Mẫu câu tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe và trả lời đáp lại
Trong cuộc sống chúng ta thường xuyên phải hỏi thăm sức khỏe và cuộc sống của nhau. Vì thế, English4u xin gửi tới mẫu câu tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe và trả lời đáp lại nhằm giúp các bạn nói tiếng Anh trong tình huống này trôi chảy hơn.
=> Tiếng Anh giải quyết thư từ – để lại lời nhắn
=> 20 câu nói tiếng Anh hài hước
Bạn đang đọc: Mẫu câu tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe và trả lời đáp lại
=> 10 lời chúc ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 bằng tiếng Anh
Mẫu câu tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe và vấn đáp đáp lại
1. Mẫu câu tiếng Anh hỏi thăm sức khỏe
– Are you feeling all right today ?
Hôm nay bạn có khoẻ không ?
– Are you better now ?
Bây giờ bạn khá hơn rồi chứ ?
– How are you ?
Bạn có khoẻ không ?
– How have you been lately ?
Dạo này sức khoẻ của bạn thế nào ?
– How are you feeling ?
Sức khoẻ bạn thế nào ?
– Any news ?
Có tin gì không ?
– What’s the news ?
Có tin gì mới không ?
– Still alive ?
Vẫn sống thông thường chứ ?
– Still alive and kicking ?
Vẫn sống yên ổn chứ ?
– Are you well ?
Bạn vẫn khoẻ chứ ?
– In good shape, are you ?
Tình hình sức khoẻ vẫn tốt chứ ?
– How are you going ?
Bạn vẫn tốt chứ ?
– How are you keeping ?
Bạn vẫn bình an chứ ?
– How are you getting on ?
Tình hình vẫn đâu vào đấy chứ ?
– How are you getting along ?
Vẫn đâu vào đấy chứ ?
– How’s life ?
Cuộc sống của bạn thế nào ?
– How’s life treating you ?
Cuộc sống vẫn thông thường chứ ?
– How are things ?
Mọi việc thế nào ?
– How are things going with you ?
Công việc vẫn diễn ra thông thường chứ ?
– How are things with you ?
Công việc của bạn ra làm sao rồi ?
– How goes it with you?
Dạo này làm ăn thế nào ?
– What are you up to nowadays ?
Gần đây có kế hoạch gì không ?
– What are you up to these days ?
Hiện nay có dự tính gì không ?
– I trust you’re keeping well ?
Chắc là bạn vẫn khỏe chứ ?
– I hope you are well .
Tôi kỳ vọng anh / chị vẫn khỏe .
– I hope all goes well with you
Hy vọng mọi chuyện tốt đẹp sẽ đến với anh / chị
2. Mẫu câu tiếng Anh vấn đáp đáp lại
– Mustn’t grumble
Không thể chê được .
– OK, ( thanks )
Được, ( cám ơn ) .
– So – so, ( thanks )
Tàm tạm, ( cám ơn ) .
– Fine, ( thanks )
Khỏe, ( cám ơn ) .
– ( I’m ) full of the joys of spring !
( Mình ) đang vui như tết !
– Oh, ( I’m ) on top of the world, ( thanks )
Ồ, ( Mình ) đang rất niềm hạnh phúc, ( cám ơn ) .
– Quite well, ( thank you ) [ when you’re not feeling 100 % well or cheerful ]
Khá tốt, ( cám ơn ). [ khi bạn không cảm thấy 100 % khỏe hoặc vui ]
– All right, ( thank you )
Tôi thông thường, ( cám ơn ) .
– I’m fine, ( thank you ). How are you ?
Tôi khỏe, ( cám ơn ). Anh thế nào ạ ?
– Very well, ( thank you )
Rất khỏe, ( cám ơn )
– Can’t complain
Không thể phàn nàn được .
– Fair to middling, ( thanks )
Kha khá, ( cám ơn ) .
– Not so / too bad, ( thanks )
Không quá tồi, ( cám ơn ) [ khi bạn không cảm thấy 100 % khỏe hoặc vui ]
– Pretty fair, ( thanks )
Rất khỏe, ( cám ơn ) .
– Bearing up, ( bearing up )
Chịu được .
– Surviving, ( thanks )
Vẫn tồn tại, (cám ơn).
– Still alive
Vẫn còn sống được
Cách học tiếng Anh giao tiếp về những mẫu câu trên là hãy tự luyện tập cho quen rồi vận dụng giao tiếp với bạn bè thường xuyên, bạn sẽ ghi nhớ và thành thạo những câu trên. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết và chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Source: https://thevesta.vn
Category: Sức Khỏe