GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG – Tài liệu text

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (823.34 KB, 160 trang )

Báo cáo kế toán
Giới thiệu chung về công ty dệt len mùa đông.
I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty dệt len m ùa đ ông
Tên công ty : Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ XN : 47 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội
Tiền thân của công ty là Liên xởng công tự hợp danh đợc thành lập năm
1960 do hợp doanh các nhà t bản nghành dệt trong quá trình cải tạo công th-
ơng nghiệp t bản. Năm 1970 đổi tên thành Nhà máy dệt len Mùa Đông.
Ngày 8/7/1993 đợc sự đồng ý của UBND thành phố Hà Nội nhà máy chính
thức mang tên Công ty Dệt Len Mùa Đông. Công ty lúc này vẫn là môt
doanh nghiệp thuộc khối công nghiệp địa phơng trực thuộc sở công nghiệp Hà
Nội.
Sản phẩm của Công ty dệt len Mùa Đông bao gồm: sợi len, áo len các loại
và bít tất. Do vậy mà nhiệm vụ của Công ty là sản xuất ra sợi len để cung cấp
cho thị trờng trong và ngoài nớc
II. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.

_Công ty có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế độ
hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trờng để tổ chức
sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnh chế độ nộp ngân sách nhà nớc,
đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho ngời lao động.
III. Tổ chức bộ máy quản lý
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty:
Bộ máy quản lý của Công ty đợc tổ chức theo mô hình tham mu trực
tuyến đan cài chức năng và phân phối, đứng đầu chịu trách nhiệm điều hành
toàn Công ty là giám đốc.
Giám đốc Công ty do Sở công nghiệp Hà Nội bổ nhiệm và miễn nhiệm,
giám đốc là ngời chịu trách nhiệm về mọi mặt hoạt động sản xuất kinh doanh

của Công ty trớc cấp trên. Trợ giúp giám đốc gồm có 2 Phó giám đốc và các
phòng ban chức năng. Các phòng ban này đợc tổ chức theo yêu cầu quản lý
sản xuất kinh doanh của toàn Công ty
1
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty
– Phòng tổ chức lao động tiền lơng: lập kế hoạch tuyển dụng lao động,
đào tạo học sinh học nghề, quản lý lao động, tiền lơng thởng của cán bộ công
nhân viên.
– Phòng hành chính: đảm bảo công tác hành chính, văn th của Công ty,
phụ trách quản trị kiến thức cơ bản của phòng Công ty.
-Phòng kế toán: Theo dõi tình hình Tài sản của Công ty, xác định nhu cầu
về vốn, tình trạng luận chuyển vốn, có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ
công tác tính giá thành, theo dõi tình hình hiện có và sự biến động của
các loại Tài sản trong Công ty để cung cấp thông tin chính xác cho ban
giám đốc lập báo cao Tài sản.
2
Trờng CĐ KT- KT CN I
Giám đốc
P.Giám đốc P.Giám đốc
Phòn
g kế
hoạch
Phòn
g
xuất
nhập
khẩu
Phòn

g
hành
chính
Phòn
g
kinh
doan
h
Phòn
g tổ
chức
LĐT
L
Phòn
g kế
toán
Phòn
g kỹ
thuật
Bộ
phận
Y tế
Bộ phận
thí
nghiệm
nhuộm
Bộ
phận
bảo
vệ

Bộ
phận
gia
công
Bộ
phận
thiết
kế
Bộ
phận
tiêu
thụ
Nhà
trờng
PX
Dệt 4
PX
Dệt 3
PX
Dệt 2
PX
Dệt1
PX
Hoàn
Thàn
h
PX
Kéo
Sợi
PX

Bít
Tất
Báo cáo kế toán
-Phòng kế hoạch: lập kế hoạch sản xuất, điều độ, phân bổ kế toán cho
từng phân xởng sản xuất, theo dõi tiến độ sản xuất.
-Phòng kinh doanh: cung cấp vật t,vật liệu theo nhu cầu sản xuất, quản lý
thành phẩm nhập kho, theo dõi tiêu thụ sản phẩm.
-Phòng nhập khẩu: tổ chức thiết lập mối quan hệ kinh doanh với các ban
ngành trong và ngoài nớc, ký kết hợp đồng xuất nhập khẩu.
-Phòng kỹ thuật: chế thử mẫu mã, đa ra và theo dõi kỹ thuật quy trình
công nghệ, quy cách sản phẩm, chất lợng sản phẩm sản xuất.
Ngoài ra còn có các bộ phận phòng ban khác.
2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ở Công ty:
2.1Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán ở Công ty:
Xuất phát từ đặc diểm tổ chức quản lý, bộ máy kế toán của Công ty đợc
tổ chức theo hình thức kế toán tập trung.
Công ty có phòng kế toán (phòng tài vụ). ở các phân xởng sản xuất
không tổ chức bộ máy kế toán riêng mà chỉ bố trí nhân viên thống kê làm
nhiệm vụ thu thập kiểm tra chứng từ, ghi chép sổ sách, hạch toán nghiệp vụ
phục vụ yêu cầu quản lý phân xởng lập báo cáo phân xởng và chuyển chứng từ
về phòng Tài vụ của công ty để xử lý và tiến hành ghi sổ kế toán:
Bộ máy kế toán của Công ty có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ công
tác kế toán, công tác thống kê trong phạm vi Công ty.
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty
3
Trờng CĐ KT- KT CN I
Kế toán trởng
Báo cáo kế toán

Nhân viên thống kê thuộc các phân xởng ở các cơ sở sản xuất phòng kế

toán của Công ty có 6 ngời, vì vậy mỗi ngời phải kiêm nhiệm nhiều công việc:
Cơ cấu và chức năng của từng nhân viên trong phòng kế toán:
-Kế toán trởng: là trởng phòng kế toán có nhiệm vụ tham mu cho Giám
đốc, báo cáo số liệu cụ thể kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cho
Giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho toàn phòng, làm công tác đối nội, đối
ngoại, ký kết hợp đồng kinh tế.
-Kế toán tổng hợp: là phó phòng kế toán, là ngời trực tiếp giúp việc cho
kế toán trởng khi kế toán trởng đi vắng, ngoài ra còn làm công việc kế toán
tổng hợp.
-Kế toán tiền mặt, ngân hàng kiêm kế toán thanh toán: Viết phiếu thu,
phiếu chi, phát hành Séc, có quan hệ giao dịch theo dõi các khoản công nợ với
khách hàng và các nhà cung cấp.
-Kế toán nguyên vật liệu: theo dõi việc mua, bán và xuất vật liệu.
-Kế toán tổng hợp chi phí và tính toán giá thành sản phẩm có nhiệm vụ
tập hợp chi phí phát sinh và tính giá thành sản phẩm, theo dõi tình hình nhập,
xuất, tồn kho thành phẩm, doanh thu bán hàng.
-Kế toán công cụ dụng cụ kiêm kế toán TSCĐ và phân bổ lơng: theo dõi
việc mua, bán, xuất sử dụng công cụ dụng cụ, căn cứ vào sổ lơng và các báo
4
Trờng CĐ KT- KT CN I
Kế toán tổng hợp
Kế toán
nguyên vật
liệu
Kế toán tiền
mặt, ngân
hàng kiêm
thanh toán
KT tổng hợp
chi phí và

tính giá
thành
KT công cụ,
dụng cụ Kế
toán TSCĐ &
phân bổ tiền l-
ơng
Báo cáo kế toán
cáo sản phẩm nhập kho do phòng tổ chức lao động tiền lơng chuyển đến tiến
hành phân bổ, theo dõi biên động về TSCĐ.

