LV BÀI 3 – Tài liệu text

LV BÀI 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.07 KB, 3 trang )

Bạn đang đọc: LV BÀI 3 – Tài liệu text

Ngày soạn : ………………… Ngày dạy : ……………………….
Tiết 10 đến 12 : MỘT SỐ MÔ HÌNH VƯỜN Ở CÁC VỪNG SINH THÁI
I. Mục tiêu bài học :
Sau bài học HS biết một số mô hình vườn ơ các vùng đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ,
Trung Du miền núi, vùng ven biển.
HS nêu nhược điểm của từng mô hình vườn.
II. Đồ dùng dạy học :
Mô hình vườn; ảnh các vùng đồng bằng Bắc Bộ, Nam Bộ, Trung Du miền núi, vùng
ven biển; máy chiếu
III. Tiến trình bài dạy :
1. KTBC : ? Thế nào là hệ sinh thái VAC. Nêu vị trí từng phần
? Nêu các nội dung thiết kế mô hình vườn.
2.Nội dung bài mới :
Đvđ : Mỗi vùng, miền có điều kiện khí hậu, đất đai khác nhau. Vậy, các vùng trên có
các mô hình hệ sinh thái như thế nào ?
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
Hđ1 : Tìm hiểu mô hình vườn vùng Bắc
Bộ
GV giới thiệu đặc điểm vùng đồng bằng
Bắc Bộ
GV giới thiệu khu vực ở cuả địa phương
thhộc vùng đồng bằng Bắc Bộ
? Hướng nhà ở và hướng chồng nuôi ở
gia đình em như thế nào
HS nêu theo ý hiểu ( 3 HS nêu )
GV giới thiệu mô hình vườn vùng Bắc
Bộ
HS quan sát, nhận biết
GV chiếu đặc điểm mô hình vườn
HS ghi tóm tắt nội dung
Hđ2 : Tìm hiểu mô hình vườn vùng

đồng bằng Nam Bộ
Giáo viên giới thiệu mô hình vườn vùng
đồng bằng Nam Bộ
HS nêu đặc điểm, cấu tạo mô hình vườn
3 HS trình bày
GV bổ sung
? Nêu đặc điểm mô hình vườn trên
HS hoạt động cá nhân
3 HS trình bày
GV nhận xét, bổ sung
GV chiếu kết quả
HS ghi tóm tắt nội dung
Hđ3 : Tìm hiểu mô hình vườn vùng
Trung Du, miền núi
GV chiếu hình ảnh mô hình vùng Trung
Du, vùng miền núi
Học sinh quan sát mô hình
I. Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ
a. Đặc điểm :
Đất hẹp, nước ngầm thấp, có nắng gắt,
gió tây
b. Mô hình vườn :
– Nhà ở phía Bắc, quay hướng Nam
– Công trình phụ quay hướng Đông
– Vườn có 1-2 loại cây chính
– Ngoài có hàng rào bảo vệ
– Chuồng nuôi cạnh ao, nơi ít gió, đủ ánh
sáng
II. Vùng Đồng Bằng Nam Bộ
1. Đặc điểm :

– Đất thấp, đất mặt mỏng
– Nước ngầm cao
– Khí hậu có hai mùa rõ rệt (mùa mưa-
ngập úng; mùa khô- nắng hạn )
2. Mô hình vườn : SGK
III. Vùng Trung Du :
1. Đặc điểm :
– Diện tích rộng, dốc, dễ rửa trôi, nghèo
dinh dưỡng, chua
– Ít bão, nhưng rét, sương muối
? Nêu đặc điểm các mô hình trên
? Nêu những ưu, nhược điểm về đất đai,
khí hậu vùng miền trên
? So sánh ưu, nhược điểm mô hình vườn
vùng Trung Du, miền núi với vùng đồng
bằng Bắc Bộ và vùng đồng bằng Nam Bộ
HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
Đại diện nhóm trình bày
HS khác bổ sung
GV nhận xét, bổ sung
GV chiếu nội dung
HS quan sát, ghi tóm tắt nội dung vào vở
Hđ4 : Tìm hiểu mô hình vườn vùng ven
biển
GV lấy ví dụ một số vùng ven biển của
VN
GV chiếu hình ảnh mô hình vườn vùng
ven biển
? Nêu đặc điểm mô hình vườn vùng ven
biển

HS quan sát mô hình, nêu đặc điểm mô
hình vườn
? Cây trồng ở vùng ven biển thường là
loại cây có đặc tính nào. Lấy một số ví
dụ minh hoạ
HS nêu theo ý hiểu
GV nhận xét, bổ sung
GV chiếu đặc điểm mô hình vườn
HS ghi tóm tắt nội dung
Hđ5 : Tìm hiểu mô hình vườn trang trại
GV nêu ưu, nhược điểm của mô hìh
vườn trang trại
GV chiếu hình ảnh mô hình vườn trang
trại
HS quan sát mô hình
? Nêu tên một số loại cây có trong mô
hình trên. Lấy thêm một số loại cây trong
mô hình vườn trang trại mà em biết
? Nêu tên các con vật nuôi trong mô hình
vườn trang trại mà em biết
HS trả lời theo ý hiểu
GV nhận xét, bổ sung.
GV yêu cầu ghi tóm tắt nội dung .
– Nguồn nước khó khăn
2. Mô hình : SGK
IV. Vùng ven biển :
1. Đặc điểm :
– Đất cát, nhiễm mặn
– Mực nước ngầm cao
– Thường có bão, gió mạnh

