Đặt tên con theo phong thủy cho con trai và con gái nhiều thuận lợi
Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành tương sinh kìm hãm và hợp tuổi cha mẹ là một khởi đầu đầy thuận tiện cho con. Cách đặt tên con trai, con gái hợp phong thủy không quá khó .
Tên của mỗi người sẽ đi theo người đó cả một cuộc sống. Một cái tên đẹp, hay, ý nghĩa và tương thích hoàn toàn có thể mang đến nhiều suôn sẻ, thuận tiện cho người đó. Đặt tên cho con theo phong thủy là một trong những lựa chọn cha mẹ nên tìm hiểu và khám phá. Tên con hợp phong thủy không chỉ giúp con có được một cuộc sống thuận tiện, hanh thông mà ngay cả cha mẹ cũng có được nhiều như mong muốn .
Đặt tên con theo phong thủy sẽ bao gồm Ngũ hành (Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ), hợp tuổi bố mẹ và bổ khuyết tứ trụ. Cách đặt tên con theo phong thủy bao gồm tất cả các yếu tố trên là một cái tên đẹp, ý nghĩa và vô cùng thuận lợi cho con.
Mục lục
Đặt tên con theo ngũ hành phong thủy
Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành địa thế căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh âm lịch của bé. Ngũ hành gồm có 5 yếu tố Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Cách đặt tên con theo ngũ hành gồm có 3 yếu tố chính là Họ + Tên lót + Tên chính. Đặt tên con theo ngũ hành phong thủy sẽ địa thế căn cứ vào :
– Hành mà con được sinh ra dựa vào thời gian ngày, tháng, năm âm lịch. Mỗi một năm con sinh ra sẽ được tính thuộc hành nào. Ví dụ, con sinh năm 2021 là thuộc hành Thổ .
– Đặt tên con theo ngũ hành tương sinh, nghĩa là tên của con tương thích với những hành tương sinh với sinh mệnh của bé. Cụ thể những hành tương sinh là :
+ Thủy sinh Mộc
+ Mộc sinh Hỏa
+ Hỏa sinh Thổ
+ Thổ sinh Kim
+ Kim sinh Thủy
– Không đặt tên con theo ngũ hành kìm hãm với bé. Ngũ hành khắc chế là :
+ Kim khắc Mộc
+ Mộc khắc Thổ
+ Thổ khắc Thủy
+ Thủy khắc Hỏa
+ Hỏa khắc Kim
– Trong 3 yếu tố đặt tên con theo ngũ hành phong thủy thì yếu tố Họ là không hề chọn được. Còn yếu tố Tên lót + Tên chính hoàn toàn có thể lựa chọn, cha mẹ nên lựa chọn tên chính tương sinh với họ là tốt nhất. Trong trường hợp tên chính khắc chế với họ thì lựa chọn tên lót làm cầu nối cân đối .
Ví dụ : Nếu họ thuộc hành Thủy, kìm hãm với tên chính thuộc hành Kim hoặc Hỏa thì tên lót của con cha mẹ đặt thuộc hành Mộc hoặc hành Kim .
Ngũ hành tương sinh, khắc chế ( Ảnh minh họa )
Danh sách Họ, Tên Lót, Tên chính có ngũ hành theo Hán Tự:
– KIM: Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
– MỘC: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.
– THỦY: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu.
– HỎA: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.
– THỔ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
Đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ
Đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi cha mẹ sẽ dựa vào Tam hợp, Tứ hành xung, ngũ hành tương sinh để lựa chọn. Cách đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi cha mẹ đó là :
– Hợp theo ngũ hành tương sinh : Bố mẹ thuộc mệnh nào, dựa vào mệnh của con để đặt tên hợp theo ngũ hành tương sinh .
Ví dụ : Bố thuộc mệnh Mộc thì nên đặt tên con thuộc Hỏa và Mộc sinh Hỏa. Bố mang mệnh Hỏa thì nên đặt tên con thuộc hành Thổ vì Hỏa sinh Thổ .
– Đặt tên con theo Tam hợp – Tứ hành xung dựa vào 12 con giáp. Trong 12 con giáp có 2 yếu tố là Tam hợp và Tứ hành xung .
Tam hợp là :
+ Thân – Tý – Thìn
+ Hợi – Mão – Mùi
+ Dần – Ngọ – Tuất
+ Tỵ – Dậu – Sửu
Tứ hành xung là :
+ Tý, Ngọ, Mão, Dậu
+ Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
+ Dần, Thân, Tỵ, Hợi .