3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở công ty dệt len Mùa Đông.
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà công ty áp dụng là hình
thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :

5
Trờng CĐ KT- KT CN I
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng phân bổ
Bảng kê Sổ kế toán chi tiết nhật ký chứng từ
Báo cáo kế toán
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày đợc tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ
vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật
ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào
sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật

ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào
nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng
từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất
kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế
toán. Đây là hình thức kế toán đợc xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa
kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo đợc các mặt hàng kế toán đợc
tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty đợc tiến hành thờng
xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo
số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.

6
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Sổ Cái
Sổ tổng hợp chi tiết
Báo cáo kế toán
PhầnII :
Thực trạng công tác hạch toán kế toán
tại công ty dệt len mùa đông
Tháng 5 /2005 công ty dệt len mùa đông có tài liệu nh sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
tính thuế VAT theo phơng pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phơng pháp bình
quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phơng pháp nhập trớc
xuất trớc :
Hoạt động của Công ty trong tháng
I. D đầu kỳ các tài khoản :
SHTK Tên tài khoản D nợ D có
111 tiền mặt 50.850.000
112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000

7
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
131 Phải thu của khách hàng 78.179.000
141 Tạm ứng 92.700.000
142 Chi phí trả trớc 141.052.394
152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875
154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236
155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950
211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010
214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785
311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401
331 Phải trả ngời bán 184.150.962
334 Phải trả CNV 140.510.169
411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925
421 Lợi nhuận cha phân phối 1.043.560.223
415 Quỹkhen thởng phúc lợi 153.218.000
Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465
8
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Số d chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
Tên khách hàng D đầu kỳ
1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.000
2 Công ty thơng mại & dichị vụ Hằng
Thảo
14.320.000
3 XN dệt may Phú Hng 20.240.000
4 Siêu thị Seoul 27.500.000

5 Cửa hàng thời trang Anh Phơng 8.769.000
Tổng
78.963.000
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT Tên khách hàng Số tiền
1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.723
2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121
3 Công ty CP TM Thái Bình 197.320.557
4 Công ty xây dựng Vinacolex 284.877.915
5 Tổng công ty dệt may VN 315.122.085
Tổng 1.651.123.401
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT Tên khách hàng D đầu kỳ
1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.000
2 Xởng may Lê Hữu Thọ 84.999.198
3 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.000
4 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.764
5 Công ty sao Phơng Bắc 48.503.000
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT Tên nhân viên Số tiền
1 Đặng Nhật Minh 22.750.000
2 Phí Hồng Nhung 34.754.000
3 Trần Thị Lan 35.196.000
Tổng 92.700.000
9
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
* TK 155 : Thành Phẩm
ST

T
Tên sản phẩm ĐVT Số lợng giávốn Thành tiền
1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.000
2 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.650
3 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.500
4 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.000
5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800
6 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000
Tổng
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.320
2 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.840
3 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.676
4 Cúc to kg 46 31.012 1.426.552
5 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.600
6 Chun bản to m 5.586 563 3.144.918
7 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.269
8 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.224
9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476
10 Phấn hộp 92 8.005 736.460
11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540
Tổng
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/ 5 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ
kỳ trớc cho XN phiếu thu số 104
2. Ngày 2/ 5Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số
006893 pNK số 102, Công ty cha thanh toán .
Tên hàng Số lợng Đơn giá
Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580

Vải dệt kim 12.300 11.040
10
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/ 5 PNK
số 103 Công ty cha thanh toán tiền hàng.
Tên hàng Số lợng ( chiếc ) Đơn giá
Khoá dài 1.020 1.560
Khoá ngắn 3.410 1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/ 5 PNK số 104 XN đã
thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 95
Tên hàng Số lợng ( cuộn ) Đơn giá
Chỉ mầu 912 13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phơng PXK số 116
ngày 2/ 5, phiếu thu số 106 Công ty tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng
bằng tiền mặt phiếu chi số 96
STT Tên sản phẩm số lợng ( chiếc) giá bán
1 Sơ mi nam dài tay 150 71.500
2 Sơ mi nữ dài tay 280 55.000
3 Quần nam 195 78.000
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lợng (m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 4.125 10.560
2 Bộ đồ nữ 5.367 10.560
3 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lợng ( m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.980
2 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.980

3 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm Số lợng ( cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 115 12.918
2 Bộ đồ nữ 231 12.918
3 Bộ đồ trẻ em 95 12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm, PXK số 120 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lợng (cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 170 13.112
2 Bộ đồ nữ 207 13.112
11
Trờng CĐ KT- KT CN I
B¸o c¸o kÕ to¸n
3 Bé ®å trÎ em 239 13.154
12
Trêng C§ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/ 5
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Giá
bán
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.000
2 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.000
3 Quần dài nữ chiếc 250 59.500
12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt,
phiếu thu số 107 ngày 5/ 5
14. Ngày 5/4 Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm, PXK số 112 ngày 5/ 5.
STT Tên sản phẩm Số lợng ( hộp ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 25 8.005

2 Bộ đồ nữ 43 8.005
3 Bộ đồ trẻ em 17 8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5 / 5,
PXK số 105 Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT Tên sản phẩm Số lợng (chiếc ) Đơn giá
1 Suốt chỉ 1.750 423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số
015420 ngày 5/ 5, PNK số 106, phiếu chi số 100
Tên hàng Số lợng ( chiếc ) Đơn giá
Túi đựng quần áo 15.841 350
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn, phiếu xuất kho số 123 ngày 6/ 5
công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết
khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT Tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Giá bán
1 sơ mi nam dài tay 750 71.500
2 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.000
3 Sơ mi nữ dài tay 430 55.000
4 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm, PXK số 124 ngày 6/ 5
STT tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 510 423
2 Bộ đồ nữ 325 423
13
Trờng CĐ KT- KT CN I
B¸o c¸o kÕ to¸n
3 Bé ®å trÎ em 219 423
14
Trêng C§ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm, PXK số 125 ngày 6/ 5.

