Tiếng Trung Chủ Đề Hỏi Đường – Chỉ Đường

Đối với những người mới học hay chưa từng học tiếng Trung mà cần ra quốc tế sinh sống, học tập hoặc du lịch thì một trong những rủi ro đáng tiếc dễ gặp phải nhất là bị lạc đường. Hôm nay tất cả chúng ta cùng khám phá một số ít mẫu câu và từ vựng quan trọng, cùng một vài đoạn đối thoại tiếng Trung chủ đề hỏi đường – chỉ đường để giúp bạn đi đến những nơi muốn đi ở các vương quốc nói tiếng Trung nhé !

Tiếng Trung Chủ Đề Hỏi Đường Chỉ Đường khi đi du lịch

Từ vựng Tiếng Trung chỉ phương hướng

* Table có 3 cột, kéo màn hình hiển thị sang phải để xem vừa đủ bảng table

dōng

Đông

西

Tây

nán

Nam

běi

Bắc

yòu

phải

右边

yòubiān

bên phải

zuǒ

trái

左边

zuǒbiān

bên trái

前边

前面

qiánbian
qiánmiàn

phía trước, đằng trước

后边

后面

hòubian
hòumiàn

phía sau, đằng sau

中间

zhōngjiān

ở giữa

旁边

pángbiān

bên cạnh

里面

lǐmiàn

bên trong

对面

duì miàn

đối lập

附近

fùjìn

gần đây, xung quanh đây

上面

shàngmiàn

bên trên

下面

xiàmiàn

bên dưới

Tên các điểm đến / khu vực thông dụng

* Table có 3 cột, kéo màn hình hiển thị sang phải để xem khá đầy đủ bảng table

超市

chāoshì

siêu thị nhà hàng

市场

shìchǎng

chợ

车站

chēzhàn

trạm xe

停车场

tíngchē chǎng

bãi đậu xe

机场

jīchǎng

Sân bay

银行

yínháng

ngân hàng nhà nước

医院

yīyuàn

bệnh viện

学校

xuéxiào

trường học

酒店

jiǔdiàn

khách sạn

邮局

yóujú

bưu điện

Mẫu câu tiếng Trung hỏi đường – chỉ đường

Cách hỏi đường trong tiếng Trung (

问路

Dưới đây là 1 số ít mẫu câu tiếng Trung hỏi đường thông dụng để bạn ứng dụng khi bị lạc đường :

请问,A 在哪儿?         
Qǐngwèn,A zài nǎ’er?            
Xin hỏi, A ở đâu?

请问,去 / 到 A 怎么走?     
Qǐngwèn, qù/ dào A zěnme zǒu?    
Xin hỏi, làm cách nào để đi / đến A?

请告诉我,哪里有 A?/ A 在什么地方?         
Qǐng gàosù wǒ, nǎ li yǒu A?/ A zài shénme dìfāng?    
Xin vui lòng cho tôi biết, A ở đâu? / A ở đâu?

A 在哪里下车 ?
Qù A zài nǎlǐ xià chē?
Đi A xuống xe ở đâu?

Trong đó A là địa điểm cần đến.

Cách chỉ đường trong tiếng Trung (

指路

Để hoàn toàn có thể nghe hiểu được cách đi đến một nơi hoặc để chỉ đường cho người khác thì bạn cần phải thuộc lòng bộ từ vựng Tiếng Trung chủ đề chỉ đường cơ bản bên dưới :
* Table có 3 cột, kéo màn hình hiển thị sang phải để xem vừa đủ bảng table

向前走

往前走

直走

xiàng qián zǒu
wǎng qián zǒu
zhí zǒu

đi thẳng

向左拐

往左拐

xiàng zuǒ guǎi
wǎng zuǒ guǎi

rẽ trái

向右拐

往右拐

xiàng yòu guǎi
wǎng yòu guǎi

rẽ phải

拐弯

guǎiwān

rẽ

B 就到了

zǒu B jiù dàole

đi B là tới

Trong đó B là thời gian, ví dụ:
几分钟     Jǐ fēnzhōng    Vài phút

Hoặc B là khoảng cách, ví dụ:
几百米     Jǐ bǎi mǐ    Vài trăm mét

Các câu tiếng Trung hỏi đường chỉ đường cơ bản

* Table có 3 cột, kéo màn hình hiển thị sang phải để xem khá đầy đủ bảng table

我迷路了。

Wǒ mílùle

Tôi lạc đường rồi .