Mỗi năm con sinh ra cầm tinh con vật khác nhau. Ví dụ, bé sinh năm 2021 cầm tinh con Trâu, năm Tân Sửu, mệnh Thổ, nên đặt tên con theo những tên thuộc hành Hỏa, hành Kim, tránh đặt tên con theo những hành Thủy, hành Mộc .
Đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi cha mẹ ( Ảnh minh họa )
Đặt tên bổ khuyết tứ trụ cho con hợp phong thủy
Tứ trụ là giờ, ngày, tháng, năm sinh của con. Hành tứ trụ tương sinh cho hành của tên con sẽ được trời đất trợ giúp .
Tứ trụ được đại diện thay mặt bởi những cặp Thiên Can và Địa Chi .
– Trong bát tự, ngũ hành Thiên Can là : Giáp và Ất thuộc Mộc, Bính và Đinh thuộc Hỏa, Mậu và Kỷ thuộc Thổ, Canh và Tân thuộc Kim, Nhâm và Quý thuộc Thủy .
– Trong bát tự, ngũ hành Địa chi là : Tý và Hợi thuộc Thủy, Sửu, Thìn, Mùi, Tuất thuộc Thổ, Dần và Mão thuộc Mộc, Tỵ và Ngọ thuộc Hỏa, Thân và Dậu thuộc Kim .
Khi đặt tên cho con theo phong thủy, tên của con có bát tự vừa đủ ngũ hành là tốt nhất. Nếu thiếu hành nào thì đặt tên có ngũ hành đó bổ trợ, hoàn toàn có thể bổ khuyết bằng tên đệm, không nhất thiết phải đặt tên chính .
Tên con có vừa đủ Thiên Can, Địa Chi sẽ rất tốt ( Ảnh minh họa )
Ví dụ đặt tên con theo phong thủy ngũ hành hợp bố mẹ
Khi đặt tên cho con theo phong thủy cần cân bằng cả 3 yếu tố là ngũ hành, hợp tuổi cha mẹ và yếu tố bổ khuyết tứ trụ trên. Một ví dụ đơn cử để những cha mẹ dễ hiểu khi đặt tên con theo phong thủy như sau :
Con trai sinh ngày 25/6/2017 âm lịch thuộc mệnh Hỏa. Có bố sinh ngày 4/8/1985 mệnh Kim, mẹ sinh ngày 10/9/1989 mệnh Mộc .
Bố mẹ hoàn toàn có thể đặt tên con là : Nguyễn Hồ Minh Anh. Tên này gồm có ghép phần họ của bố là họ Nguyễn, họ của mẹ là họ Hồ .
– Xét tên Nguyễn Hồ Minh Anh theo ngũ hành : Họ, Tên đệm, Tên chính của con hợp ngũ hành phong thủy và cũng hợp với ngũ hành của cha mẹ .
Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc .
Chữ Hồ thuộc hành Thủy
Chữ Minh thuộc hành Hỏa
Chữ Anh thuộc hành Thổ .
Con sinh năm 2017 có mệnh Hỏa. Hỏa tương sinh với hành Thổ và Mộc .
Bố có mệnh Kim tương sinh với tên có hành Thủy và Thổ .
Mẹ có mệnh Mộc tương sinh với tên có hành Thủy và Hỏa .
– Tên Nguyễn Hồ Minh Anh có phần tên chính và bản mệnh tương thích .
Hành bản mệnh con là hành Hỏa .
Tên chính con thuộc hành Thổ .
Hỏa sinh Thổ, rất tốt .
– Tên của con quan hệ với hành của bố
Tên chính con thuộc hành Thổ
Mệnh của bố thuộc hành Kim
Kim tương sinh cho hành Thổ là rất tương thích .
– Tên của con quan hệ với hành của mẹ
Hành bản mệnh của con là Thổ
Hành bản mệnh của mẹ là Mộc
Mộc khắc chế với Thổ nên cái tên này so với ngũ hành của mẹ là xấu .
Tóm lại, nếu bé tên Nguyễn Hồ Minh Anh do bố nuôi dưỡng sẽ rất tốt, tương sinh với bố. Nhưng nếu do mẹ chăm nom thì bé sẽ hay quấy khóc, không nghe lời mẹ. Do đó, nếu với bé Nguyễn Hồ Minh Anh do mẹ chăm nom là chính thì hãy đặt tên chính của bé theo hành Mộc, tương sinh với mẹ và không xung khắc bố .
Gợi ý đặt tên con trai hợp phong thủy hay
1. Đức Bình : Bé con luôn sống có đức độ, bình yên .
2. Trung Đức : Người con hiếu thảo, luôn là điểm tựa của ba mẹ .
3. Đông Quân : Con như vị thần của mặt trời, luôn can đảm và mạnh mẽ, quả cảm .
4. Đức Thắng : Mọi khó khăn vất vả con đều vượt qua thuận tiện, và đạt thành công xuất sắc .
5. Đình Phúc : Con người sống có tâm, có phúc được mọi người quý mến .
6. Ngọc Minh : Bé là viên ngọc sáng rọi cho mái ấm gia đình .
7. Nhật Minh : Ánh sáng rạng ngời, mưu trí uyên bác .
8. Anh Dũng : Là người chí khí, can đảm và mạnh mẽ để đi tới thành công xuất sắc .
9. Minh Anh : Người mưu trí, năng lực xuất chúng, lỗi lạc .
10. Anh Tuấn : Có vẻ ngoài sáng sủa, mưu trí .
11. Tú Anh: Người có vẻ ngoài ấm áp, nhanh nhẹn, cao sáng.
12. Anh Khoa : Một người linh động, lanh lẹ, mưu trí .
13. Khôi Nguyên : Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm .
14. Vĩ Khôi : Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, can đảm và mạnh mẽ .
15. Đăng Khôi : Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người thương mến .
16. Cao Khôi : Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng .
17. Bá Hoàng : Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con .
18. Huy Điền : Mong việc làm sau này của con hưng thịnh, phồn vinh .
19. Hải Đăng : Con là ngọn đèn sáng rực trong đêm .
20. Hoàng Cường : Người con gan góc, không ngại khó khăn đi lên .
21. Hải Tâm : Người con trai có trái tim ấm cúng, biết giúp sức mọi người .
22. Bảo Khánh : Con như chiếc chuông quý giá, được nhiều người biết đến .
23. Long Bảo : Như con rồng quý, can đảm và mạnh mẽ, quyết đoán .
24. Bảo Khang : Một bảo quý đem đến sự thịnh vượng, an khang – thịnh vượng .
25. Ngọc Sơn : Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh .
26. Nhật Ánh : Cuộc sống êm đềm, như mong muốn suốt đời .
27. Ngọc Châu : Ngọc là đá quý, Châu trong nghĩa hán việt là chân châu, ngọc quý .
28. Bảo Hưng : Ý chỉ con sẽ có một đời sống sung túc, hưng thịnh .
29. Gia Hưng : Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc .
30. Phúc Hưng : Con người đem lại phúc đức cho cả mái ấm gia đình, dòng tộc tăng trưởng .
31. Hưng Thịnh : Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió .
32. Thiện Tâm : Dù cuộc sống có thế nào, luôn mong con giữ được tấm lòng sáng .
33. Thiên Ân : Bé là ân huệ của trời cao ban tặng .
34. Thiện Nhân : Con người có phẩm chất bát ngát, bác ái, giàu tình thương người .
35. Quốc Thiên : Mọi thứ con muốn đều hoàn toàn có thể đạt được mục tiêu
36. Trung Nghĩa : Đức tính tốt ba mẹ luôn mong con giữ lấy .
37. Xuân Trường : Bé luôn vui tươi, sống vui vẻ như mùa xuân .
38. Trọng Nghĩa : Gửi gắm bé trân trọng chữ nghĩa suốt đời .
39. Trung Dũng : Là chàng trai gan góc, kiên cường, không ngại khó khăn .
40. Minh Đồng : Đứa trẻ mưu trí
Gợi ý đặt tên con gái theo phong thủy hay và ý nghĩa
1. Mỹ Duyên : Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu ngạo .
2. Mỹ Dung : Cô gái đẹp, thùy mị, có năng lực .
3. Ánh Dương : Con là ánh sáng cuộc sống cha mẹ, là cô gái tràn trề nguồn năng lượng, tự tin, tỏa sáng, can đảm và mạnh mẽ .