STT Tên sản phẩm Số lợng ( kg) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 20 29.510
2 Bộ đồ nữ 13 29.510
3 Bộ đồ trẻ em 15 29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm. PXK số 126 ngày 6/ 5
STT Tên sản phẩm Số l-
ợng (
kg)
đơn giá
1 Bộ đồ nam 17 31.012
2 Bộ đồ nữ 5 31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm, PXK số 127 ngày 7/ 5
STT Tên sản phẩm Số lợng (m) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.120 491
2 Bộ đồ nữ 5.149 491
3 Bộ đồ trẻ em 2.567 491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/ 5
STT Tên sản phẩm Số lợng
( chiếc )
Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.640 350
2 Bộ đồ nữ 6.392 350
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng, phiếu thu số 108
ngày 8/ 5 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng, phiếu chi số
102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000, Phiếu chi số
103 ngày 9/ 5.
26. Công ty thanh toán tiền cho xởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27.Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân, PC số 105 ngày

9/ 5.
28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho Công ty ,PT số 109 ngày 10/ 5.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho Công ty, PT số 110
ngày 10/ 5.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/5,
cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu thu số 111. Công ty đã trả tiền
triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt, PC số 106.
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Giá bán
15
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.000
2 Quần nam chiếc 450 78.000
3 Quần nữ chiếc 250 59.500
31. Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trớc cho công ty Sao Phơng Bắc ,PC số
107 ngày 11/ 5.
32. Trích chi phí trả trớc cho từng sản phẩm
STT Tên sản phẩm số tiền
1 Bộ đồ nam 1.356.200
2 Bộ đồ nữ 2.233.150
3 Bộ đồ trẻ em 1.965.000
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT Bộ phận Số tiền
1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ
nam
21.438.634
2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ
nữ
29.307.450
3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ

trẻ em
17.542.183
4 Bộ phận bán hàng 965.412
5 Bộ phận quản lý doanh
nghiệp
1.896.373
34. Phân bổ tiền lơng cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 22.454.211
2 Bộ đồ nữ 31.683.726
3 Bộ đồ trẻ em 16.454.211
35. Phân bổ tiền lơng phải trả cho bộ phận quản lý phân xởng .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 3.020.000
2 Bộ đồ nữ 3.126.500
3 Bộ đồ trẻ em 2.250.000
36. Tiền lơng phải trả cho :
– Bộ phận bán hàng : 2.115.158
– Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT Tên sản phẩm Số tiền
16
Trờng CĐ KT- KT CN I
B¸o c¸o kÕ to¸n
1 Bé ®å nam 2.415.310
2 Bé ®å n÷ 5.018.435
3 Bé ®å trÎ em 1.765.892
17
Trêng C§ KT- KT CN I

Báo cáo kế toán
39. Thanh toán tiền điện, phiếu chi số 108 ngày 19/ 5 VAT 10%
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 562.135
2 Bộ đồ nữ 539.600
3 Bộ đồ trẻ em 413.258
40. Thanh toán tiền nớc, PC số 109 ngày 19/ 5 VAT 5%.
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 165.360
2 Bộ đồ nữ 240.187
3 Bộ đồ trẻ em 152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/ 5
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 102.070
2 Bộ đồ nữ 125.786
3 Bộ đồ trẻ em 97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/ 5
STT Tên sản phẩm Số lợng Giá vốn
1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,8
2 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,9
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/ 5
STT tên sản phẩm Số lợng Giá bán
1 Bộ đồ nam 650 63.450
2 Bộ đồ nữ 1.010 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 415 48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/ 5 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trờng theo hợp đồng số 005313 ngày 22/ 5
Giá cha thuế là 1.750.000 VAT 10% XN cha thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu

thu số 111 ngày 22/ 5 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/ 5
STT Tên sản phẩm Số lợng giá bán
1 Bộ đồ nam 410 63.450
2 Bộ đồ nữ 620 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 395 48.000
4 Sơ mi nam dài tay 155 71.500
18
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền lơng cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/ 5
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số
132 ngày 25/ 5 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ triết khấu
1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lơng Bằng ,PXK số 133
ngày 25/ 5
STT Tên sản phẩm Số lợng Giá bán
1 Bộ đồ nam 185 63.450
2 Bộ đồ nữ 185 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 205 48.000
52. Công ty TNHH dệt may trả trớc tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/ 5 số tiền
17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/ 5.
PNK số 109, XN cha thanh toán tiền hàng .
STT Tên hàng Số lợng Đơn giá
1 vải Kaki 1.500 15.430
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/ 5
NK số 110 XN cha thanh toán .
STT Tên hàng Số lợng Đơn giá

1 Lụa Trơn 2.500 17.650
2 Lụa hoa 2.815 18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/ 5 PNK
số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ……. số còn
lại cha thanh toán .
STT Tên sản phẩm Số lợng Đơn giá
1 Khoá đồng 1.350 2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã h hỏng & khấu hao hết Nguyên giá
180.000.000. Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/5
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/ 5
STT Tên sản phẩm Số lợng Giá bán
1 Bộ đồ nam 110 63.450
2 Bộ đồ nữ 85 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 49 48.000
59. Cửa hàng thời trang Anh Phơng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc cho
XN, phiếu thu số 116 ngày 28/ 5
19
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng, Phiếu thu số … ngày 28/
5.Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt, phiếu chi
số ….
61. Công ty thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt, PC số 116 ngày 28/
5
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trớc 50% tiền hàng
bằng tiền mặt, phiếu thu số … số còn lại còn nợ .
STT Tên sản phẩm số lợng Giá bán
1 Bộ đồ nam 103 63.450
2 Bộ đồ nữ 149 52.000

3 Bộ đồ trẻ em 75 48.000
63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ, nhà
máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng.
64.Công ty đặt trớc tiền mua hàng cho công ty TNHH Phơng Đông ,PC số
117 ngày 29/ 5 số tiền : 17.932.500
65.Công ty thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu
chi số 118 ngày 30/ 5.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120
ngày 30/ 5.
67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk, Phiếu chi số 119 ngày 30/
5.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã
thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng, phiếu thu số … ngày 30/5.
20
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Các chứng từ gốc
Số
TT
Số
TT
Số
TT
1 Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
20 Nghiệp vụ 20 :
-Phiếu thu
-Hoá đơn bán hàng
39 Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu xuất kho

-Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
2 Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
GTGT
-Bên bán kiểm
nghiệm
-Phiếu nhập kho
21 Nghiệp vụ 21 :
-Giấy đề nghị tạm
ứng
-Phiếu chi
40 Nghiệp vụ 51 :
-Phiếu xuất kho
3 Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm
nghiệm
22 Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
41 Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu
4 Nghiệp vụ 4:
-Phiếu thu
-Giấy báo có

23 Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi
42 Nghiệp vụ 53,54,
55 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm
nghiệm
5 Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm
nghiệm
24 Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu
43 Nghiệp vụ 56,57 :
-Biên bản thanh ly
TSCĐ
-Phiếu thu
6 Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán hàng
25 Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu
44 Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho

21
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
7 Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho
26 Nghiệp vụ 26 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
45 Nghiệp vụ 59 :
-Phiếu thu
8 Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho
27 Nghiệp vụ 27 :
-Phiếu chi
46 Nghiệp vụ 60 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
9 Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho
28 Nghiệp vụ 28 :
-Bảng trích & phân
phối khấu hao
-Bảng phân bố tiền
lơng & BHXH
47 Nghiệp vụ 61 :