b. Mô hình :
– Vườn chia thành từng ô, có hàng tre
bảo vệ
– Ao : Cạnh nhà
– Chuồng nuôi : Cạnh ao
V. Vườn trang trại :
1. Đặc điểm :
– Diện tích rộng
– Trồng nhiều loại cây
-Sản xuất tập trung
2. mô hình vườn :
– Khu trung tâm gồm nhà kho, sân chơi,
xưởng chế biến.
– quanh nhà có ao,chuồng nuôi .
– Vườn : Xa nhà, trồng xen cây cảnh
( xoài, chuối ), cây lấy gỗ .
IV. Củng cố :
GV cho quan sát lại tổng quát mô hình vườn từng khu vực.
HS quan sát, nhận biết, nêu tên từng loại mô hình vườn, nêu đặc điểm từng loại mô
hình vườn.
GV tổng kết lại, đánh giá chung đặc điểm từng mô hình vườn, nêu ưu, nhược điểm
từng mô hình vườn, các loại cây chính trồng trong vườn .
V. Về nhà :
Tìm hiểu các cách cải tạo, tu bổ vườn tạp.
đồng bằng Nam BộGiáo viên ra mắt quy mô vườn vùngđồng bằng Nam BộHS nêu đặc điểm, cấu trúc quy mô vườn3 HS trình bàyGV bổ trợ ? Nêu đặc điểm quy mô vườn trênHS hoạt động giải trí cá nhân3 HS trình bàyGV nhận xét, bổ sungGV chiếu kết quảHS ghi tóm tắt nội dungHđ3 : Tìm hiểu quy mô vườn vùngTrung Du, miền núiGV chiếu hình ảnh quy mô vùng TrungDu, vùng miền núiHọc sinh quan sát mô hìnhI. Vùng Đồng Bằng Bắc Bộa. Đặc điểm : Đất hẹp, nước ngầm thấp, có nắng gắt, gió tâyb. Mô hình vườn : – Nhà ở phía Bắc, quay hướng Nam – Công trình phụ quay hướng Đông – Vườn có 1-2 loại cây chính – Ngoài có hàng rào bảo vệ – Chuồng nuôi cạnh ao, nơi ít gió, đủ ánhsángII. Vùng Đồng Bằng Nam Bộ1. Đặc điểm : – Đất thấp, đất mặt mỏng mảnh – Nước ngầm cao – Khí hậu có hai mùa rõ ràng ( mùa mưa-ngập úng ; mùa khô – nắng hạn ) 2. Mô hình vườn : SGKIII. Vùng Trung Du : 1. Đặc điểm : – Diện tích rộng, dốc, dễ rửa trôi, nghèodinh dưỡng, chua – Ít bão, nhưng rét, sương muối ? Nêu đặc điểm những quy mô trên ? Nêu những ưu, điểm yếu kém về đất đai, khí hậu vùng miền trên ? So sánh ưu, điểm yếu kém quy mô vườnvùng Trung Du, miền núi với vùng đồngbằng Bắc Bộ và vùng đồng bằng Nam BộHS luận bàn nhóm vấn đáp câu hỏiĐại diện nhóm trình bàyHS khác bổ sungGV nhận xét, bổ sungGV chiếu nội dungHS quan sát, ghi tóm tắt nội dung vào vởHđ4 : Tìm hiểu quy mô vườn vùng venbiểnGV lấy ví dụ một số ít vùng ven biển củaVNGV chiếu hình ảnh quy mô vườn vùngven biển ? Nêu đặc điểm quy mô vườn vùng venbiểnHS quan sát quy mô, nêu đặc điểm môhình vườn ? Cây trồng ở vùng ven biển thường làloại cây có đặc tính nào. Lấy một số ít vídụ minh hoạHS nêu theo ý hiểuGV nhận xét, bổ sungGV chiếu đặc điểm quy mô vườnHS ghi tóm tắt nội dungHđ5 : Tìm hiểu quy mô vườn trang trạiGV nêu ưu, điểm yếu kém của mô hìhvườn trang trạiGV chiếu hình ảnh quy mô vườn trangtrạiHS quan sát quy mô ? Nêu tên một số ít loại cây có trong môhình trên. Lấy thêm một số ít loại cây trongmô hình vườn trang trại mà em biết ? Nêu tên những con vật nuôi trong mô hìnhvườn trang trại mà em biếtHS vấn đáp theo ý hiểuGV nhận xét, bổ trợ. GV nhu yếu ghi tóm tắt nội dung. – Nguồn nước khó khăn2. Mô hình : SGKIV. Vùng ven biển : 1. Đặc điểm : – Đất cát, nhiễm mặn – Mực nước ngầm cao – Thường có bão, gió mạnhb. Mô hình : – Vườn chia thành từng ô, có hàng trebảo vệ – Ao : Cạnh nhà – Chuồng nuôi : Cạnh aoV. Vườn trang trại : 1. Đặc điểm : – Diện tích rộng – Trồng nhiều loại cây-Sản xuất tập trung2. quy mô vườn : – Khu TT gồm nhà kho, sân chơi, xưởng chế biến. – quanh nhà có ao, chuồng nuôi. – Vườn : Xa nhà, trồng xen hoa lá cây cảnh ( xoài, chuối ), cây lấy gỗ. IV. Củng cố : GV cho quan sát lại tổng quát quy mô vườn từng khu vực. HS quan sát, phân biệt, nêu tên từng loại quy mô vườn, nêu đặc điểm từng loại môhình vườn. GV tổng kết lại, nhìn nhận chung đặc điểm từng quy mô vườn, nêu ưu, nhược điểmtừng quy mô vườn, những loại cây chính trồng trong vườn. V. Về nhà : Tìm hiểu những cách tái tạo, trùng tu vườn tạp .

Source: https://thevesta.vn
Category: Ẩm Thực