4. Linh Đan : Con là động lực, tình yêu của cha mẹ .
5. Tường Vy : đóa tường vy xinh đẹp mang điềm suôn sẻ
6. Vy Anh : một cô gái xuất sắc ưu tú, đường đời tốt đẹp và suôn sẻ
7. Vân Giang : Dòng sông mây xinh đẹp
8. Bảo Quyên : một người con gái hiền lành và đoan trang
9. Hạ Vũ : Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng .
10. Vân Khánh : Ánh mây của niềm hạnh phúc, vui tươi, an nhàn .
11. Bảo Ái : Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung, nhân hậu, là bảo vật của cha mẹ .
12. Nga Quỳnh : Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, huyền bí .
13. Tố Như : Xinh đẹp, đài các, hiểu biết .
14. Diệp Thảo : Con tràn trề sức sống, can đảm và mạnh mẽ như cỏ dại .
15. Xuyến Chi : Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút .
16. An Diệp : Bố mẹ mong con có gặp nhiều suôn sẻ, bình an, vui tươi .
17. Thiên Kim : Tiểu thư đài các, con sẽ có đời sống sung túc .
18. Mỹ Ngọc : Cô gái đẹp, kiêu ngạo, năng lực .
19. Hoài Phương : Cô gái êm ả dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đương đầu với khó khăn vất vả .
20. Thảo Linh : Con luôn năng động, tràn trề nguồn năng lượng, yêu đời, phát minh sáng tạo .
21. Vàng Anh : Cô gái giỏi giang, linh động, năng động, xinh đẹp .
22. Quế Anh : Cô gái có tri thức, mưu trí, tinh tế .
23. Hà Giang : Bố mẹ mong con giỏi giang, mưu trí và có nhiều thời cơ tốt đến với con .
24. Tuệ Mẫn : Con có trí tuệ, mưu trí, sáng suốt .
25. Thảo Nhi : Cô gái nhỏ, đáng yêu, mưu trí, yêu đời .
26. Hương Thảo : Con sẽ là cô gái can đảm và mạnh mẽ, tỏa hương, làm được việc lớn .
27. Diễm Phương : Vẻ đẹp lạ, cao quý, kiều diễm .
28. Đoan Trang : Mạnh mẽ nhưng kín kẽ, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền .
29. Thủy Tiên : Xinh đẹp, mưu trí, tinh tế, khôn khéo .
30. Hoàng Lan : Con luôn xinh đẹp, nghị lực, giỏi giang .
31. Ánh Mai : Con là ánh sáng cuộc sống cha mẹ, con luôn tỏa sáng, xinh đẹp .
32. Quỳnh Anh : Cô gái mưu trí, suôn sẻ, xinh đẹp
33. Thu Cúc : Con là bông hoa cúc đẹp nhất mùa thu, luôn tỏa sáng, rạng rỡ .
34. Thu Hằng : Ánh trăng mùa thu đẹp, lộng lẫy nhất .
35. Mỹ Nhân : Con sẽ xinh đẹp, năng lực, được nhiều người ngưỡng mộ, yêu quý như cái tên “ Mỹ Nhân ” .
36. Ánh Nguyệt : Ánh sáng của mặt trời, mặt trăng. Con sẽ là cô gái đẹp, có tài năng xuất chúng .
37. Thiên Lam : Màu xanh lam của trời, con sẽ xinh đẹp, tự tin, bao dung, yêu thương mọi người .
38. Uyển Nhi : Cô gái nhỏ, dịu dàng êm ả, thùy mị, đáng yêu .
39. Thùy Chi : Cô gái đẹp, dịu dàng êm ả, năng lực, yêu thương mọi người .
40. Đan Lê : Con sẽ là cô gái can đảm và mạnh mẽ, tự lập, biết khẳng định chắc chắn bản thân mình .
Cách đặt tên con theo phong thủy không quá khó, một cái tên hay mang vừa đủ ý nghĩa, tương thích với bé sẽ đi theo bé cả một cuộc sống .
* tin tức chỉ mang tính tìm hiểu thêm !Mời bạn nhìn nhận bài viết để chúng tôi ship hàng bạn tốt hơn !
3.5 / 5
Nguồn : http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-theo-phong-thuy-cho-con-trai-va-con-ga…Nguồn : http://thoidaiplus.suckhoedoisong.vn/dat-ten-con-theo-phong-thuy-cho-con-trai-va-con-gai-nhieu-thuan-loi-d268308.html
Xem thêm: Người Dân Kể Chuyện Tâm Linh Có That Ở Việt Nam, Chuyện Tâm Linh Huyền Bí, Chưa Có Lời Giải Đáp
Theo Hạ Mây ( thoidaiplus.suckhoedoisong.vn )
Source: https://thevesta.vn
Category: Tâm Linh