-Phiếu chi
10 Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho
29 Nghiệp vụ 29 :
-Phiếu nhập kho
48 Nghiệp vụ 62 :
-Hợp đồng bán
hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
11 Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
30 Nghiệp vụ 30 =>
nghiệp vụ 41
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện
-Hoá đơn tiền nớc
-Hoá đơn dvụ bu
chính VT
49 Nghiệp vụ 63 :
-Phiếu thu
12 Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
31 Nghiệp vụ 42 :
-Phiếu nhập kho
50 Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi
13 Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
-Hợp đồng tín dụng

32 Nghiệp vụ 43 :
-Phiếu xuất kho
51 Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu chi
14 Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
33 Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
52 Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
15 Nghiệp vụ 15 :
-Phiếu xuất kho
34 Nghiệp vụ 45 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế VAT
53 Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu chi
16 Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua
35 Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu
54 Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán hàng
22
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm

nghiệm
-Phiếu chi
-Giấy thanh toán
tạm ứng
-Phiếu thu
17 Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
36 Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho
18 Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
37 Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu
19 Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho
38 Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi
Đơn vị :…………… Mẫu số 01-VT
Bộ phận :……….. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
………………………. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
………………………. Của Bộ Tài chính

Phiếu nhập kho
Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 103
Nợ:152
23
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Có: 331
Họ tên ngơi giao hàng : Phùng Quốc Hng………………………………………………..
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 05 năm 2005 của XN Hùng Anh ….
Nhập tai kho : ……………………………………………………………………………………….
STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật t
(Sản phẩm hàng
hoá )

số
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành
tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610
Cộng : 5.072.810
Ngày 02.tháng 05 năm 2005

Thủ trởng Kế toán Phụ trách Ngời giao Thủ kho
đơn vị trởng cung tiêu hàng

Công ty ……
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Hợp đồng mua bán
Năm2005
24
Trờng CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
– Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nớc, nớc cộng hoà
XHCN Việt Nam, công bố ngày 29/09/1989.
– Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29/09/1989 của hội đồng bộ
trởng hớng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày 02 tháng 05 năm 2005
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ :
Chức vụ:
Bên B : Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân – Thanh Xuân – Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội
Chức vụ : GĐ đại diện
Hai bên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng, số lợng, giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng. Bên
nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thờng .

