STT
|
Môn thi
|
Ngày thi đấu
|
Địa điểm
|
1 |
Bắn cung |
15 – 19/5 |
Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Thành Phố Hà Nội |
2 |
Bắn súng |
16 – 22/5 |
3 |
Billiard Snooker |
14 – 22/5 |
Nhà thi đấu Q. HĐ Hà Đông ( TP. Hà Nội ) |
4 |
Bi sắt |
13 – 19/5 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao TP.HN |
5 |
Bóng bàn |
13 – 20/5 |
Nhà thi đấu Thành Phố Hải Dương ( Thành Phố Hải Dương ) |
6 |
Bóng chuyền trong nhà |
13 – 22/5 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Quảng Ninh |
Bóng chuyền bãi biển |
15 – 20/5 |
Bãi biển Tuần Châu ( Quảng Ninh ) |
7 |
Bóng rổ |
13 – 22/5 |
Nhà thi đấu huyện Thanh Trì ( TP.HN ) |
8 |
Bóng đá nam |
6 – 22/5 |
Sân Việt Trì ( Phú Thọ ), Thiên Trường ( Tỉnh Nam Định ), Mỹ Đình ( TP. Hà Nội ) |
Bóng đá nữ |
11 – 21/5 |
Sân Cẩm Phả ( Quảng Ninh ) |
Futsal nữ |
10 – 20/5 |
Nhà thi đấu tỉnh Hà Nam |
Futsal nam |
9 |
Bóng ném trong nhà |
15 – 21/5 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Thành Phố Bắc Ninh |
|
Bóng ném bãi biển |
6 – 11/5 |
Bãi biển Tuần Châu ( Quảng Ninh ) |
10 |
Bowling |
16 – 19/5 |
Royal City ( TP. Hà Nội ) |
11 |
Boxing |
15 – 22/5 |
Nhà thi đấu tỉnh TP Bắc Ninh |
12 |
Cầu lông |
13 – 21/5 |
Nhà thi đấu tỉnh Bắc Giang |
13 |
Cầu mây |
13 – 21/5 |
Nhà thi đấu Q. Q. Hoàng Mai ( TP. Hà Nội ) |
14 |
Cờ tướng |
14 – 20/5 |
Khu nghỉ ngơi Legacy Yên Tử ( Quảng Ninh ) |
Cờ vua |
10 – 21/5 |
Cung Quy hoạch, Hội chợ và Triển lãm tỉnh Quảng Ninh |
15 |
Cử tạ |
19 – 22/5 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao TP. Hà Nội |
16 |
Đấu kiếm |
13 – 18/5 |
Cung điền kinh trong nhà Mỹ Đình |
17 |
Điền kinh |
14 – 19/5 |
Sân vận động Mỹ Đình ( TP.HN ) |
18 |
Đua thuyền Canoeing / Kayak |
17 – 21/5 |
Trung tâm đua thuyền Thuỷ Nguyên ( Hải Phòng Đất Cảng ) |
19 |
Đua thuyền Rowing
|
9 – 14/5 |
20 |
Golf |
13 – 18/5 |
Sân Golf Đầm Vạc ( Vĩnh Phúc ) |
21 |
Hai môn và ba môn phối hợp |
14 – 15/5 |
Bãi biển Tuần Châu ( Quảng Ninh ) |
22 |
Judo |
18 – 22/5 |
Nhà thi đấu huyện Hoài Đức ( Thành Phố Hà Nội ) |
23 |
Jujitsu |
14 – 15/5 |
Nhà thi đấu huyện Đan Phượng ( TP. Hà Nội ) |
24 |
Karate |
18 – 20/5 |
Nhà thi đấu tỉnh Tỉnh Ninh Bình |
25 |
Kickboxing |
6 – 13/5 |
Nhà thi đấu tỉnh Thành Phố Bắc Ninh |
26 |
Khiêu vũ thể thao |
15 – 16/5 |
Nhà thi đấu Q. Long Biên ( TP. Hà Nội ) |
27 |
Kurash |
10 – 13/5 |
Nhà thi đấu huyện Hoài Đức ( TP.HN ) |
28 |
Lặn |
21 – 22/5 |
Cung thể thao dưới nước ( TP. Hà Nội ) |
29 |
Muay |
17 – 22/5 |
Nhà thi đấu tỉnh Vĩnh Phúc |
30 |
Pencak Silat |
10 – 16/5 |
Nhà thi đấu Q. Bắc Từ Liêm ( TP.HN ) |
31 |
Quần vợt |
13 – 22/5 |
Sân Tennis Hanaka Từ Sơn ( Thành Phố Bắc Ninh ) |
32 |
Taekwondo |
16 – 19/5 |
Nhà thi đấu Q. Tây Hồ ( TP. Hà Nội ) |
33 |
Thể dục dụng cụ |
13 – 16/5 |
Cung Thể thao Quần Ngựa ( TP.HN ) |
Thể dục thẩm mỹ và nghệ thuật |
18 – 19/5 |
Aerobic |
21 – 22/5 |
34 |
Thể hình |
13 – 15/5 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao TP.HN |
35 |
Bơi lội |
14 – 19/5 |
Cung thể thao dưới nước ( Thành Phố Hà Nội ) |
Nhảy cầu |
8 – 11/5 |
36 |
Thể thao điện tử |
13 – 22/5 |
Trung tâm Hội nghị Quốc gia ( TP.HN ) |
37 |
Vật |
17 – 19/5 |
Nhà thi đấu huyện Gia Lâm ( Thành Phố Hà Nội ) |
38 |
Vovinam |
18 – 22/5 |
Nhà thi đấu huyện Sóc Sơn ( TP. Hà Nội ) |
39 |
Wushu |
13 – 15/5 |
Nhà thi đấu Q. CG cầu giấy ( Thành Phố Hà Nội ) |
40 |
Xe đạp địa hình |
14 – 17/5
|
TP. Hòa Bình ( tỉnh Hòa Bình ) |
Xe đạp đường trường |
19 – 22/5 |