhưng có thể trùng với tên chuẩn.
Câu 10: Cho a:= 5, b:= 20. Hãy tính giá trị của a, b trong trường hợp sau?
If a > b Then
Begin
a:= b-a;
b:= a+2;
End
Else a:= b- a;
A) a = 5, b = 15.
B) a = 5, b = 20.
C) a = 15, b = 20.
D) a = 15, b = 5.
Câu 11: X có thể nhận một trong các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, khai báo nào sau đây là đúng
trong Pascal?
A) Var x : real;
B) Var x: Byte ;
C) Var x: Integer;
D) Var x : char ;
Câu 12: Biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal
(16)
C) ‘Begin’
D) then
Câu 13: Xét khai báo sau:
Var
Var
K, t, M, Q, i : Longint ; {dòng 1}
C, C1: Char; {dòng 2}
_87, giai_pt: Boolean; {dòng 3}
thi_nghiem 1: Integer; {dòng 4}
Hãy chỉ ra lỗi trong khai báo trên ở dòng nào?
A) dòng 4
B) dòng 3
C) dòng 2
D) dòng 1
Câu 14: Hãy viết biểu thức : 99.5 ≥ N >0 sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal
A) (N<=99.5) or (N>0)
B) (N <= 99.5) and (N>0)
C) (N >= 99.5) or (N>0)
D) (N>=99.5) and (N>0)
Câu 15: Xác định giá trị của x, y sau khi thực hiện đoạn chương trình?
Var x, y : Integer;
Begin
x:= 10;
y:= 15;
x:= x+y;
y:= y-x;
End;
(17)
B) x= 10, y= -15.
C) x= 15, y= -10.
D) x= 25, y= 15.
Câu 16: Chú thích sử dụng trong ngơn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong:
A) [ )
B) ( )
C) [ ]
D) (* *)
Câu 17: Trong Pascal phép toán div, mod thuộc phép toán nào sau đây:
A) Phép toán số học với số thực
B) Phép toán số học với số nguyên
C) Phép toán Logic
D) Phép toán quan hệ
Câu 18: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa CONST dùng để:
A) Khai báo biến
B) Khai báo hằng
C) Khai báo thư viện
D) Khai báo tên chương trình
Câu 19: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa PRO RAM dùng để:
A) Khai báo tên chương trình
B) Khai báo biến
C) Khai báo thư viện
D) Khai báo hằng
Câu 20: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, khi soạn thảo chương trình loại tên nào có màu
trắng:
(18)
C) Tên chương trình
D) Tên dành riêng
Câu 21: Trong Turbo Pascal, để biên dịch chương trình
A) Nhấn phím F9
B) Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
C) Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
D) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9
Câu 22: Trong Turbo Pascal, để thốt khỏi Turbo Pascal
A) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
B) Nhấn tổ hợp phím Alt + X
C) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
D) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
Câu 23: Cấu trúc một chương trình được chia làm mấy phần?
A) 2
B) 0
C) 3
D) 1
Câu 24: Xác định giá trị của biểu thức:
S = (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10)
A) S=10
B) S=6
C) S=9
D) S = 4
Câu 25: Câu lệnh nào dùng để xuất dữ liệu ( Trong pascal)?
(19)
D) Readln(
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 11
ĐỀ SỐ 5
Thời gian: 45 phút
(Gồm: 4 câu tự luận)
Câu 26: Xét biểu thức điều kiện: b*b – 4*a*c>0. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A) Biểu thức trên kiểm tra phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 có ít nhất một nghiệm thực
dương hay không.
B) Biểu thức trên kiểm tra phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 có hai nghiệm thực phân biệt hay
khơng.
C) Biểu thức trên kiểm tra phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 có nghiệm thực hay khơng.
D) Biểu thức trên kiểm tra phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 có nghiệm kép hay khơn
Câu 27: Cho đoạn chương trình sau:
begin
readln(x, y);
T:=x;
x:=y;
y:=T;
write(‘ x = ‘, x, ‘ y = ‘, y);
readln
end.
giả sử nhập x= 0; y= -1; sau khi thực hiện đoạn chương trình xong trên màn hình in ra nội dung
có dạng nào?
(20)
Câu 28: Chọn cú pháp đúng:
A) PROGRAM
B) VAR
C) USES
D) CONST
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Viết chương trình đưa ra màn hình câu :
” Chao cac ban !
Moi cac ban lam quen voi chuong trinh Tubo Pascal !”( 1 điểm)
Câu 2: Viết chương trình nhập vào 2 số từ bàn phím và tìm số lớn trong 2 số đó ? (2 điểm)
—HẾT—
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28
A
B
C
D
(21)
Program cau1; ( 0.25 điểm)
Begin
Write(‘ Chao cac ban !
Moi cac ban lam quen voi chuong trinh Tubo Pascal !); ( 0.25 điểm)
Readln ( 0.25 điểm)
End. ( 0.25 điểm)
Câu 2: Viết chương trình
Program cau2; ( 0.25 điểm)
Var a,b: real; ( 0.25 điểm)
Begin
Write(‘ nhap a,b); ( 0.25 điểm)
Readln(a,b); ( 0.25 điểm)
If a>b then write(‘a la so lon’)
Else write(‘b la so lon’); ( 0.5 điểm)
Readln ( 0.25 điểm)
(22)
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyếnsinh động, nhiều tiện ích thơng minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạmđến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
I.
Luy
ệ
n Thi Online
– Luyên thi ĐH, THPT QG:Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
– Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.
Khoá H
ọ
c Nâng Cao và HSG
– Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
– Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩncùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.
Kênh h
ọ
c t
ậ
p mi
ễ
n phí
– HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
– HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý – Hoá, Sinh- Sử – Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
V
ữ
ng vàng n
ề
n t
ảng, Khai sáng tương lai
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
Source: https://thevesta.vn
Category: Bản Tin