Hợp đồng làm thành hai bản, mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Hoá đơn
giá trị gia tăng
Mẫu số
25
Trờng CĐ KT- KT CN I
của Công ty trớc cấp trên. Trợ giúp giám đốc gồm có 2 Phó giám đốc và cácphòng ban tính năng. Các phòng ban này đợc tổ chức triển khai theo nhu yếu quản lýsản xuất kinh doanh thương mại của toàn Công tyTrờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toánSơ đồ cơ cấu tổ chức tổ chức triển khai quản trị của Công ty – Phòng tổ chức triển khai lao động tiền lơng : lập kế hoạch tuyển dụng lao động, đào tạo và giảng dạy học viên học nghề, quản trị lao động, tiền lơng thởng của cán bộ côngnhân viên. – Phòng hành chính : bảo vệ công tác làm việc hành chính, văn th của Công ty, đảm nhiệm quản trị kiến thức và kỹ năng cơ bản của phòng Công ty. – Phòng kế toán : Theo dõi tình hình Tài sản của Công ty, xác lập nhu cầuvề vốn, thực trạng luận chuyển vốn, có trách nhiệm tổ chức triển khai thực thi toàn bộcông tác tính giá tiền, theo dõi tình hình hiện có và sự dịch chuyển củacác loại Tài sản trong Công ty để phân phối thông tin đúng mực cho bangiám đốc lập báo cao Tài sản. Trờng CĐ KT – KT CN IGiám đốcP. Giám đốc P.Giám đốcPhòng kếhoạchPhònxuấtnhậpkhẩuPhònhànhchínhPhònkinhdoanPhòng tổchứcLĐTPhòng kếtoánPhòng kỹthuậtBộphậnY tếBộ phậnthínghiệmnhuộmBộphậnbảovệBộphậngiacôngBộphậnthiếtkếBộphậntiêuthụNhàtrờngPXDệt 4PXD ệt 3PXD ệt 2PXD ệt1PXHoànThànPXKéoSợiPXBítTấtBáo cáo kế toán-Phòng kế hoạch : lập kế hoạch sản xuất, điều độ, phân chia kế toán chotừng phân xởng sản xuất, theo dõi quá trình sản xuất. – Phòng kinh doanh thương mại : phân phối vật t, vật tư theo nhu yếu sản xuất, quản lýthành phẩm nhập kho, theo dõi tiêu thụ sản phẩm. – Phòng nhập khẩu : tổ chức triển khai thiết lập mối quan hệ kinh doanh thương mại với những banngành trong và ngoài nớc, ký kết hợp đồng xuất nhập khẩu. – Phòng kỹ thuật : chế thử mẫu mã, đa ra và theo dõi kỹ thuật quy trìnhcông nghệ, quy cách sản phẩm, chất lợng sản phẩm sản xuất. Ngoài ra còn có những bộ phận phòng ban khác. 2. Đặc điểm tổ chức triển khai công tác làm việc kế toán ở Công ty : 2.1 Tổ chức cỗ máy kế toán và công tác làm việc kế toán ở Công ty : Xuất phát từ đặc diểm tổ chức triển khai quản trị, cỗ máy kế toán của Công ty đợctổ chức theo hình thức kế toán tập trung chuyên sâu. Công ty có phòng kế toán ( phòng tài vụ ). ở những phân xởng sản xuấtkhông tổ chức triển khai cỗ máy kế toán riêng mà chỉ sắp xếp nhân viên cấp dưới thống kê làmnhiệm vụ tích lũy kiểm tra chứng từ, ghi chép sổ sách, hạch toán nghiệp vụphục vụ nhu yếu quản trị phân xởng lập báo cáo giải trình phân xởng và chuyển chứng từvề phòng Tài vụ của công ty để giải quyết và xử lý và triển khai ghi sổ kế toán : Bộ máy kế toán của Công ty có trách nhiệm tổ chức triển khai thực thi hàng loạt côngtác kế toán, công tác làm việc thống kê trong khoanh vùng phạm vi Công ty. Sơ đồ tổ chức triển khai cỗ máy kế toán của công tyTrờng CĐ KT – KT CN IKế toán trởngBáo cáo kế toánNhân viên thống kê thuộc những phân xởng ở những cơ sở sản xuất phòng kếtoán của Công ty có 6 ngời, thế cho nên mỗi ngời phải kiêm nhiệm nhiều việc làm : Cơ cấu và tính năng của từng nhân viên cấp dưới trong phòng kế toán : – Kế toán trởng : là trởng phòng kế toán có trách nhiệm tham mu cho Giámđốc, báo cáo giải trình số liệu đơn cử tác dụng hoạt động giải trí kinh doanh thương mại của công ty choGiám đốc, tổ chức triển khai chỉ huy chung cho toàn phòng, làm công tác làm việc đối nội, đốingoại, ký kết hợp đồng kinh tế tài chính. – Kế toán tổng hợp : là phó phòng kế toán, là ngời trực tiếp giúp việc chokế toán trởng khi kế toán trởng đi vắng, ngoài những còn làm việc làm kế toántổng hợp. – Kế toán tiền mặt, ngân hàng nhà nước kiêm kế toán giao dịch thanh toán : Viết phiếu thu, phiếu chi, phát hành Séc, có quan hệ thanh toán giao dịch theo dõi những khoản nợ công vớikhách hàng và những nhà sản xuất. – Kế toán nguyên vật liệu : theo dõi việc mua, bán và xuất vật tư. – Kế toán tổng hợp ngân sách và giám sát giá tiền sản phẩm có nhiệm vụtập hợp ngân sách phát sinh và tính giá tiền sản phẩm, theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn dư thành phẩm, lệch giá bán hàng. – Kế toán công cụ dụng cụ kiêm kế toán TSCĐ và phân chia lơng : theo dõiviệc mua, bán, xuất sử dụng công cụ dụng cụ, địa thế căn cứ vào sổ lơng và những báoTrờng CĐ KT – KT CN IKế toán tổng hợpKế toánnguyên vậtliệuKế toán tiềnmặt, ngânhàng kiêmthanh toánKT tổng hợpchi phí vàtính giáthànhKT công cụ, dụng cụ Kếtoán TSCĐ và phân chia tiền l-ơngBáo cáo kế toáncáo sản phẩm nhập kho do phòng tổ chức triển khai lao động tiền lơng chuyển đến tiếnhành phân chia, theo dõi biên động về TSCĐ. 3. Hệ thống thông tin tài khoản kế toán vận dụng ở công ty dệt len Mùa Đông. Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà công ty vận dụng là hìnhthức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ : Trờng CĐ KT – KT CN IChứng từ gốcSổ quỹBảng phân bổBảng kê Sổ kế toán chi tiết cụ thể nhật ký chứng từBáo cáo kế toánGhi chú : Ghi hàng ngàyGhi cuối ngàyQuan hệ đối chiếuViệc ghi chép hàng ngày đợc triển khai theo thủ tục quy đinh. Căn cứvào chứng từ gốc ( đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân chia nhậtký chứng từ tương quan. Riêng những chứng từ tương quan đến tiền mặt phải ghi vàosổ quỹ tương quan đến sổ ( thẻ ) cụ thể thì trực tiếp ghi vào sổ ( thẻ ) cụ thể đó. Cuối tháng địa thế căn cứ vào bảng phân chia, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhậtký có tương quan. Đồng thời cộng những bảng kê, sổ cụ thể, lấy số liệu ghi vàonhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứngtừ bảng tổng hợp cụ thể để lập bảng cân đối và báo cáo giải trình kế toán khác. Hình thức nhật ký mà Công ty vận dụng tương thích với quy mô sản xuấtkinh doanh của Công ty và tương thích với trình độ, và năng lực của cán bộ kếtoán. Đây là hình thức kế toán đợc thiết kế xây dựng trên cơ sở tích hợp ngặt nghèo giữakế toán tổng hợp và kế toán chi tiết cụ thể bảo vệ đợc những loại sản phẩm kế toán đợctiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty đợc thực thi thờngxuyên, đồng đều ở tổng thể những khâu và trong tất những phần hành kế toán, đảm bảosố liệu đúng chuẩn, kịp thời nhạy bén nhu yếu quản trị của Công ty. Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toánSổ CáiSổ tổng hợp chi tiếtBáo cáo kế toánPhầnII : Thực trạng công tác làm việc hạch toán kế toántại công ty dệt len mùa đôngTháng 5 / 2005 công ty dệt len mùa đông có tài liệu nh sau : Nhà máy hạch toán hàng tồn dư theo phơng pháp kê khai thờng xuyêntính thuế Hóa Đơn đỏ VAT theo phơng pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phơng pháp bìnhquân gia quyền. Tính NVL xuất kho theo phơng pháp nhập trớcxuất trớc : Hoạt động của Công ty trong thángI. D đầu kỳ những thông tin tài khoản : SHTK Tên thông tin tài khoản D nợ D có111 tiền mặt 50.850.000112 Tiền gửi ngân hàng nhà nước 458.963.000 Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toán131 Phải thu của người mua 78.179.000141 Tạm ứng 92.700.000142 Ngân sách chi tiêu trả trớc 141.052.394152 Nguyên vật liệu tồn dư 429.022.875154 Ngân sách chi tiêu SXKD dở dang 183.074.236155 Thành phẩm tồn dư 211.623.950211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785311 Vay thời gian ngắn 1.651.123.401331 Phải trả ngời bán 184.150.962334 Phải trả CNV 140.510.169411 Nguồn vốn kinh doanh thương mại 600.679.925421 Lợi nhuận cha phân phối 1.043.560.223415 Quỹkhen thởng phúc lợi 153.218.000 Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465 Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toánSố d cụ thể những thông tin tài khoản : * TK131 ; Phải thu của khách hàngTên người mua D đầu kỳ1 Công ty CP Việt An 7.350.0002 Công ty thơng mại và dichị vụ HằngThảo14. 320.0003 XN dệt may Phú Hng 20.240.0004 Siêu thị Seoul 27.500.0005 Cửa hàng thời trang Anh Phơng 8.769.000 Tổng78. 963.000 * TK 311 : Vay ngắn hạnSTT Tên người mua Số tiền1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.7232 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.1213 Công ty CP TM Tỉnh Thái Bình 197.320.5574 Công ty kiến thiết xây dựng Vinacolex 284.877.9155 Tổng công ty dệt may việt nam 315.122.085 Tổng 1.651.123.401 * TK 331 : Phải trả cho khách hàngSTT Tên người mua D đầu kỳ1 Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Bảo Long 19.036.0002 Xởng may Lê Hữu Thọ 84.999.1983 Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thiên Ngân 16.000.0004 Công ty vỏ hộp Thành Đạt 15.612.7645 Công ty sao Phơng Bắc 48.503.000 Tổng * TK 141 : Tạm ứngSTT Tên nhân viên cấp dưới Số tiền1 Đặng Nhật Minh 22.750.0002 Phí Hồng Nhung 34.754.0003 Trần Thị Lan 35.196.000 Tổng 92.700.000 Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toán * TK 155 : Thành PhẩmSTTên sản phẩm ĐVT Số lợng giávốn Thành tiền1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.0002 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.6503 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.5004 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.0005 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.8006 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000 TổngTK 152 Nguyên vật liệu : STT Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.3202 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.8403 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.6764 Cúc to kg 46 31.012 1.426.5525 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.6006 Chun bản to m 5.586 563 3.144.9187 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.2698 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.2249 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.47610 Phấn hộp 92 8.005 736.46011 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540 TổngII. Trong kỳ có những nhiệm vụ kinh tế tài chính phát sinh : 1. Ngày 1 / 5 công ty TM và dịch vụ Hằng Thảo giao dịch thanh toán tiền còn nợkỳ trớc cho XN phiếu thu số 1042. Ngày 2 / 5C ông ty nhập mua vải của công ty Mai Hân theo hợp đồng số006893 pNK số 102, Công ty cha thanh toán giao dịch. Tên hàng Số lợng Đơn giáVải sợi 42/2 PE 17.600 10.580 Vải dệt kim 12.300 11.04010 Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toán3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2 / 5 PNKsố 103 Công ty cha thanh toán giao dịch tiền hàng. Tên hàng Số lợng ( chiếc ) Đơn giáKhoá dài 1.020 1.560 Khoá ngắn 3.410 1.0214. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 1055. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2 / 5 PNK số 104 XN đãthanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 95T ên hàng Số lợng ( cuộn ) Đơn giáChỉ mầu 912 13.1546. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phơng PXK số 116 ngày 2 / 5, phiếu thu số 106 Công ty tính và trả chiết khấu 1 % cho cửa hàngbằng tiền mặt phiếu chi số 96STT Tên sản phẩm số lợng ( chiếc ) giá bán1 Sơ mi nam dài tay 150 71.5002 Sơ mi nữ dài tay 280 55.0003 Quần nam 195 78.0007. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3 / 5STT Tên sản phẩm số lợng ( m ) đơn giá1 Bộ đồ nam 4.125 10.5602 Bộ đồ nữ 5.367 10.5603 Bộ đồ trẻ nhỏ 1.854 10.5608. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3 / 5STT Tên sản phẩm số lợng ( m ) đơn giá1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.9802 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.9803 Bộ đồ trẻ nhỏ 3.229,5 8.9809. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3 / 5STT Tên sản phẩm Số lợng ( cuộn ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 115 12.9182 Bộ đồ nữ 231 12.9183 Bộ đồ trẻ nhỏ 95 12.91810. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm, PXK số 120 ngày 3 / 5STT Tên sản phẩm số lợng ( cuộn ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 170 13.1122 Bộ đồ nữ 207 13.11211 Trờng CĐ KT – KT CN IB ¸ o c ¸ o kÕ to ¸ n3 Bé ® å trÎ em 239 13.15412 Trêng C § KT – KT CN IBáo cáo kế toán11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh, PXk số 121 ngày 4 / 5STT Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Giábán1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.0002 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.0003 Quần dài nữ chiếc 250 59.50012. Xí nghiệp giao dịch thanh toán tiền cho công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Bảo Long Phiếu chi số 9713. Vay thời gian ngắn ngân hàng nhà nước Ngân hàng Ngoại thương VCB : 250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt, phiếu thu số 107 ngày 5 / 514. Ngày 5/4 Công ty thanh toán giao dịch tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 9815. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm, PXK số 112 ngày 5 / 5. STT Tên sản phẩm Số lợng ( hộp ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 25 8.0052 Bộ đồ nữ 43 8.0053 Bộ đồ trẻ nhỏ 17 8.00516. Mua suốt chỉ của công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5 / 5, PXK số 105 Công ty đã giao dịch thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99STT Tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Đơn giá1 Suốt chỉ 1.750 42317. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty vỏ hộp Mai Linh theo hợp đồng số015420 ngày 5 / 5, PNK số 106, phiếu chi số 100T ên hàng Số lợng ( chiếc ) Đơn giáTúi đựng quần áo 15.841 35018. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn, phiếu xuất kho số 123 ngày 6 / 5 công ty đã giao dịch thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng nhà nước XN tính và trả chiếtkhấu 2 % cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101. STT Tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Giá bán1 sơ mi nam dài tay 750 71.5002 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.0003 Sơ mi nữ dài tay 430 55.0004 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.00019. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm, PXK số 124 ngày 6 / 5STT tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 510 4232 Bộ đồ nữ 325 42313T rờng CĐ KT – KT CN IB ¸ o c ¸ o kÕ to ¸ n3 Bé ® å trÎ em 219 42314T rêng C § KT – KT CN IBáo cáo kế toán20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm, PXK số 125 ngày 6 / 5. STT Tên sản phẩm Số lợng ( kg ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 20 29.5102 Bộ đồ nữ 13 29.5103 Bộ đồ trẻ nhỏ 15 29.51021. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm. PXK số 126 ngày 6 / 5STT Tên sản phẩm Số l-ợng ( kg ) đơn giá1 Bộ đồ nam 17 31.0122 Bộ đồ nữ 5 31.01222. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm, PXK số 127 ngày 7 / 5STT Tên sản phẩm Số lợng ( m ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 3.120 4912 Bộ đồ nữ 5.149 4913 Bộ đồ trẻ nhỏ 2.567 49123. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm, PXK số 128 ngày 7 / 5STT Tên sản phẩm Số lợng ( chiếc ) Đơn giá1 Bộ đồ nam 3.640 3502 Bộ đồ nữ 6.392 3503 Bộ đồ trẻ nhỏ 3.389 35024. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán giao dịch tiền hàng, phiếu thu số 108 ngày 8 / 5. Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2 % cho cửa hàng, phiếu chi số10225. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác làm việc là : 8.750.000, Phiếu chi số103 ngày 9 / 5.26. Công ty thanh toán giao dịch tiền cho xởng may Lê Hữu Thọ, PC số 10427. Công ty thanh toán giao dịch tiền cho công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thiên Ngân, PC số 105 ngày9 / 5.28. Siêu thị Seoul giao dịch thanh toán tiền hàng cho Công ty, PT số 109 ngày 10 / 5.29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán giao dịch tiền hàng cho Công ty, PT số 110 ngày 10 / 5.30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn, PXK số 129 ngày 11/5, cửa hàng đã thanh toán giao dịch bằng tiền mặt, phiếu thu số 111. Công ty đã trả tiềntriết khấu 1 % cho người mua bằng tiền mặt, PC số 106. STT Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Giá bán15Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toán1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.0002 Quần nam chiếc 450 78.0003 Quần nữ chiếc 250 59.50031. Công ty thanh toán giao dịch tiền còn nợ kỳ trớc cho công ty Sao Phơng Bắc, PC số107 ngày 11 / 5.32. Trích ngân sách trả trớc cho từng sản phẩmSTT Tên sản phẩm số tiền1 Bộ đồ nam 1.356.2002 Bộ đồ nữ 2.233.1503 Bộ đồ trẻ nhỏ 1.965.00033. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phậnSTT Bộ phận Số tiền1 Dây chuyền sản xuất bộ đồnam21. 438.6342 Dây chuyền sản xuất bộ đồnữ29. 307.4503 Dây chuyền sản xuất bộ đồtrẻ em17. 542.1834 Bộ phận bán hàng 965.4125 Bộ phận quản trị doanhnghiệp1. 896.37334. Phân bổ tiền lơng cho công nhân trực tiếp sản xuất. STT Tên sản phẩm Số tiền1 Bộ đồ nam 22.454.2112 Bộ đồ nữ 31.683.7263 Bộ đồ trẻ nhỏ 16.454.21135. Phân bổ tiền lơng phải trả cho bộ phận quản trị phân xởng. STT Tên sản phẩm Số tiền1 Bộ đồ nam 3.020.0002 Bộ đồ nữ 3.126.5003 Bộ đồ trẻ nhỏ 2.250.00036. Tiền lơng phải trả cho : – Bộ phận bán hàng : 2.115.158 – Bộ phận quản trị doanh nghiệp : 5.931.82037. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ suất quy định38. Phế liệu tịch thu nhập khoSTT Tên sản phẩm Số tiền16Trờng CĐ KT – KT CN IB ¸ o c ¸ o kÕ to ¸ n1 Bé ® å nam 2.415.3102 Bé ® å n ÷ 5.018.4353 Bé ® å trÎ em 1.765.89217 Trêng C § KT – KT CN IBáo cáo kế toán39. Thanh toán tiền điện, phiếu chi số 108 ngày 19 / 5 Hóa Đơn đỏ VAT 10 % STT Tên sản phẩm Số tiền1 Bộ đồ nam 562.1352 Bộ đồ nữ 539.6003 Bộ đồ trẻ nhỏ 413.25840. Thanh toán tiền nớc, PC số 109 ngày 19 / 5 Hóa Đơn đỏ VAT 5 %. STT Tên sản phẩm Số tiền1 Bộ đồ nam 165.3602 Bộ đồ nữ 240.1873 Bộ đồ trẻ nhỏ 152.10941. Thanh toán tiền điện thoại thông minh, phiếu chi số 110 ngày 20 / 5STT Tên sản phẩm Số tiền1 Bộ đồ nam 102.0702 Bộ đồ nữ 125.7863 Bộ đồ trẻ nhỏ 97.85042. Nhập kho thành phẩm, PNK số 107 ngày 20 / 5STT Tên sản phẩm Số lợng Giá vốn1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,82 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,93 Bộ đồ trẻ nhỏ 3.389 28.542,543. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu, PXK số 130 ngày 21 / 5STT tên sản phẩm Số lợng Giá bán1 Bộ đồ nam 650 63.4502 Bộ đồ nữ 1.010 52.0003 Bộ đồ trẻ nhỏ 415 48.00044. Trả tiền ngân sách làm vệ sinh, PC số 111 ngày 21 / 5 số tiền 1.515.70045. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trờng theo hợp đồng số 005313 ngày 22 / 5G iá cha thuế là 1.750.000 Hóa Đơn đỏ VAT 10 % XN cha thanh toán giao dịch tiền hàng. 46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếuthu số 111 ngày 22 / 5 ; 625.400 đ47. Xuất gửi bán nhà hàng Thành Phố Hà Nội Marko, PXK số 131 ngày 23 / 5STT Tên sản phẩm Số lợng giá bán1 Bộ đồ nam 410 63.4502 Bộ đồ nữ 620 52.0003 Bộ đồ trẻ nhỏ 395 48.0004 Sơ mi nam dài tay 155 71.50018 Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toán48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 100.000.000 PT số 11249. Thanh toán tiền lơng cho CBCNVC xí nghiệp sản xuất PC số 112 ngày 25 / 550. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp TX Thanh Xuân, PXK số132 ngày 25 / 5 cửa hàng đã thanh toán giao dịch bằng tiền mặt sau khi đã trừ triết khấu1 %. 51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lơng Bằng, PXK số 133 ngày 25 / 5STT Tên sản phẩm Số lợng Giá bán1 Bộ đồ nam 185 63.4502 Bộ đồ nữ 185 52.0003 Bộ đồ trẻ nhỏ 205 48.00052. Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn dệt may trả trớc tiền hàng, PT số 1 ngày 26 / 5 số tiền17. 095.00053. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26 / 5. PNK số 109, XN cha giao dịch thanh toán tiền hàng. STT Tên hàng Số lợng Đơn giá1 vải Kaki 1.500 15.43054. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26 / 5NK số 110 XN cha thanh toán giao dịch. STT Tên hàng Số lợng Đơn giá1 Lụa Trơn 2.500 17.6502 Lụa hoa 2.815 18.41055. Mua khoá đồng của công ty Thành Phố Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26 / 5 PNKsố 111 XN đã giao dịch thanh toán 50 % tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ……. số cònlại cha giao dịch thanh toán. STT Tên sản phẩm Số lợng Đơn giá1 Khoá đồng 1.350 2.57056. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã h hỏng và khấu hao hết Nguyên giá180. 