请问,这是什么地方?

Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng ?

Xin hỏi, đây là đâu ?

怎么走?

zěnme zǒu ?

đi thế nào ? / đi kiểu gì ?

从这里怎么走?

Cóng zhèlǐ zěnme zǒu ?

Từ đây đi thế nào ?

还有多远?

Hái yǒu duō yuǎn ?

Còn bao xa nữa ?

我要去…

Wǒ yào qù …

Tôi muốn đi

请问我要去……要坐几路公交车?

Qǐngwèn wǒ yào qù … … yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē ?

Xin hỏi tôi cần đi đến … thì ngồi xe buýt số mấy ?

乘11号公共汽车。

Chéng shíyī hào gōnggòng qìchē

Đón xe buýt số 11 .

那家店在赵光服和陈兴道的街角。

Nà jiā diàn zài zhào guāng fú hé chénxìngdào de jiējiǎo .

Tiệm đó ở góc đường Triệu Quang Phục và Trần Hưng Đạo .

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường và chỉ đường

* Table có 3 cột, kéo màn hình hiển thị sang phải để xem khá đầy đủ bảng table

十字路口

shízìlù kǒu

ngã tư

分叉路

fēn chā lù

ngã ba

在路口

zài lù kǒu

ở đầu đường

在拐角

zài guǎijiǎo

ở góc đường

大约

大概

dàyuē
dàgài
khoảng chừng
đại khái

红绿灯

hónglǜdēng

đèn giao thông vận tải

wǎng
xiàng

hướng

zǒu

đi

dào

tới / đến

然后

ránhòu

sau đó

马路

mǎlù

quốc lộ

立交桥

lìjiāoqiáo

cầu vượt

mét

公里

gōnglǐ

ki lô mét

走路

zǒulù đi bộ

Đoạn đối thoại cách hỏi và chỉ đường trong Tiếng Trung

Đoạn 1

丽丽:
言言, 这附近有超市吗?
           Yán Yán, zhè fùjìn yǒu chāoshì ma?
           Ngôn Ngôn, gần đây có siêu thị nào không?
言言:
有啊。你往前走,到十字路口往左拐就到了。
           yǒu a. Nǐ wǎng qián zǒu, dào shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi jiù dàole.
           Có đó, bạn đi thẳng, đến ngã tư rẽ trái là đến rồi.
丽丽:
好。知道了,谢谢!
           hǎo. Zhīdàole, xièxiè!
           Ah biết rồi, cám ơn nhé!

Đoạn 2:

A:
对不起,打扰一下,请问博物馆在这儿附近吗?
    Duìbùqǐ, dǎrǎo yīxià, qǐngwèn bówùguǎn zài zhè’er fùjìn ma?
    Xin lỗi, làm phiền bạn một chút, xin hỏi viện bảo tàng ở gần đây không?
B:
啊!你走反向了。博物馆在那头。
    A! Nǐ zǒu fǎn xiàngle. Bówùguǎn zài nà tóu.
    A! Bạn đi ngược hướng rồi. Viện bảo tàng ở đầu bên kia.
A:
哈?反向了?那我要怎么走?
    Hā? Fǎn xiàngle? Nà wǒ yào zěnme zǒu?
    Hả? Ngược hướng rồi à? Vậy tôi phải đi như thế nào?
B:
你在这里拐右,乘24号公共汽车,然后换83号公共汽车就到了。
    Nǐ zài zhè li guǎi yòu, chéng 24 hào gōnggòng qìchē, ránhòu huàn 83 hào gōnggòng qìchē jiù dàole.
    Bạn rẽ phải ở đây, đón xe buýt số 24, sau đó đổi xe buýt số 83 là tới.

Hãy trang bị thật rất đầy đủ những mẫu câu, từ vựng Tiếng Trung chủ đề hỏi đường chỉ đường để ứng dụng khi thiết yếu và theo dõi Blog Học Tiếng Hoa SHZ để đón đọc nhiều bài viết theo chủ đề hữu dụng nhé !

Chia sẻ cho bạn bè

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa