cửa hàng ăn uống in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Những năm 80 người ta đã đầu tư thêm check-in, cửa hàng ăn uống và miễn thuế.

The 1980s saw further investment in check-in, catering and dutyfree shops.

WikiMatrix

Ở tầng B-1 và B-2 có một cửa hàng E-Mart lớn cùng với khu ăn uống và nhà hàng Burger King.

On floors B-1 and B-2 there is a very large E-Mart store along with a food court and a Burger King restaurant.

WikiMatrix

Ngoài một loạt các cửa hàng miễn thuế và cửa hàng ăn uống, Sân bay Dubai có hai khu vườn ngoài trời.

In addition to a wide array of duty-free shops and eating outlets, Dubai Airport has two open-air garden areas.

WikiMatrix

Từ 7 giờ sáng đến 3 giờ trưa mỗi thứ Ba đến thứ Bảy, María làm việc trong cửa hàng ăn uống của đền thờ, rửa chén dĩa và làm món rau trộn.

From 7:00 a.m. to 3:00 p.m. every Tuesday through Saturday, María works in the temple cafeteria, washing dishes and making salads.

LDS

Bản thầu thắng cuộc cuối cùng là bản thầu trị giá $38,100 của MillionDollarWeightLoss.com, một cửa hàng trực tuyến bán các sản phẩm liên quan đến chế độ ăn uống.

The winning bid was $38,100, placed by MillionDollarWeightLoss.com, an online store selling diet-related products.

WikiMatrix

Vào tháng 10 năm 1947, các giám đốc của J. Lyons & Company, một công ty phục vụ ăn uống nổi tiếng nhờ những cửa hàng trà nhưng cực kỳ quan tâm tới các kỹ thuật quản lý văn phòng mới, đã quyết định đóng một vai trò quan trọng trong việc quảng bá sự phát triển thương mại của máy tính.

In October 1947, the directors of J. Lyons & Company, a British catering company famous for its teashops but with strong interests in new office management techniques, decided to take an active role in promoting the commercial development of computers.

WikiMatrix

Có thể kiến thức lịch sử và những thất bạn trong quá khứ của lý thuyết không tưởng chính là một gánh nặng vì, bạn biết rằng nếu mọi thứ đều miễn phí, rằng cửa hàng ăn uống sẽ hết sạch, và khan hiếm, dẫn tới đám đông hỗn loạn.

Sometimes a knowledge of history and the past failures of Utopian ideals can be a burden, because you know that if everything were không lấy phí, then the food stocks would become depleted and scarce and lead to chaos .

QED

Các chuỗi cửa hàng pizza trên khắp Canada có thể được tìm thấy tại các trung tâm mua sắm, trường học và khu phố, với phần lớn các chuỗi cửa hàng cung cấp một nơi ăn uống cho khách hàng.

Pizza chains across Canada can be found in shopping centres, schools, and neighbourhood plazas, with the majority of these chains offering a sit-and-dine facility for customers.

WikiMatrix

Ngoài xe tải, công ty cũng bán kem cho các nhà hàng và dịch vụ ăn uống, trong các cửa hàng và trong các máy bán hàng tự động trên khắp vùng Trung-Đại Tây Dương Hoa Kỳ.

In addition to trucks, the company also sells ice cream to restaurants and catering services, in stores, and in vending machines throughout the Mid-Atlantic United States.

WikiMatrix

Din Tai Fung, một số cơ sở ăn uống quốc tế và cửa hàng bán lẻ cũng hoạt động tại phố mua sắm liền kề.

Din Tai Fung, several international dining establishments and retail outlets also operate in the adjoining mall.

WikiMatrix

Các doanh nghiệp này bao gồm mọi thứ từ các cửa hàng trang sức đến các nhà hàng ăn uống, làm cho khu vực trở thành nơi yêu thích và là điểm nóng mua sắm cho cộng đồng người Assyria/Iraq.

These businesses include everything from jewellery shops to restaurants, making the area favourite entertainment and shopping hotspot for the Iraqi/Assyrian community.

WikiMatrix

Các cơ sở hiện tại bao gồm: Bảy máy bay cho khả năng xử lý A380 (hiện là nhà chứa máy bay lớn nhất thế giới) Sơn máy bay Nhà máy lắp ráp máy bay Bảo dưỡng máy bay Cơ sở bảo trì dây chuyền kỹ thuật Thử nghiệm động cơ Cửa hàng phụ tùng máy bay Sân bay này có diện tích bán lẻ hơn 26.000 mét vuông giữa ba nhà ga chính và bao gồm nhiều cửa hàng mua sắm và ăn uống.

Current facilities include: Seven aircraft hangars all capable of handling the A380 (currently the largest aircraft hangar in the world) Aircraft painting hangar Aircraft processing plant Aircraft engine run-up facility enclosure Engineering Line Maintenance facility Engine Test Cell Aircraft spare parts stores The airport has over 26,000 m2 (280,000 sq ft) of retail space spread between its three main terminals and includes many shopping and eating outlets.

WikiMatrix

Ngày nay, thu hoạch và bảo quản ít phổ biến hơn vì hầu hết mọi thứ đều mua được ở các cửa hàng, nhưng chuẩn bị đồ ăn cho mùa đông vẫn phổ biến ở vùng quê và với nhiều người phản đối thương mại hoá thói quen ăn uống.

Today, gathering and conserving is less common because almost everything can be bought from stores, but preparing food for winter is still very popular in the countryside and continues to retain its charm for many, as opposed to the commercialization of eating habits.

WikiMatrix

Source: https://thevesta.vn
Category: Ẩm Thực