000.000. Ngân sách chi tiêu thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.00057. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý : 2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/558. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27 / 5STT Tên sản phẩm Số lợng Giá bán1 Bộ đồ nam 110 63.4502 Bộ đồ nữ 85 52.0003 Bộ đồ trẻ nhỏ 49 48.00059. Cửa hàng thời trang Anh Phơng giao dịch thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trớc choXN, phiếu thu số 116 ngày 28 / 519T rờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toán60. Siêu thị TP. Hà Nội Marko thanh toán giao dịch tiền hàng, Phiếu thu số … ngày 28/5. Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3 % cho nhà hàng siêu thị bằng tiền mặt, phiếu chisố …. 61. Công ty thanh toán giao dịch tiền cho công ty vỏ hộp thành đạt, PC số 116 ngày 28/62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trớc 50 % tiền hàngbằng tiền mặt, phiếu thu số … số còn lại còn nợ. STT Tên sản phẩm số lợng Giá bán1 Bộ đồ nam 103 63.4502 Bộ đồ nữ 149 52.0003 Bộ đồ trẻ nhỏ 75 48.00063. Cửa hàng Hanosimex giao dịch thanh toán tiền hàng xí nghiệp sản xuất gửi bán trong kỳ, nhàmáy đã thu tiền sau khi trừ 2 % hoa hồng cho cửa hàng. 64. Công ty đặt trớc tiền mua hàng cho công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Phơng Đông, PC số117 ngày 29 / 5 số tiền : 17.932.50065. Công ty giao dịch thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho nhà máy sản xuất Hùng Anh, Phiếuchi số 118 ngày 30 / 5.66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30 / 5.67. XN giao dịch thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk, Phiếu chi số 119 ngày 30/5. 68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán giao dịch tiền hàng XN gửi bán trong kỳ, XN đãthu tiền sau khi trừ 1 % hoa hồng cho cửa hàng, phiếu thu số … ngày 30/5. 20T rờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toánCác chứng từ gốcSốTTSốTTSốTT1 Nghiệp vụ 1 : Phiếu thu20 Nghiệp vụ 20 : – Phiếu thu-Hoá đơn bán hàng39 Nghiệp vụ 50 : – Phiếu xuất kho-Hoá đơn bán bàng-Phiếu thu2 Nghiệp vụ 2 : – Hợp đồng muahàng-Hoá đơn thuếGTGT-Bên bán kiểmnghiệm-Phiếu nhập kho21 Nghiệp vụ 21 : – Giấy đề xuất tạmứng-Phiếu chi40 Nghiệp vụ 51 : – Phiếu xuất kho3 Nghiệp vụ 3 : – Hợp đồng muahàng-Hoá đơn thuế VAT-Phiếu nhập kho-Biên bản kiểmnghiệm22 Nghiệp vụ 22 : – Phiếu chi41 Nghiệp vụ 52 : – Phiếu thu4 Nghiệp vụ 4 : – Phiếu thu-Giấy báo có23 Nghiệp vụ 23 : – Phiếu chi42 Nghiệp vụ 53,54,55 : – Hợp đồng muahàng-Hoá đơn thuế VAT-Phiếu nhập kho-Biên bản kiêmnghiệm5 Nghiệp vụ 5 : – Hợp đồng muahàng-Hoá đơn thuế VAT-Phiếu nhập kho-Phiếu chi-Biên bản kiểmnghiệm24 Nghiệp vụ 24 : – Phiếu thu43 Nghiệp vụ 56,57 : – Biên bản thanh lyTSCĐ-Phiếu thu6 Nghiệp vụ 6 : – Hộp đơn bán hàng25 Nghiệp vụ 25 : – Phiếu thu44 Nghiệp vụ 58 : – Phiếu xuất kho21Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toán-Phiếu xuất kho-Phiếu chi7 Nghiệp vụ 7 : – Phiếu xuất kho26 Nghiệp vụ 26 : – Hoá đơn bán hàng-Phiếu xuất kho-Phiếu thu-Phiếu chi45 Nghiệp vụ 59 : – Phiếu thu8 Nghiệp vụ 8 : – Phiếu xuất kho27 Nghiệp vụ 27 : – Phiếu chi46 Nghiệp vụ 60 : – Hoá đơn bán hàng-Phiếu thu-Phiếu chi9 Nghiệp vụ 9 : – Phiếu xuất kho28 Nghiệp vụ 28 : – Bảng trích và phânphối khấu hao-Bảng phân bổ tiềnlơng và BHXH47 Nghiệp vụ 61 : – Phiếu chi10 Nghiệp vụ 10 : – Phiếu xuất kho29 Nghiệp vụ 29 : – Phiếu nhập kho48 Nghiệp vụ 62 : – Hợp đồng bánhàng-Phiếu xuất kho-Phiếu thu11 Nghiệp vụ 11 : – Phiếu xuất kho30 Nghiệp vụ 30 => nhiệm vụ 41 – Phiếu chi-Hoá đơn tiền điện-Hoá đơn tiền nớc-Hoá đơn dvụ buchính VT49 Nghiệp vụ 63 : – Phiếu thu12 Nghiệp vụ 12 : – Phiếu chi31 Nghiệp vụ 42 : – Phiếu nhập kho50 Nghiệp vụ 64 : – Phiếu chi13 Nghiệp vụ 13 : – Phiếu thu-Hợp đồng tín dụng32 Nghiệp vụ 43 : – Phiếu xuất kho51 Nghiệp vụ 65 : – Phiếu chi14 Nghiệp vụ 14 : – Phiếu chi33 Nghiệp vụ 44 : – Phiếu chi52 Nghiệp vụ 66 : – Phiếu thu15 Nghiệp vụ 15 : – Phiếu xuất kho34 Nghiệp vụ 45 : – Hợp đồng muahàng-Hoá đơn thuế VAT53 Nghiệp vụ 67 : – Phiếu chi16 Nghiệp vụ 16 : – Hợp đồng mua35 Nghiệp vụ 46 : – Phiếu thu54 Nghiệp vụ 68 : – Hoá đơn bán hàng22Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toánhàng-Hoá đơn thuế VAT-Biên bản kiểmnghiệm-Phiếu chi-Giấy thanh toántạm ứng-Phiếu thu17 Nghiệp vụ 17 : – Hợp đồng muahàng-Hoá đơn thuế VAT-Biên bản kiểmnghiệm-Phiếu chi36 Nghiệp vụ 47 : – Phiếu xuất kho18 Nghiệp vụ 18 : – Phiếu xuất kho-Hoá đơn bán hàng-Giáy báo nợ-Phiếu chi37 Nghiệp vụ 48 : – Giấy báo có-Phiếu thu19 Nghiệp vụ 19 : – Phiếu xuất kho38 Nghiệp vụ 49 : – Phiếu chiĐơn vị : …………… Mẫu số 01 – VTBộ phận : ……….. QĐ số 1141 – TC / QĐ / CĐKT. ……………………… Ngày 01 tháng 11 năm 1995 ………………………. Của Bộ Tài chínhPhiếu nhập khoNgày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 103N ợ : 15223T rờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toánCó : 331H ọ tên ngơi giao hàng : Phùng Quốc Hng ……………………………………………….. Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 05 năm 2005 của XN Hùng Anh …. Nhập tai kho : ………………………………………………………………………………………. STT Tên, nhãnhiệu, quy cáchphâm chất vật t ( Sản phẩm hànghoá ) MãsốĐơn vịtínhSố lợng Đơn giá ThànhtiềnTheochứngtừThựcnhập1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.2002 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610 Cộng : 5.072.810 Ngày 02. tháng 05 năm 2005T hủ trởng Kế toán Phụ trách Ngời giao Thủ khođơn vị trởng cung tiêu hàngCông ty …… Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt NamĐộc lập-Tự do-Hạnh phúcHợp đồng mua bánNăm200524Trờng CĐ KT – KT CN IBáo cáo kế toán – Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nớc, nớc cộng hoàXHCN Nước Ta, công bố ngày 29/09/1989. – Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29/09/1989 của hội đồng bộtrởng hớng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.Hôm nay ngày 02 tháng 05 năm 2005B ên A : XN Hùng AnhĐịa chỉ : Chức vụ : Bên B : Công ty dệt len Mùa ĐôngĐịa chỉ : 47 Nguyễn Tuân – TX Thanh Xuân – Hà NộiDo ông ( bà ) : Trần Bá HộiChức vụ : gia đình đại diệnHai bên tranh luận và thoả thuận ký kết hợp đồng những pháp luật sau : Tên hàng, số lợng, Ngân sách chi tiêu : STT Tên hàng ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.2002 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610 Hai bên cam kết thực thi không thiếu những pháp luật ghi trong hợp đồng. Bênnào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thờng. Hợp đồng làm thành hai bản, mỗi bên giữ một bản. Đại diện bên A : Đại diện bên B : ( Ký tên, đóng dấu ) ( Ký tên, đóng dấu ) Hoá đơngiá trị gia tăngMẫu số25Trờng CĐ KT – KT CN I

Source: https://thevesta.vn
Category: Sản Phẩm